Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1086/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1086/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1086/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
|
|||||
|
|
|
||||
|
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
||
15 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
||
15 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
12 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
- 03 ngày (GH đương nhiên) - 5 ngày (GH cử) |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1/2 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
- 2 ngày (GH đương nhiên) - 4 ngày (GH cử) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
2 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
1/4 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
1.5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
UBND cấp huyện |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
- Ngay trong ngày (bổ sung hộ tịch) - 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc) - T/ hợp cần xác minh 06 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
||
12 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
10.5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
|
12 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
10.5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
||
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3,5 ngày (23,5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3,5 ngày (23,5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3,5 ngày (23,5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 10 ngày |
UBND cấp huyện |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức phòng Tư pháp |
3,5 ngày (8,5 ngày nếu cần xác minh) |
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
||||
|
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
||
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5 ngày |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
||
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
|
|
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
||
5 ngày |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
UBND cấp xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
||
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 ngày (TH cần xác minh: 8 ngày) |
UBND cấp xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
2 ngày (TH cần xác minh: 7 ngày) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 ngày (TH cần xác minh: 12 ngày) |
UBND cấp xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
6 ngày (TH cần xác minh: 11 ngày) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
UBND cấp xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
||
3 ngày |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
2 ngày |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
1 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: trong ngày - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (5 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
3 ngày (TH cần xác minh: 23 ngày) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
02 ngày (22 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
UBND cấp xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
5 ngày (TH cần xác minh: 10 ngày) |
UBND cấp xã |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
4 ngày (9 ngày nếu cần xác minh) |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
|
TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC) |
|
|
||||
|
|
|
||||
Trong ngày |
|
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả |
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
||
|
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
||
|
3 ngày (TH phải xác minh không quá 10 ngày) |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả |
Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả, thu lệ phí |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây