Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 372/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 06/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 372/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 06/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính được thay thế: 02 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 06 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng, công bố hợp chuẩn, hợp quy tại Quyết định số 1080/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 thủ tục)
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.008992 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến |
2 |
1.008993 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến |
3 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu) |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
4 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu) |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
5 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
150.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
6 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
Không có phí |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
7 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu) |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
8 |
1.009987 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
9 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu) |
Trung tâm Hành chính công |
150.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
10 |
1.009988 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
11 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
500.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
12 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
Không có phí |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
13 |
1.009991 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
14 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
500.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 thủ tục)
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
15 |
1.011976 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến
|
16 |
1.011977 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (06 thủ tục)
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Tên văn bản quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
17 |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu) |
Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
18 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
150.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
19 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
Không có phí |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến |
20 |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
150.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
21 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
200.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
22 |
1.002625 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ còn thời hạn nhưng bị mất, bị rách, bị cháy) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công |
200.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Kinh doanh bất động năm 2014. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trưc tuyến
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây