Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 743/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 29/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 743/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 29/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 743/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 53/TTr-SGDĐT ngày 20/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 269/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 60 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 35 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương đương: 38,7%;
- Chuyên viên và tương đương: 58,1%;
- Cán sự và tương đương: 03,2%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ghi chú |
1 |
LĐQL.01.01 |
Giám đốc Sở |
|
2 |
LĐQL.02.02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
LĐQL.03.03 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 |
LĐQL.04.04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
5 |
LĐQL.05.05 |
Chánh Văn phòng |
|
6 |
LĐQL.06.06 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
7 |
LĐQL.07.07 |
Chánh Thanh tra |
|
8 |
LĐQL.08.08 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
1 |
NVCN.01.09 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục |
|
2 |
NVCN.02.10 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
|
3 |
NVCN.03.11 |
Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
|
4 |
NVCN.04.12 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
|
5 |
NVCN.05.13 |
Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
|
6 |
NVCN.06.14 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo |
|
7 |
NVCN.07.15 |
Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo |
|
8 |
NVCN.08.16 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
|
9 |
NVCN.09.17 |
Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
|
10 |
NVCN.10.18 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
|
11 |
NVCN.11.19 |
Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ |
|
12 |
NVCN.12.20 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ |
|
13 |
NVCN.13.21 |
Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
|
14 |
NVCN.14.22 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
|
1 |
CMDC.01.23 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
|
2 |
CMDC.02.24 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
|
3 |
CMDC.03.25 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
4 |
CMDC.04.26 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
5 |
CMDC.05.27 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
6 |
CMDC.06.28 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
|
7 |
CMDC.07.29 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
|
8 |
CMDC.08.30 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
9 |
CMDC.09.31 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
10 |
CMDC.10.32 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
11 |
CMDC.11.33 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
12 |
CMDC.12.34 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
13 |
CMDC.13.35 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
14 |
CMDC.14.36 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
15 |
CMDC.15.37 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
16 |
CMDC.16.38 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
|
17 |
CMDC.17.39 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
18 |
CMDC.18.40 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
|
19 |
CMDC.19.41 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
20 |
CMDC.20.42 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
|
21 |
CMDC.21.43 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
22 |
CMDC.22.44 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
23 |
CMDC.23.45 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
|
24 |
CMDC.24.46 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
25 |
CMDC.25.47 |
Kế toán viên |
|
26 |
CMDC.26.48 |
Kế toán viên trung cấp |
|
27 |
CMDC.27.49 |
Kế toán trưởng |
|
28 |
CMDC.28.50 |
Văn thư viên chính |
|
29 |
CMDC.29.51 |
Văn thư viên |
|
30 |
CMDC.30.52 |
Cán sự thủ quỹ |
|
31 |
CMDC.31.53 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
|
32 |
CMDC.32.54 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
|
33 |
CMDC.33.55 |
Chuyên viên chính về tài chính |
|
34 |
CMDC.34.56 |
Chuyên viên về tài chính |
|
35 |
CMDC.35.57 |
Chuyên viên về thống kê |
|
1 |
HTPV.01.58 |
Nhân viên phục vụ |
|
2 |
HTPV.02.59 |
Nhân viên lái xe |
|
3 |
HTPV.03.60 |
Nhân viên bảo vệ |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã VTVL |
Tên VTVL |
Ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
49 |
|
18 |
|
||||
1 |
LĐQL.01.01 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
2 |
LĐQL.02.02 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
|
3 |
LĐQL.03.03 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
5 |
|
4 |
LĐQL.04.04 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
5 |
|
5 |
LĐQL.05.05 |
Chánh Văn phòng |
|
1 |
|
6 |
LĐQL.06.06 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
2 |
|
7 |
LĐQL.07.07 |
Chánh Thanh tra |
|
1 |
|
8 |
LĐQL.08.08 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
|
|
18 |
|
||||
9 |
NVCN.01.09 |
Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo |
Chuyên viên chính |
3 |
9.68% |
10 |
NVCN.02.10 |
Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
Chuyên viên |
5 |
16.13% |
11 |
NVCN.03.11 |
Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
12 |
NVCN.04.12 |
Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
Chuyên viên |
|
|
13 |
NVCN.05.13 |
Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
14 |
NVCN.06.14 |
Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
Chuyên viên |
|
|
15 |
NVCN.07.15 |
Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên chính |
|
|
16 |
NVCN.08.16 |
Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
Chuyên viên |
1 |
3.23% |
17 |
NVCN.09.17 |
Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
18 |
NVCN.10.18 |
Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành |
Chuyên viên |
|
|
19 |
NVCN.11.19 |
Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ |
Chuyên viên chính |
|
|
20 |
NVCN.12.20 |
Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng |
Chuyên viên |
1 |
3.23% |
21 |
NVCN.13.21 |
Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
22 |
NVCN.14.22 |
Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
Chuyên viên |
4 |
12.90% |
13 |
|
||||
23 |
CMDC.01.23 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
3.23% |
24 |
CMDC.02.24 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
|
|
25 |
CMDC.03.25 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
1 |
3.23% |
26 |
CMDC.04.26 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
|
|
27 |
CMDC.05.27 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
1 |
3.23% |
28 |
CMDC.06.28 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
|
|
29 |
CMDC.07.29 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
|
|
30 |
CMDC.08.30 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
|
|
31 |
CMDC.09.31 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
|
|
32 |
CMDC.10.32 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu |
Chuyên viên |
|
|
33 |
CMDC.11.33 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
34 |
CMDC.12.34 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
35 |
CMDC.13.35 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
3.23% |
36 |
CMDC.14.36 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
37 |
CMDC.15.37 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
1 |
3.23% |
38 |
CMDC.16.38 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
|
|
39 |
CMDC.17.39 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
|
|
40 |
CMDC.18.40 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
|
|
41 |
CMDC.19.41 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
|
|
42 |
CMDC.20.42 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
43 |
CMDC.21.43 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
|
|
44 |
CMDC.22.44 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
|
45 |
CMDC.23.45 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
|
|
46 |
CMDC.24.46 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
1 |
3.23% |
47 |
CMDC.25.47 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
|
|
48 |
CMDC.26.48 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
1 |
3.23% |
49 |
CMDC.27.49 |
Kế toán trưởng |
|
|
|
50 |
CMDC.28.50 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
|
|
51 |
CMDC.29.51 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
3.23% |
52 |
CMDC.30.52 |
Cán sự thủ quỹ |
Cán sự |
|
|
53 |
CMDC.31.53 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
54 |
CMDC.32.54 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
|
|
55 |
CMDC.33.55 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
1 |
3.23% |
56 |
CMDC.34.56 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
|
|
57 |
CMDC.35.57 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
1 |
3.23% |
|
|
||||
58 |
HTPV.01.58 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
|
59 |
HTPV.02.59 |
Nhân viên lái xe |
|
|
|
60 |
HTPV.03.60 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức |
Cơ cấu ngạch công chức |
|||
Số lượng ngạch công chức |
Loại ngạch công chức |
Số lượng công chức |
Tỷ lệ % |
|
9 |
Loại B |
Chuyên viên chính |
11 |
35.48% |
Thanh tra viên chính |
1 |
3.23% |
||
Văn thư viên chính |
0 |
0% |
||
Loại C |
Chuyên viên |
15 |
48.38% |
|
Thanh tra viên |
2 |
6.45% |
||
Văn thư viên |
1 |
3.23% |
||
Kế toán viên |
0 |
0% |
||
Loại D |
Cán sự |
0 |
0% |
|
Kế toán viên trung cấp |
1 |
3.23% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây