Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Yên ban hành
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 434/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 03/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 434/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 03/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 03 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 củ a B ộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về th ực h iện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 18/TTr-STTTT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận một cửa và trên trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bưu chính, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, báo chí và xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên.
3. Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
4. Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 434/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát thành |
|||||||
1 |
1.004153. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Quyết định số 2291/QĐ- BTTTT ngày 9/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
2.001744. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
3 |
2.001740. 000.00.00 .H45 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
4 |
2.001737. 000.00.00 .H45 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
5 |
2.001594. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
Quyết định số 432/QĐ- BTTTT, ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
2.001584. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
|
7 |
1.003729. 000.00.00 .H45 |
Cấp đổi gầy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
8 |
1.003868. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hung Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Thông tư số 214/2016/TT -BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
|
9 |
2.001564. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
|
10 |
1.003725. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
50.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 214/2016/TT -BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp gầy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
|
11 |
1.003483. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
|
12 |
1.003114. 000.00.00 .H45 |
Xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
Quyết định số 2511/QĐ- BTTTT, ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
13 |
1.008201. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
|||
II. Lĩnh vực Báo chí |
|||||||
1 |
1.009374. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Quyết định số 77/QĐ- BTTTT, ngày 22/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
1.009386. 000.00.00 .H45 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
3 |
2.001171. 000.00.00 .H45 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hung Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 |
Quyết định số 1360/QĐ- BTTTT, ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
2.001173. 000.00.00 .H45 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư 04/2014/TT- BTTTT, ngày 19/3/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
1.003888. 000.00.00 .H45 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
III. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||||
1 |
2.001098. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP, ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
Quyết định số 2209/QĐ- BTTTT, ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
2.001091. 000.00.00 .H45 |
Cấp gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Không |
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP, ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT, ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
2.001087. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại gầy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Không |
Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
1.005452. 000.00.00 .H45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Không |
||
5 |
2.001766. 000.00.00 .H45 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Không |
||
6 |
2.001765. 000.00.00 .H45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2023/TT- BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
Quyết định số 1369/QĐ- BTTTT, ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
1.003384. 000.00.00 .H45 |
Sửa đổi, bổ sung Gầy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Quyết định số 2264/QĐ- BTTTT, ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
8 |
2.001681. 000.00.00 .H45 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http ://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định 27/2018/NĐ-CP, ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Quyết định số 1360/QĐ- BTTTT, ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 |
1.000067. 000.00.00 .H45 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
10 |
1.000073. 000.00.00 .H45 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP, ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định 27/2018/NĐ-CP, ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
11 |
2.001684. 000.00.00 .H45 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Quyết định số 1360/QĐ- BTTTT, ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
12 |
2.001666. 000.00.00 .H45 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
|||
IV. Lĩnh vực Bưu chính |
|||||||
1 |
1.003659. 000.00.00 .H45 |
Cấp giấy phép bưu chính |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Phú Yên địa chỉ: https ://dichvucong. phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ- CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
1.003687. 000.00.00 .H45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
06 ngày làm việc kê từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng |
|||
3 |
1.003633. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
5.375.000 đồng |
|||
4 |
1.004379. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
500.000 đồng. |
|||
5 |
1.004470. 000.00.00 .H45 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng |
|||
6 |
1.005442. 000.00.00 .H45 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Không |
|||
7 |
1.010902. 000.00.00 .H45 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Không |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (4 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||||
1 |
2.001885 .000.00.0 0.H45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Quyết định số 1360/QĐ- BTTTT, ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
2.001786 .000.00.0 0.H45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
3 |
2.001880 .000.00.0 0.H45 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||
4 |
2.001884 .000.00.0 0.H45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây