Công văn 708/CCPT-ATTP năm 2024 mẫu chứng thư cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Vương quốc Anh do Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường ban hành
Công văn 708/CCPT-ATTP năm 2024 mẫu chứng thư cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Vương quốc Anh do Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường ban hành
Số hiệu: | 708/CCPT-ATTP | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | Người ký: | Lê Bá Anh |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 708/CCPT-ATTP |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
Người ký: | Lê Bá Anh |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 708/CCPT-ATTP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Các doanh nghiệp chế biến thủy sản XK vào Anh
(Great Brittain, GB); |
Từ 2021, Nước Anh (GB) đã xây dựng Mô hình Hoạt động Mục tiêu Biên giới (BTOM) để kiểm soát biên giới đối với nhập khẩu hàng hóa SPS từ tất cả các nước thứ ba vào GB. Thông tin chi tiết của mô hình BTOM tham khảo tại đường link: https://www.gov.uk/government/publications/the-border-target-operating- model-august-2023
BTOM bao gồm cam kết điều chỉnh hợp lý định dạng và nội dung của Giấy chứng nhận y tế xuất khẩu (EHC) động vật và sản phẩm động vật vào GB. Giấy chứng nhận điều chỉnh được áp dụng từ ngày 30/4/2024. (Cơ quan thẩm quyền Anh cũng lưu ý không nên sử dụng trực tiếp các mẫu giấy chứng nhận từ web Gov.UK, các cơ quan thẩm quyền phải soạn thảo giấy chứng nhận bao gồm tất cả thông tin, số giấy chứng nhận GB, số phiên bản), (chi tiết mẫu chứng nhận tại https://www.gov.uk/government/publications/fish-products-health-certificates và tại Phụ lục kèm theo).
Từ 30/4/2024, BTOM sẽ áp dụng phân loại rủi ro đối với hàng hóa từ các nước thứ ba (trong đó có Việt Nam), bao gồm rủi ro cao, trung bình và thấp. Việc phân loại này cung cấp thông tin chi tiết về cách thức sẽ áp dụng chế độ vệ sinh và kiểm dịch động thực vật (SPS) mới. Những lô hàng được phân loại rủi ro thấp sẽ không yêu cầu EHC để được nhập khẩu vào GB và chỉ yêu cầu các tài liệu thương mại. Các lô hàng có rủi ro cao và trung bình sẽ tiếp tục yêu cầu EHC. Việc phân loại rủi ro theo đánh giá khoa học về rủi ro an toàn sinh học và an toàn thực phẩm từ các mặt hàng, có cân nhắc từ nguy cơ dịch bệnh của quốc gia xuất xứ.
Phân loại rủi ro được công bố tại:
BTOM risk categories for animal and animal product imports from non-EU countries to Great Britain: summary tables - GOV.UK (www.gov.uk)
Trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Môi trường, Thực phẩm và các vấn đề nông thôn (DEFRA);
Căn cứ Điểm i Khoản 1 Điều 41 Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu;
Để đáp ứng quy định của thị trường nhập khẩu, Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thông báo và hướng dẫn các đơn vị như sau:
1. Các doanh nghiệp chế biến xuất khẩu thủy sản vào GB:
- Cập nhật, nghiên cứu và tổ chức thực hiện đúng quy định mới nêu trên của Vương quốc Anh trong quá trình sản xuất, chế biến thủy sản và sản phẩm thủy sản xuất khẩu thị trường GB.
- Chủ động liên hệ với nhà nhập khẩu để có thông tin yêu cầu cụ thể của cơ quan kiểm soát cửa khẩu GB, tránh các vướng mắc khi xuất khẩu sản phẩm thủy sản vào thị trường này.
- Thực hiện khai báo chính xác, đầy đủ thông tin khi đăng ký kiểm tra, chứng nhận xuất khẩu vào thị trường GB theo đúng quy định và theo hướng dẫn tại Phụ lục gửi kèm.
2. Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng:
- Tổ chức nghiên cứu, phổ biến, hướng dẫn và có trách nhiệm chuyển tiếp nội dung văn bản này tới các doanh nghiệp thuộc địa bàn thực hiện các yêu cầu của GB đối với các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường này.
- Thực hiện thẩm định, cấp chứng thư theo mẫu Chứng thư mới nêu tại Phụ lục kèm theo cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường GB đúng quy định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo về Cục để được hỗ trợ giải quyết./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN CHỨNG NHẬN CHO LÔ HÀNG THỦY SẢN
VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU VÀO GB
(kèm theo công văn số: 708/CCPT-ATTP ngày 15 tháng 4 năm 2024)
1. Mẫu chứng thư cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản XK vào GB
a) Việc điều chỉnh mẫu chứng thư tập trung vào:
- Phần chứng nhận: được tách riêng và đánh số trang riêng.
(giảm độ dài của Giấy chứng nhận thông qua việc sắp xếp các nội dung chứng nhận, loại bỏ các lưu ý hướng dẫn ra khỏi phần chính của Giấy chứng nhận thành phụ lục có thể tách rời)
- Nội dung chứng nhận Animal Health (dịch bệnh) được đưa lên trên, nội dung Public Health đưa xuống dưới.
- Các nội dung chứng nhận nêu trong Giấy Chứng nhận trích dẫn theo quy định GB (một số quy định tham chiếu cụ thể theo quy định EU)
Mã ký hiệu phiên bản mới chứng thư |
Mẫu chứng thư |
Lưu ý |
GBHC401 (phiên bản cũ GBHC080X) |
Model health certificate for the placing on the market of fishery products (FP) |
|
GBHC453 (phiên bản cũ GBHC148X) |
Model health certificate for frogs' legs (FRG) |
Lưu ý: chỉ cho phép nhập khẩu loài có tên khoa học (family Ranidae) theo định nghĩa tại Point 6.1 of Annex I Reg.(EC) 853/2004 (Cục đã có công văn số 217/CCPT-ATTP ngày 2/2/2024). |
GBHC440 (phiên bản cũ GBHC088X) |
Model health certificate for composite products intended for human consumption (COMP) |
Sản phẩm chế biến tổng hợp/phối chế theo quy định Decision 2007/275/EC, Regulation EU 28/2012 |
GBHC400 (phiên bản cũ GBHC053X) |
Model health certificate for live bivalve molluscs, echinoderms, tunicates and marine gastropods (LBM) |
|
GBHC454 (phiên bản cũ GBHC 149X) |
Model health certificate for chilled, frozen, shelled, cooked, prepared or preserved snails intended for human consumption (SNS) |
|
GBHC430 |
Model health certificate for gelatine intended for human consumption (GEL) |
|
GBHC 431 |
Model health certificate for collagen intended for human consumption (COL) |
|
GBHC432 RCG |
Model health certificate for raw materials for the production of gelatine and collagen intended for human consumption (RCG) |
|
b) Hướng dẫn khai báo và chứng nhận thông tin trên chứng thư tại địa chỉ https://www.gov.uk/government/publications/how-to-complete-a-health- certificate-for-imports-to-great-britain/how-to-complete-a-health-certificate-for- imports-to-great-britain#part-1-details-of-the-dispatched-consignment
Một số lưu ý chung:
- Great Brittain bao gồm: Anh, Scotland, xứ Wales, Quần đảo Channel và Đảo Man
- Sau khi chứng thư đã được cấp, người chịu trách nhiệm về lô hàng tại cảng đến phải thông báo cho Cơ quan thẩm quyền Anh nếu có bất kỳ thay đổi nào đối với: Consignee; Entry border control post (BCP); Date of transport; Means of transport. Theo đó, với những thay đổi nêu trên sẽ không cần phải cấp chứng thư thay thế. Cơ quan thẩm quyền Anh sẽ hướng dẫn người chịu trách nhiệm về lô hàng tại cảng đến cần phải làm gì tiếp theo.
- Box I.20 - Goods certified as, cụ thể với loại hình: Canning industry: cá nguyên con cấp đông nước muối tại nhiệt độ -9 °C hoặc tại nhiệt độ cao hơn -18°C để sử dụng cho sản xuất đồ hộp theo mục VIII, chương 1, điểm II (7) phụ lục III, quy định 853/2004.
2. Phân loại rủi ro trong BTOM: cấp độ rủi ro gắn cho từng mặt hàng, quốc gia và được đánh giá lại 6 tháng/lần
- Hướng dẫn Phân loại rủi ro BTOM cho các nước ngoài EU
https://www.gov.uk/government/publications/risk-categories-for-animal-and- animal-product-imports-from-non-eu-countries-to-great-britain/tom-risk- categories-for-animal-and-animal-product-imports-from-non-eu-countries-to- great-britain-summary-tables#note-2
-Tóm tắt phân loại rủi ro cho sản phẩm thủy sản:
Sản phẩm |
Phân loại rủi ro |
Lưu ý |
Động vật thủy sản sống |
Cao |
Bảng 1 của Hướng dẫn Phân loại |
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ dùng làm thực phẩm cho người, không được đóng gói kín nhằm mục đích làm ổn định ở nhiệt độ môi trường (Category II) |
Trung bình |
Bảng 2d của Hướng dẫn Phân loại |
Các sản phẩm thủy sản (bao gồm cả giáp xác) từ nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm cho người, không được đóng gói kín nhằm mục đích làm cho chúng ổn định ở nhiệt độ môi trường (Category II) |
Trung bình |
Bảng 2d của Hướng dẫn Phân loại |
Các sản phẩm thủy sản (kể cả động vật giáp xác) trừ (Category II) |
● Trung bình ● Thấp (nếu được bảo quản ổn định ở nhiệt độ môi trường và được tiệt trùng) |
Các loài thủy sản có mối nguy histamine (các loài thuộc họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae hoặc Scombresosidae) không được xếp vào rủi ro thấp |
Các sản phẩm tổng hợp |
● Trung bình ● Thấp (nếu được bảo quản ổn định ở nhiệt độ môi trường và được tiệt trùng) |
Chi tiết tại Note 2 Bảng 2a |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây