Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 923/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 02/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 923/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 02/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 923/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 02 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ - CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quy định số 101-QĐ/TW ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ban Chấp hành Trung ương về trách nhiệm, quyền hạn và việc bổ nhiệm, miễn nhiệm khen thưởng, kỷ luật lãnh đạo cơ quan báo chí;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tại Tờ trình số 163/TTr- PTTH ngày 25/4/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1256/TTr-SNV ngày 26/4/2024 về việc đề nghị phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 30 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 04 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
1. Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh có trách nhiệm:
- Căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm đã được phê duyệt và số lượng người làm việc được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm khi đơn vị sự nghiệp có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; đơn vị được tổ chức lại theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc có thay đổi về mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐÀI PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch/hạng chức danh nghề nghiệp |
Ghi chú |
|
||||
1 |
Giám đốc |
PTTH-LĐQL-01 |
Hạng II hoặc tương đương trở lên |
|
2 |
Phó Giám đốc |
PTTH-LĐQL-02 |
Hạng II hoặc tương đương trở lên |
|
3 |
Trưởng phòng |
PTTH-LĐQL-03 |
Hạng III hoặc tương đương trở lên |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
PTTH-LĐQL-04 |
Hạng III và tương đương trở lên |
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH: 18 VỊ TRÍ |
|
|||
1 |
Phóng viên hạng II |
PTTH-CDNN-01 |
Phóng viên hạng II |
|
2 |
Phóng viên hạng III |
PTTH- CDNN-02 |
Phóng viên hạng III |
|
3 |
Biên tập viên hạng III |
PTTH- CDNN-03 |
Biên tập viên hạng III |
|
4 |
Phát thanh viên hạng II |
PTTH- CDNN-04 |
Phát thanh viên hạng II |
|
5 |
Phát thanh viên hạng III |
PTTH- CDNN-05 |
Phát thanh viên hạng III |
|
6 |
Phát thanh viên hạng IV |
PTTH- CDNN-06 |
Phát thanh viên hạng IV |
|
7 |
Công nghệ thông tin hạng II |
PTTH-CDNN-07 |
Công nghệ thông tin hạng II |
|
8 |
Công nghệ thông tin hạng III |
PTTH- CDNN-08 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
9 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
PTTH- CDNN-09 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
10 |
Kỹ thuật dựng phim hạng III |
PTTH- CDNN-10 |
Kỹ thuật dựng phim hạng III |
|
11 |
Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
PTTH- CDNN-11 |
Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
|
12 |
Quay phim hạng II |
PTTH-CDNN-12 |
Quay phim hạng II |
|
13 |
Quay phim hạng III |
PTTH- CDNN-13 |
Quay phim hạng III |
|
14 |
Quay phim hạng IV |
PTTH- CDNN-14 |
Quay phim hạng IV |
|
15 |
Đạo diễn truyền hình hạng II |
PTTH-CDNN-15 |
Đạo diễn truyền hình hạng II |
|
16 |
Đạo diễn truyền hình hạng III |
PTTH-CDNN -16 |
Đạo diễn truyền hình hạng III |
|
17 |
Kỹ sư hạng III |
PTTH-CDNN -17 |
Kỹ sư hạng III |
|
18 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
PTTH-CDNN -18 |
Kỹ thuật viên hạng IV |
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG: 04 VỊ TRÍ |
|
|||
1 |
Kế toán viên |
PTTH- CMDC- 01 |
Kế toán viên |
|
2 |
Chuyên viên hành chính – văn phòng |
PTTH- CMDC-02 |
Chuyên viên |
|
3 |
Văn thư viên trung cấp |
PTTH- CMDC-03 |
Văn thư viên trung cấp |
|
4 |
Nhân viên thủ quỹ |
PTTH- CMDC-04 |
Nhân viên |
|
|
||||
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
PTTH-HTPV-01 |
HĐLĐ |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
PTTH-HTPV-02 |
HĐLĐ |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
PTTH-HTPV-03 |
01Nhân viên, HĐLĐ |
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
PTTH-HTPV-04 |
HĐLĐ |
|
|
Tổng cộng: 28 vị trí |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây