Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình, lựa chọn cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình, lựa chọn cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
Số hiệu: | 2203/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 26/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2203/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 26/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2203/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội vê việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thành phố năm 2023 và các năm tiếp theo; Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố về việc thực hiện Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1013/TTr-SCT ngày 13/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này phương án tái cấu trúc 143 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT
PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết
định số 2203/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
I |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
QT-01 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
QT-02 |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
QT-03 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
QT-04 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
QT-05 |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
QT-06 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
QT-07 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
QT-08 |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG vào xe bồn |
QT-09 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
QT-10 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
QT-11 |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
QT-12 |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT-13 |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT-14 |
15 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
QT-15 |
16 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT-16 |
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT-17 |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
QT-18 |
19 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT-19 |
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT-20 |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
QT-21 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT-22 |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT-23 |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
QT-24 |
25 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-25 |
26 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-26 |
27 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-27 |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-28 |
29 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-29 |
30 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
QT-30 |
31 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
QT-31 |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
QT-32 |
III |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
33 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
QT-33 |
34 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
QT-34 |
IV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
QT-35 |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
QT-36 |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
QT-37 |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
QT-38 |
V |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
39 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QT-39 |
40 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QT-40 |
41 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QT-41 |
42 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
QT-42 |
43 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép |
QT-43 |
44 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
QT-44 |
45 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
QT-45 |
46 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
QT-46 |
47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
QT-47 |
48 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
QT-48 |
49 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
QT-49 |
50 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
QT-50 |
51 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
QT-51 |
52 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
QT-52 |
53 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
QT-53 |
54 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
QT-54 |
55 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
QT-55 |
56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
QT-56 |
57 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
QT-57 |
58 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
QT-58 |
59 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
QT-59 |
VI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
60 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-60 |
61 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QT-61 |
62 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
QT-62 |
63 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
QT-63 |
VII |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
64 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
QT-64 |
65 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
QT-65 |
66 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
QT-66 |
67 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
QT-67 |
VIII |
Lĩnh vực Điện |
|
68 |
Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện |
QT-68 |
69 |
Cấp lại Thẻ an toàn điện |
QT-69 |
70 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
QT-70 |
71 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
QT-71 |
72 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
QT-72 |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
QT-73 |
74 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
QT-74 |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
QT-75 |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
QT-76 |
77 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
QT-77 |
78 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
QT-78 |
IX |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
79 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
QT-79 |
X |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
80 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QT-80 |
XI |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
|
81 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
QT-81 |
XII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
|
82 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-82 |
83 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-83 |
84 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-84 |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-85 |
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
QT-86 |
87 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
QT-87 |
88 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
QT-88 |
XIII |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-01HC |
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-02HC |
91 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-03HC |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-04HC |
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-05HC |
94 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-06HC |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-07HC |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-08HC |
97 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
QT-09HC |
Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
I |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
01 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công trình điện lực) |
QT-89 |
02 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực) |
QT-90 |
03 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) |
QT-91 |
04 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) |
QT-92 |
05 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu) |
QT-93 |
06 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu) |
QT-94 |
II |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
07 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (công trình điện lực) |
QT-95 |
08 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) |
QT-96 |
09 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình dầu khí |
QT-97 |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
|
I |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
QTQH-01 |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
QTQH-02 |
03 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
QTQH-03 |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
QTQH-04 |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
QTQH-05 |
06 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
QTQH-06 |
07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
QTQH-07 |
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
QTQH-08 |
09 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
QTQH-09 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
QTQH-10 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
QTQH-11 |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
QTQH-12 |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
13 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QTQH-13 |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QTQH-14 |
15 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
QTQH-15 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QTQH-16 |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QTQH-17 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
QTQH-18 |
19 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
QTQH-19 |
II |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
20 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
QTQH-20 |
21 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
QTQH-21 |
22 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
QTQH-22 |
23 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
QTQH-23 |
II |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
24 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
QTQH-24 |
III |
Lĩnh vực công thương địa phương |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
QTQH-25 |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng kinh tế cấp huyện |
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
QTKT-01 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
QTKT-02 |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
QTKT-03 |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền của Phòng Kinh tế cấp huyện và UBND cấp xã |
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
QTXP-01 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
QTXP-02 |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
QTXP-03 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QTXP-04 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QTXP-05 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QTXP-06 |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QTXP-07 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QTXP-08 |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QTXP-09 |
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ trụ sở:
3. Họ và tên người nộp hồ sơ:
4. Số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp:
5. Số điện thoại:
6. Email:
7. Thông tin Ủy quyền/Giấy giới thiệu thực hiện TTHC
8. Thông tin ủy quyền ký hồ sơ (trường hợp không phải người đại diện trước pháp Luật ký hồ sơ)
II. Thành phần hồ sơ
- Lĩnh vực:
- Thủ tục hành chính:
- Thành phần hồ sơ của từng Thủ tục hành chính khác nhau tại Phụ lục 2.1 của Quyết định này.
- Tài liệu hành chính: định dạng .PDF, phiên bản 1.4 trở lên; tài liệu do cơ quan, tổ chức ban hành bảo đảm thực hiện theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư; tài liệu của cá nhân, doanh nghiệp phải được ký số theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
III. Thanh toán trực tuyến và lựa chọn Dịch vụ bưu chính công ích
- Thông tin phí thẩm định theo từng thủ tục cụ thể.
- Tích chọn lựa chọn Dịch vụ bưu chính công ích.
IV. Các thông tin liên quan:
- (Tổ chức), cá nhân cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
- Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
- Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây