608376

Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

608376
LawNet .vn

Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 54/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 19/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 54/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 19/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 257/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; số 347/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,75

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.601,94

94,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.975,07

2,29

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

794,38

0,92

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.180,69

1,37

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.539,22

2,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.239,96

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.917,57

25,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.616,13

25,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.245,27

37,34

1.6.1

Trong đo: đất trồng rừng sản xuất là rừng

tự nhiên

RSN

17.138,75

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,25

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,47

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.562,01

5,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,99

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,13

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,67

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,98

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,11

0,00

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,31

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.501,42

4,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

272,76

0,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,66

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,98

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,61

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

385,25

0,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,05

0,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189,80

0,22

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,31

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,53

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

66,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,02

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

DHT

20,60

2.1.1

Đất thủy lợi

DTL

0,56

2.1.2

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,02

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

2.1.4

Đất công trình năng lượng

DNL

20,00

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,63

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,00

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,31

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,39

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,39

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

2.2.1

Đất giao thông

DGT

0,05

2.2.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 01 công trình, dự án với tổng diện tích 3,50 ha.

- Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng là 03 công trình, dự án.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:

- Công tình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 luật Đất đai năm 2013 là 01 công trình với diện tích 2,50 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục, trên địa bàn huyện Na Hang với tổng diện tích 16,40 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,90 ha.

5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 13 công trình, dự án với tổng diện tích 66,44 ha.

2.5. Công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thực hiện: 02 công trình, dự án:

(1) Đường từ tổ dân phố 5 đi qua Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang thuộc Tiểu dự án giao thông huyện Na Hang - TDA2, diện tích 6,60 ha.

(2) Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang, diện tích 30,10 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 


Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

86.353,75

4.699,63

10.269,41

10.684,38

12.801,36

7.838,10

6.008,70

1.620,01

5.611,60

8.373,98

10.464,19

5.117,79

2.864,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.601,94

3.503,38

10.112,73

10.125,60

12.160,41

7.251,94

5.607,40

1.563,23

5.382,81

7.728,70

10.360,68

4.983,53

2.821,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.975,07

55,17

163,51

232,19

163,74

242,19

279,76

129,20

116,24

98,97

149,56

199,37

145,17

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

794,38

22,47

47,96

136,05

111,06

131,69

81,23

2,00

72,58

 

31,97

107,82

49,55

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.180,69

32,70

115,55

96,14

52,68

110,50

198,53

127,20

43,66

98,97

117,59

91,55

95,62

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.539,22

159,03

300,84

444,53

174,45

492,79

116,73

61,98

84,33

240,82

215,95

227,81

19,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.239,96

115,38

199,16

148,44

116,63

141,55

91,03

94,24

63,01

35,54

109,74

88,77

36,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.917,57

1.271,20

3.357,19

6.021,17

652,86

1.140,49

608,52

187,69

421,98

477,26

4.986,94

1.752,75

1.039,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.616,13

123,94

4.065,97

 

7.167,14

 

 

 

3.658,71

6.587,24

 

13,12

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.245,27

1.771,79

2.015,55

3.253,97

3.874,31

5.234,53

4.505,88

1.090,12

1.036,24

286,26

4.897,32

2.700,39

1.578,91

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.138,75

596,71

1.223,32

2.397,04

2.148,19

1.667,94

2.626,34

716,86

703,18

47,37

2.740,55

1.414,12

857,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,25

6,86

10,51

21,83

11,28

0,39

5,48

 

2,30

2,61

1,17

1,32

1,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,47

 

 

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.562,01

1.180,84

156,10

555,64

638,88

576,23

314,59

53,99

209,67

643,87

97,26

93,68

41,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,99

7,61

 

33,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

1,18

0,16

0,10

0,12

0,30

0,20

0,16

0,11

0,15

0,15

0,21

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,13

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,67

5,81

0,86

 

 

0,20

0,32

0,48

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,98

31,90

3,48

1,29

0,11

0,68

 

2,67

 

 

0,85

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,11

4,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,31

0,90

 

3,92

 

4,67

 

 

 

 

 

1,82

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.501,42

781,59

56,18

417,37

595,36

518,62

228,34

36,84

163,58

623,80

35,39

29,43

14,93

2.9.1

Đất giao thông

DGT

474,00

76,21

44,49

54,27

55,85

80,94

37,64

28,95

20,07

21,28

25,49

18,01

10,80

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

50,03

26,39

1,55

5,08

2,64

2,67

3,62

0,35

3,85

2,29

0,24

1,17

0,18

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

11,46

3,39

1,08

1,19

0,86

0,78

1,23

0,44

0,40

0,16

0,59

0,74

0,60

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,51

1,83

0,10

0,33

0,23

0,13

1,39

0,41

0,08

0,24

0,21

0,26

0,30

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

52,55

12,59

3,24

4,13

3,98

3,87

5,16

2,62

1,51

2,26

4,81

6,69

1,69

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,68

1,71

1,06

2,46

1,49

0,84

0,48

0,27

1,05

 

 

0,24

0,08

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.861,36

653,45

0,48

347,93

520,82

428,26

175,53

1,02

133,39

597,53

1,54

0,85

0,56

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0,63

0,02

0,01

 

 

0,10

0,02

0,03

0,04

0,10

0,05

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,12

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,33

 

 

1,23

 

 

0,05

 

0,05

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,82

1,16

4,17

0,73

9,26

0,85

2,92

2,49

2,89

 

2,41

1,42

0,52

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,41

0,96

 

 

0,23

0,28

0,23

0,27

0,26

 

 

 

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

272,76

 

28,08

46,94

27,00

32,14

40,84

10,75

15,27

12,28

22,15

23,57

13,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,66

52,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,98

7,17

0,74

0,85

0,46

0,42

0,68

0,35

0,21

0,67

0,90

0,36

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

0,73

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,61

0,28

 

 

 

0,99

 

 

0,20

0,14

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

385,25

60,73

66,59

51,79

15,83

18,21

43,85

2,75

30,30

6,83

37,82

38,30

12,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,05

223,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189,80

15,41

0,58

3,14

2,07

9,93

86,71

2,78

19,12

1,41

6,25

40,58

1,81

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.699,63

4.699,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.034,35

137,85

247,12

284,49

227,69

273,24

172,26

96,24

135,59

35,54

141,71

196,59

86,02

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

75.778,96

3.166,93

9.438,71

9.275,14

11.694,31

6.375,02

5.114,40

1.277,81

5.116,93

7.350,76

9.884,26

4.466,26

2.618,42

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo toàn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công

KPC

3,13

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

52,66

52,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

7,67

5,81

0,86

 

 

0,20

0,32

0,48

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

60,33

58,47

0,86

 

 

0,20

0,32

0,48

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

272,76

 

28,08

46,94

27,00

32,14

40,84

10,75

15,27

12,28

22,15

23,57

13,75

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

325,42

52,66

28,08

46,94

27,00

32,14

40,84

10,75

15,27

12,28

22,15

23,57

13,75

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,62

41,91

6,47

17,66

1,14

31,58

6,47

10,95

1,41

2,86

2,79

4,66

0,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,22

1,07

0,61

0,01

0,01

1,16

0,78

0,22

0,11

0,04

0,11

0,03

0,07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,31

1,07

0,02

0,01

 

0,64

0,52

 

 

 

 

0,02

0,03

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,91

 

0,59

 

0,01

0,52

0,26

0,22

0,11

0,04

0,11

0,01

0,04

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,37

5,61

1,26

5,12

0,32

2,42

0,80

2,15

0,30

0,55

0,64

1,05

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,06

9,81

1,48

5,21

0,20

4,93

2,02

1,79

0,40

0,70

0,62

0,73

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,53

2,00

1,00

 

 

3,46

0,60

0,40

 

0,03

0,03

2,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

66,26

23,41

2,05

7,27

0,61

19,56

2,28

6,39

0,60

1,54

1,38

0,85

0,33

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

0,01

0,07

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,02

30,53

0,25

 

 

1,84

0,15

 

 

0,10

0,15

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,60

20,50

0,06

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,56

0,50

0,04

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

0,08

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

0,50

0,06

 

 

 

0,15

 

 

0,10

0,15

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,63

 

0,05

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,00

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Thượng Nông

Thượng Giáp

-1

-2

-3

4=(5)+…+()

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

-13

-14

-15

-16

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,15

42,25

6,76

17,81

1,32

31,58

6,53

11,75

1,52

3,21

2,89

4,72

0,82

1.2

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,23

1,07

0,61

0,01

0,01

1,16

0,78

0,22

0,11

0,04

0,11

0,04

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,32

1,07

0,02

0,01

 

0,64

0,52

 

 

 

 

0,03

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,54

5,47

1,42

5,16

0,42

2,42

0,80

2,74

0,30

0,71

0,75

1,10

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,30

10,22

1,61

5,32

0,28

4,93

2,07

1,95

0,51

0,89

0,62

0,73

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,52

2,00

1,00

 

 

3,46

0,60

0,40

 

0,03

0,03

2,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,31

23,45

2,05

7,27

0,61

19,56

2,28

6,40

0,60

1,54

1,38

0,85

0,33

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,25

0,04

0,07

0,05

 

0,05

 

0,04

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,39

12,16

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,39

12,16

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Na Hang

Xã Thanh Tương

Xã Năng Khả

Xã Sơn Phú

Xã Đà Vị

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Côn Lôn

Xã Khâu Tinh

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thượng Giáp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

0,56

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

0,10

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Hạng Mục

Số công trình, dự án

Diện tích kế hoạch(ha)

Diện tích hiện trạng(ha)

Tăng thêm

Địa điểm(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

-1

-2

-3

(4)=(5)+(6)

-5

-6

-7

-8

-9

-10

-11

-12

 

TỔNG

22

127,08

 

127,08

 

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

1

3,50

 

3,50

 

 

 

 

 

 

I

Dự án thu hồi vào mục đích quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013

1

3,5

 

3,50

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng

1

3,50

 

3,50

RSX

TT Na Hang

 

Bộ CHQS tỉnh

Quyết định số 298/QĐ-BQP ngày 19/01/2023 của Bộ Quốc phòng

Công trình mới

II

Dự án thu hồi vào mục đích an ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG

3

0,64

 

0,64

 

 

 

 

 

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

3

0,64

 

0,64

 

 

 

 

 

 

1

CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực thị trấn Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa, huyện Na Hang bổ sung năm 2023

1

0,37

 

0,37

LUC, CLN, RSX

TT. Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa

 

Công ty Điện lực Tuyên Quang

Quyết định số 1473/QĐ-PCTQ ngày 29/9/2023 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực thị trấn Na Hang và các xã Hồng Thái, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa, huyện Na Hang bổ sung năm 2023

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Kè chống sạt lở và hệ thống cống, rãnh thoát nước khu dân cư Tổ dân phố 2, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

0,17

 

0,17

RSX, CLN, ODT

TT. Na Hang

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Na Hang

Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Na Hang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở và hệ thống cống, rãnh thoát nước khu dân cư Tổ dân phố 2, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa

1

0,10

 

0,10

RSX, CLN

Xã Năng Khả

 

Công ty Điện lực Tuyên Quang

Quyết định số 1100/QĐ-PCTQ, ngày 19/7/2023 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa.

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI

1

2,50

 

2,50

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm chè chất lượng cao, thôn khuẩy Phầy, xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

2,50

 

2,50

RSX

Xã Hồng Thái

 

 

Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

Công trình mới

D

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

2

0,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ 6, TT Na Hang

1

0,10

 

0,10

 

TT. Na Hang

 

 

 

Công trình mới

2

Đầu giá quyền sử dụng đất tại các xã Thượng Giáp, Đà Vị, Năng Khả, Thanh Tương

1

0,80

 

0,80

 

Xã Thượng Giáp, Đà Vị, Năng Khả, Thanh Tương

 

 

 

Công trình mới

E

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH

13

66,44

 

66,44

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc, kho bảo quản + xưởng sơ chế, chế biến rua của HTX nông nghiệp Tân Hợp

1

0,04

 

0,037

CLN

Xã Hồng Thái

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến trè, nhà kho bảo quản trè của HTX Sơn Trà

1

0,04

 

0,039

CLN

Xã Hồng Thái

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp, kho lạnh bảo quản thịt trâu của HTX nông nghiệp Minh Quang

1

0,05

 

0,047

RSX

Xã Thanh Tương

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

4

Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp liên thôn Thanh Tương

1

0,04

 

0,042

CLN

Xã Thanh Tương

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

5

Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp và Dịch vụ Kim Long

1

0,04

 

0,042

CLN

Xã Sinh Long

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

6

Xây dựng trụ sở làm việc, xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp của HTX Nông nghiệp Năng Khả

1

0,04

 

0,042

CLN

Xã Năng Khả

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

7

Kè chống sạt lở bờ suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang

1

0,75

 

0,75

BHK, RSX

Xã Thượng Nông

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

8

Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

1

36,50

 

36,5

DNL, MNC, RSX, BCS, ODT, DTL, CLN, HNK

TT. Na Hang

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

9

Dự án nâng cấp, cải tạo ĐT.185 đoạn từ Km184+500 - Km204+500, Ngã ba cầu Năng Khả, QL.279 - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

1

8,50

 

8,5

RSX, RPH, CLN, HNK, LUC

Xã Năng Khả

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

 

 

 

 

10

Công trình Đường Hang Khào - Bắc Danh, huyện na Hang (giai đoạn 1)

1

11,50

 

11,5

RSX, RPH, CLN, LUC

Xã Thanh Tương, Năng Khả và thị trấn Na Hang

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

11

Đường dây, trạm biến áp cấp điện cho các xã trên địa bàn huyện Na Hang

1

8,01

 

8,01

LUK, HNK, CLN, RSX

Các xã trên địa bàn huyện Na Hang

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2021

12

Dự án đầu tư xây dựng khu tổ hợp Trung tâm Thương mại và Dịch vụ thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

0,50

 

0,50

TSC

Tổ dân phố 10, thị trấn Na Hang

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2020

13

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang

1

0,43

 

0,43

CLN, HNK, LUK

các xã Thanh Tương, sinh Long

 

 

 

Chuyển tiếp KHSDD 2020

F

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC

 

16,40

 

16,40

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Na Hang

 

4,01

 

4,01

 

11 xã, thị trấn Na Hang

 

 

 

CMD

2

Chuyển mục đích sử dụng đất: Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang sử dụng vào mục đích khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

12,39

 

12,39

 

TT. Na Hang, xã Khâu Tinh

 

 

 

CMD

G

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THỰC HIỆN

2

36,70

 

36,70

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ tổ dân phố 5 đi qua Bản Luộc đến Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang thuộc Tiểu dự án giao thông Huyện Na Hang - TDA2

1

6,60

 

6,60

RSX, CLN, HNK

TT. Na Hang

 

 

 

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích 5,0 ha; diện tích bổ sung thêm 1,60 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 6,6 ha.

2

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

1

30,10

 

30,10

RSX, CLN, LUC, HNK, ONT, SON

Xã Đà Vị

 

 

 

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 với diện tích 25,24 ha; diện tích bổ sung thêm 4,86 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh là 30,10 ha.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác