Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 308/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 308/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm, Cơ sở Cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 29/TTr-SLĐTBXH ngày 27/3/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 107/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các đầu mối thuộc đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có); thực hiện tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm, bảo đảm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các nội dung phê duyệt vị trí việc làm của Cơ sở Cai nghiện ma túy, Trung tâm Công tác xã hội tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Cơ sở Cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TUÝ
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 16 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã CSCNMT-LĐ.01.01 đến mã CSCNMT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL viên chức, hợp đồng lao động nghiệp vụ chuyên ngành: 05 vị trí (từ mã CSCNMT-CN.01.03 đến mã CSCNMT-CN.05.07).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã CSCNMT-CM.01.08 đến mã CSCNMT-CM.05.12).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã CNMT-PV.01.13 đến mã CSCNMT-PV.04.16).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và số lượng HĐLĐ tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
CSCNMT-LĐ.01.01 |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
CSCNMT-LĐ.02.02 |
01 (Do ngành công an biệt phái)[1] |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
12 |
1 |
Quản học viên (Quản học viên hạng III) |
CSCNMT-CN.01.03 |
06 |
2 |
Quản học viên trung cấp (Quản học viên hạng IV) |
CSCNMT-CN.02.04 |
02 |
3 |
Y sĩ (hạng IV) |
CSCNMT-CN.03.05 |
03 |
4 |
Nhân viên công tác xã hội |
CSCNMT-CN.04.06 |
01 |
5 |
Tâm lý (hạng IV) |
CSCNMT-CM.05.07 |
Kiêm nhiệm |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
01 |
1 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
CSCNMT-CM.01.08 |
01 |
2 |
Kế toán viên |
CSCNMT-CM.02.09 |
|
3 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
CSCNMT-CM.03.10 |
Kiêm nhiệm |
4 |
Văn thư viên trung cấp |
CSCNMT-CM.04.11 |
Kiêm nhiệm |
5 |
Quản lý kho vật tư, trang thiết bị cho học viên hạng IV |
CSCNMT-CM.05.12 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Nhân viên Lái xe |
CSCNMT-PV.01.13 |
01 (HĐLĐ 111) |
2 |
Nhân viên nấu ăn |
CSCNMT-PV.02.14 |
Kiêm nhiệm |
3 |
Nhân viên Phục vụ |
CSCNMT-PV.03.15 |
Thuê khoán |
4 |
Nhân viên Bảo vệ |
CSCNMT-PV.04.16 |
Thuê khoán |
Tổng số |
16 |
|
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CƠ SỞ
CAI NGHIỆN MA TUÝ
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng |
Tỷ lệ |
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
13 |
|
1 |
Quản học viên (Quản học viên hạng III) |
06 |
46% |
2 |
Quản học viên trung cấp (Quản học viên hạng IV) |
02 |
15% |
3 |
Y sĩ (hạng IV) |
03 |
23% |
4 |
Nhân viên công tác xã hội |
01 |
8% |
5 |
Kế toán viên |
01 |
8% |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI
VÀ QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 20 vị trí, trong đó:
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTCTXH-LĐ.01.01 đến mã TTCTXH-LĐ.02.02).
- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí (từ mã TTCTXH-CN.01.03 đến mã TTCTXH-CN.07.09).
- Nhóm vị trí việc làm viên chức chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã TTCTXH-CM.01.10 đến mã TTCTXH-CM.07.16).
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTCTXH-PV.01.17 đến mã TTCTXH-PV.04.20).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
TTCTXH-LĐ.01.01 |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTCTXH-LĐ.02.02 |
01 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
09 |
1 |
Công tác xã hội viên chính |
TTCTXH-CN.01.03 |
01 |
2 |
Công tác xã hội viên |
TTCTXH-CN.02.04 |
05 |
3 |
Nhân viên công tác xã hội |
TTCTXH-CN.03.05 |
|
4 |
Bác sĩ hạng III |
TTCTXH-CN.04.06 |
01 |
5 |
Y sĩ (hạng IV) |
TTCTXH-CN.05.07 |
01 |
6 |
Điều dưỡng hạng III |
TTCTXH-CN.06.08 |
01 |
7 |
Điều dưỡng hạng IV |
TTCTXH-CN.07.09 |
|
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
02 |
1 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTCTXH-CM.01.10 |
01 |
2 |
Kế toán viên |
TTCTXH-CM.02.11 |
|
3 |
Kế toán viên trung cấp |
TTCTXH-CM.03.12 |
|
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTCTXH-CM.04.13 |
01 |
5 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
TTCTXH-CM.05.14 |
|
6 |
Văn thư viên trung cấp |
TTCTXH-CM.06.15 |
Kiêm nhiệm |
7 |
Cán sự thủ quỹ |
TTCTXH-CM.07.16 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Nhân viên Phục vụ |
TTCTXH-PV.01.17 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
2 |
Nhân viên Lái xe |
TTCTXH-PV.02.18 |
01 (HĐ theo NĐ 111) |
3 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTCTXH-PV.03.19 |
Kiêm nhiệm |
4 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTCTXH-PV.04.20 |
Thuê khoán |
Tổng số |
|
15 |
CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM
CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng viên chức tương ứng với hạng |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
01 |
|
1 |
Công tác xã hội viên chính |
01 |
9% |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
10 |
|
1 |
Công tác xã hội viên |
05 |
46% |
2 |
Nhân viên công tác xã hội |
||
3 |
Bác sĩ hạng III |
01 |
9 % |
4 |
Y sĩ (hạng IV) |
01 |
9% |
5 |
Điều dưỡng hạng III |
01 |
9% |
6 |
Điều dưỡng hạng IV |
||
7 |
Kế toán viên |
01 |
9% |
8 |
Kế toán viên trung cấp |
||
9 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
01 |
9% |
10 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
||
Tổng số |
11 |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 13 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTDVVL-LĐ.01.01 đến mã TTDVVL-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 03 vị trí (từ mã TTDVVL-CN.01.03 đến mã TTDVVL-CN.03.05).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTDVVL-CM.01.06 đến mã TTDVVL-CM.05.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTDVVL-PV.01.11 đến mã TTDVVL-PV.03.13).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và số lượng hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
02 |
1 |
Giám đốc |
TTDVVL-LĐ.01.01 |
01 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTDVVL-LĐ.02.02 |
01 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
03 |
1 |
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II |
TTDVVL-CN.01.03 |
01 |
2 |
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III |
TTDVVL-CN.02.04 |
02 |
3 |
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV |
TTDVVL-CN.03.05 |
|
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
01 |
1 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTDVVL-CM.01.06 |
01 |
2 |
Kế toán viên |
TTDVVL-CM.02.07 |
|
3 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
TTDVVL-CM.03.08 |
Kiêm nhiệm |
4 |
Văn thư viên trung cấp |
TTDVVL-CM.04.09 |
Kiêm nhiệm |
5 |
Cán sự thủ quỹ |
TTDVVL-CM.05.10 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
01 |
1 |
Nhân viên Lái xe |
TTDVVL-PV.01.11 |
01 (HĐLĐ theo NĐ 111) |
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
TTDVVL-PV.02.12 |
Thuê khoán |
3 |
Nhân viên Phục vụ |
TTDVVL-PV.03.13 |
Thuê khoán |
|
Tổng số |
|
7 |
CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM DỊCH
VỤ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng viên chức tương ứng với hạng |
Tỷ lệ |
II |
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương |
01 |
|
1 |
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II |
01 |
25% |
III |
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống |
03 |
|
1 |
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng III |
02 |
50% |
2 |
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng IV |
||
3 |
Kế toán viên |
01 |
25% |
|
Tổng số |
04 |
|
[1] Số lượng người làm việc đối với vị trí Phó Giám đốc là cán bộ ngành Công an biệt phái không nằm trong số lượng người làm việc giao cho Cơ sở cai nghiện ma túy.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây