Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 28/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 335/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 28/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 44 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Giao thông vận tải:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 09/27 người; chiếm 33,3% tổng số;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 16/27 người; chiếm 59,3% tổng số;
- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương là 01/27 người; chiếm 3,7% tổng số;
- Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương 01/27 người; chiếm 3,7% tổng số;
- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 03 người.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 335/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Giám đốc Sở |
SGTVT-LĐQL-01 |
Chuyên viên chính trở lên |
Ban Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SGTVT-LĐQL-02 |
Chuyên viên chính trở lên |
Ban Giám đốc |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
SGTVT-LĐQL-03 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
SGTVT-LĐQL-04 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SGTVT-LĐQL-05 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
SGTVT-LĐQL-06 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra |
SGTVT-LĐQL-07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
SGTVT-LĐQL-8 |
Chuyên viên trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
9 |
Đội trưởng |
SGTVT-LĐQL-09 |
Thanh tra viên trở lên |
Thanh tra Sở |
|
10 |
Đội phó |
SGTVT-LĐQL-10 |
Thanh tra viên trở lên |
Thanh tra Sở |
|
11 |
Chánh Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
SGTVT-LĐQL-11 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
|
12 |
Phó chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
SGTVT-LĐQL-12 |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
|
1 |
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông |
SGTVT -NVCN-01 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
2 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông |
SGTVT -NVCN-02 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
3 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông |
SGTVT -NVCN-03 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
4 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông |
SGTVT -NVCN-04 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải |
SGTVT -NVCN-05 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý vận tải |
SGTVT -NVCN-06 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
SGTVT -NVCN-07 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
SGTVT -NVCN-08 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý đăng kiểm |
SGTVT -NVCN-09 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm |
SGTVT -NVCN-10 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
11 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
SGTVT -NVCN-11 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
SGTVT -NVCN-12 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
SGTVT -CMDC-01 |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra Sở |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
SGTVT -CMDC-02 |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
|
3 |
Chuyên viên về pháp chế |
SGTVT -CMDC-03 |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
|
4 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
SGTVT-CMDC-04 |
Chuyên viên chính |
Văn phòng Sở |
|
5 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SGTVT-CMDC-05 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
6 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
SGTVT-CMDC-06 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở, phòng chuyên môn |
|
7 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
SGTVT-CMDC-07 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
8 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
SGTVT-CMDC-08 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
9 |
Chuyên viên về tổng hợp |
SGTVT-CMDC-09 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở, phòng chuyên môn |
|
10 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
SGTVT-CMDC-10 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
11 |
Chuyên viên về truyền thông |
SGTVT-CMDC-11 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
12 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
SGTVT-CMDC-12 |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
13 |
Văn thư viên |
SGTVT-CMDC-13 |
Văn thư viên |
Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT |
|
14 |
Lưu trữ viên |
SGTVT-CMDC-14 |
Lưu trữ viên |
Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT |
|
15 |
Thủ quỹ |
SGTVT-CMDC-15 |
Chuyên viên |
Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT |
|
16 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
SGTVT-CMDC-16 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
17 |
Chuyên viên về tài chính |
SGTVT-CMDC-17 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
18 |
Kế toán viên |
SGTVT-CMDC-18 |
Kế toán viên |
Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT |
|
1 |
Nhân viên lái xe |
SGTVT-HTPV-01 |
Nhân viên |
Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
SGTVT-HTPV-02 |
Nhân viên |
Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây