Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 675/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 675/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 phần A và số thứ tự 01 phần B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số thứ tự 1,2,3,4 phần A tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Thay thế 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy nội địa đã được công bố tại Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 và Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. Mã TTHC: 2.001219 |
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Mã TTHC: 2.001218 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước. |
2 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Mã TTHC: 2.001217 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước. |
3 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. Mã TTHC: 2.001215 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước. |
4 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã TTHC: 2.001214 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã TTHC: 2.001212 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước. |
6 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã TTHC: 2.001211 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Giao thông vận tải |
5,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. Mã TTHC: 2.001218
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện |
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
02 ngày làm việc |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND huyện |
Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Ký phê duyệt giấy chứng nhận hoặc Văn bản chấp thuận nếu hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát . Mã TTHC: 2.001217
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện |
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Ký phê duyệt Văn bản Đóng, không cho phép hoạt động nếu hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. Mã TTHC: 2.001215
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện |
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND huyện |
Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Ký phê duyệt giấy chứng nhận Đăng ký phương tiện nếu hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã TTHC: 2.001214
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện |
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND huyện |
Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Ký phê duyệt giấy chứng nhận Đăng ký lại phương tiện nếu hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã TTHC: 2.001212
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện |
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND huyện |
Văn thư Phòng Quản lý đô thị Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc/Phòng kinh tế và hạ tầng các huyện |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Ký phê duyệt giấy chứng nhận nếu hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã TTHC: 2.001211
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện |
Phòng Quản lý đô thị TP, phòng kinh tế và hạ tầng huyện |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Ký phê duyệt Văn bản Xóa đăng ký phương tiện nếu hồ sơ hợp lệ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây