Quyết định 389/QĐ-UBND giao chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến, thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Quyết định 389/QĐ-UBND giao chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến, thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Số hiệu: | 389/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 19/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 389/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 19/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 389/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh vê việc triển khai Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch 244/KH-UBND ngày 25/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính tỉnh Hòa Bình năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến, thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến cho các Sở, Ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024, như sau:
(Theo Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm Quyết định)
Trong đó:
- Tỷ lệ % hồ sơ thanh toán trực tuyến được xác định bằng số hồ sơ có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến (tại Phụ lục I) trên tổng số hồ sơ đã giải quyết của các thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung cấp trực tuyến.
- Tỷ lệ % thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến (tại Phụ lục II) được xác định bằng tổng số thủ tục hành chính phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến trên tổng số thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung cấp trực tuyến.
1. Giao các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Căn cứ chỉ tiêu được giao, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động triển khai thực hiện nhằm đảm bảo đạt chỉ tiêu được giao.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trình độ tiếp cận Internet, thanh toán điện tử của người dân, doanh nghiệp tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo chỉ tiêu được giao theo quy định, báo cáo Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị, địa phương trong việc thực hiện Quyết định này; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định;
- Đảm bảo việc kết nối, tích hợp và hoạt động ổn định, thông suốt giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh với hệ thống thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, tạo điều kiện thuận lợi nhất để công dân thực hiện thanh toán phí, lệ phí đối với các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan tổng hợp, thống kê số liệu kết quả thực hiện chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến, thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến của các cơ quan, đơn vị, địa phương phục vụ đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU HỒ SƠ THANH TOÁN TRỰC TUYẾN CHO CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
TT |
Cơ quan, địa phương |
Tỷ lệ % hồ sơ thanh toán trực tuyến |
I |
Sở, Ban ngành |
|
1 |
Sở Công Thương |
45% |
2 |
Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch |
45% |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
45% |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45% |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45% |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45% |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
45% |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45% |
9 |
Sở Nội vụ |
45% |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45% |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
45% |
12 |
Sở Tư pháp |
45% |
13 |
Sở Xây dựng |
45% |
14 |
Sở Y tế |
45% |
15 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
45% |
II |
UBND các huyện, thành phố |
|
1 |
UBND thành phố Hòa Bình |
45% |
2 |
UBND huyện Cao Phong |
45% |
3 |
UBND huyện Tân Lạc |
45% |
4 |
UBND huyện Lạc Sơn |
45% |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
45% |
6 |
UBND huyện Mai Châu |
45% |
7 |
UBND huyện Kim Bôi |
45% |
8 |
UBND huyện Lạc Thủy |
45% |
9 |
UBND huyện Đà Bắc |
45% |
10 |
UBND huyện Lương Sơn |
45% |
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ PHÁT SINH GIAO
DỊCH THANH TOÁN TRỰC TUYẾN CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Cơ quan, địa phương |
Tỷ lệ % TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến năm 2023 |
Tỷ lệ % TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến giao năm 2024 |
I |
Sở, Ban ngành |
|
|
1 |
Sở Công Thương |
32% |
42% |
2 |
Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch |
24% |
34% |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
58% |
68% |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34% |
44% |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64% |
74% |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
79% |
89% |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
24% |
34% |
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
55% |
65% |
9 |
Sở Nội vụ |
20% |
30% |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78% |
88% |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34% |
44% |
12 |
Sở Tư pháp |
28% |
38% |
13 |
Sở Xây dựng |
60% |
70% |
14 |
Sở Y tế |
53% |
63% |
15 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
39% |
49% |
II |
UBND các huyện, thành phố |
|
|
1 |
UBND thành phố Hòa Bình |
61% |
71% |
2 |
UBND huyện Cao Phong |
47% |
57% |
3 |
UBND huyện Tân Lạc |
45% |
55% |
4 |
UBND huyện Lạc Sơn |
44% |
54% |
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
49% |
59% |
6 |
UBND huyện Mai Châu |
52% |
62% |
7 |
UBND huyện Kim Bôi |
46% |
56% |
8 |
UBND huyện Lạc Thủy |
45% |
55% |
9 |
UBND huyện Đà Bắc |
45% |
55% |
10 |
UBND huyện Lương Sơn |
53% |
63% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây