Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Số hiệu: | 1643/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1643/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1643/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;
Căn cứ các Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh một số thủ tục đầu tư công nhóm B, nhóm C thuộc nhiệm vụ chi cấp Thành phố do quận, huyện, thị xã thực hiện bằng ngân sách cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng và UBND cấp huyện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng giải quyết, tiếp nhận một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 45/TTr-SXD ngày 01 tháng 3 năm 2024 về việc đề nghị công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính cụ thể:
- 19 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng gồm: 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và công sở, 02 thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh bất động sản, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, 14 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng (trong đó ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng - Sở Xây dựng thực hiện 12 thủ tục hành chính);
- 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện gồm: 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và công sở, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số: 10, 11, 16, 26, 48, 55, 56, 57, 58, 59 tại phụ lục kèm theo Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; Số 6, 7 (Mục II, 1); số 1 đến 12 (Mục II, 2), số 3 (Mục II, 3) tại phụ lục kèm theo Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội hết hiệu lực thực hiện.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
XÂY DỰNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở ngành thành phố (19 TTHC) |
||||||
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|||||
1 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội. |
|
- Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính Phủ về Phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BXD. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng Hà Nội giải quyết, tiếp nhận một số TTHC trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND TP |
2 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Không quá 28 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên |
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng công bố TTHC mới ban hành, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BXD - Quyết định số 3989/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 cua UBND Thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội; |
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|||||
3 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư. |
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội. |
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản - Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội - Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng Hà Nội giải quyết, tiếp nhận một số TTHC trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND TP. |
4 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội. |
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản - Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng Hà Nội giải quyết, tiếp nhận một số TTHC trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND TP |
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|||||
5 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
- 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị chặt cây thông thường (số lượng dưới 10 cây, không phải cây quý hiếm, cây cổ thụ, không có biểu hiện phá hoại làm cây chết) - 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp đặc biệt sau: + Cây có biểu hiện bị phá hoại cần phải điều tra xác minh + Dịch chuyển, chặt hạ cây với số lượng lớn trên 10 cây (không bao gồm cây chết), cây quý hiếm (cây có nguồn gen đặc biệt và giá trị kinh tế cao đã được ghi tên vào sách đỏ Việt Nam phần thực vật theo NĐ số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của CP); cây cổ thụ phải xin ý kiến chỉ đạo của UBND Thành phố. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Hà Nội |
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 Chính phủ về phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ. - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được chuẩn hóa, TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của BXD - Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 3989/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội - Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng và UBND cấp huyện giải quyết TTHC lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố HN. |
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||||
6 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Thời gian thẩm định của các cơ quan chuyên môn về xây dựng: Dự án nhóm A không quá 35 ngày (32 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng). Dự án nhóm B không quá 25 ngày (22 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng). Dự án nhóm C không quá 15 ngày (12 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định của các cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND Thành phố: - Dự án nhóm A không quá 40 ngày (37 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng). Dự án nhóm B không quá 30 ngày (27 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng). Dự án nhóm C không quá 20 ngày (17 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải, Công thương, NN&PTNT; Cổng dịch vụ công của UBND Thành phố |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 5467/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng Hà Nội. - Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố ủy quyền phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh một số thủ tục đầu tư dự án đầu tư công nhóm B, C thuộc nhiệm vụ chi cấp Thành phố do quận, huyện, thị xã thực hiện bằng ngân sách cấp huyện |
7 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt(35 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xâydựng); Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III (25 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng); Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại (15 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng). |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cổng dịch vụ công của UBND Thành phố. |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. - Quyết định số 5467/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng Hà Nội. - Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố ủy quyền phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh một số thủ tục đầu tư dự án đầu tư công nhóm B, C thuộc nhiệm vụ chi cấp Thành phố do quận, huyện, thị xã thực hiện bằng ngân sách cấp huyện |
|
Sở Xây dựng ủy quyền cho Phòng Quản lý kỹ thuật và Giám định chất lượng thực hiện (12 TTHC) |
|||||
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng về việc ủy quyền giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
9 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Bị ghi sai thông tin) |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
12 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
13 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
14 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
15 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
16 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
17 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) |
10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
18 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
19 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng. |
II. Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện (06 TTHC) |
||||||
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||||||
20 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện. |
150.000 đ (Không áp dụng trong trường hợp nộp trực tuyến) |
- Luật Xây dựng 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Nghị quyết của Hội đồng nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND TP |
21 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Thời gian thẩm định của các cơ quan chuyên môn về xây dựng: Dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thẩm định của các cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện: Dự án nhóm B không quá 30 ngày, dự án nhóm C không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố ủy quyền phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh một số thủ tục đầu tư dự án đầu tư công nhóm B, C thuộc nhiệm vụ chi cấp Thành phố do quận, huyện, thị xã thực hiện bằng ngân sách cấp huyện |
22 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
Lựa chọn 1 trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
Theo quy định tại thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND Thành phố ủy quyền phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh một số thủ tục đầu tư dự án đầu tư công nhóm B, C thuộc nhiệm vụ chi cấp Thành phố do quận, huyện, thị xã thực hiện bằng ngân sách cấp huyện |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
||||||
23 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Nộp trực tiếp |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
|
- Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND TP |
24 |
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng) |
26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện |
|
- Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 118/QĐ-TTg ngày 27/02/1996 về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/2/2000 của TTg về hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước CM tháng 8/1945 cải thiện nhà ở. - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 48/QĐ-SXD ngày 18/01/2024 của Sở Xây dựng về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
||||||
25 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị chặt cây thông thường (số lượng dưới 10 cây, không phải cây quý hiếm, cây cổ thụ, không có biểu hiện phá hoại làm cây chết) - 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp đặc biệt sau: + Cây có biểu hiện bị phá hoại cần phải điều tra xác minh + Dịch chuyển, chặt hạ cây với số lượng lớn trên 10 cây (không bao gồm cây chết), cây quý hiếm (cây có nguồn gen đặc biệt và giá trị kinh tế cao đã được ghi tên vào sách đỏ Việt Nam phần thực vật theo NĐ số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của CP); cây cổ thụ phải xin ý kiến chỉ đạo của UBND Thành phố. |
Lựa chọn một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua bưu điện; - Nộp trực tuyến. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC UBND cấp huyện |
|
- Nghị định 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; - Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng kinh tế-xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND thành phố về việc Phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UNND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội. - Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng và UBND cấp huyện giải quyết TTHC lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố HN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây