Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 763/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 763/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: Số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Xuân Trường; số 2510/QĐ-UBND ngày 19/11/2021, số 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1346/TTr-STNMT ngày 08/4/2024; của UBND huyện Xuân Trường tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 05 công trình, dự án và các vị trí quy hoạch đất ở với diện tích 4,6 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh hủy bỏ và giảm 3,41 ha.
- Đất bãi thải, xử lý chất thải điều chỉnh giảm quy mô 0,7 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng điều chỉnh giảm quy mô với diện tích 0,48 ha.
- Đất cơ sở tín ngưỡng điều chỉnh giảm quy mô diện tích 0,01 ha.
2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các vị trí quy hoạch đất ở nông thôn; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở tín ngưỡng với diện tích 4,6 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất với diện tích 3,41 ha (để làm tái định cư phân tán).
- Đất bãi thải, xử lý chất thải điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất 0,7 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất 0,48 ha.
- Đất cơ sở tín ngưỡng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất với diện tích 0,01 ha.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường đã được phê duyệt.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Xuân Trường
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, hồ sơ thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Xuân Trường
- Công bố, công khai việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Hạng mục công trình |
Tổng diện tích (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí |
Ghi chú |
||||
LUC |
NTS |
DGT |
DTL |
Tờ |
Thửa |
|||||
HỦY BỎ VÀ GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
4,60 |
4,19 |
0,33 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
3,41 |
3,01 |
0,32 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới |
2,75 |
2,72 |
|
0,01 |
0,02 |
xã Xuân Đài |
8 |
13, 16, 17, 29, 30, 40, 41, 42, 43, 44, 161 |
Giảm quy mô |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
xã Xuân Ngọc |
11 |
46 |
Hủy nhu cầu |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,34 |
0,29 |
|
0,03 |
0,02 |
xã Xuân Tân |
36 |
51, 52, 56, 57, 75, 107, 115, 120, 140, 142 |
Giảm quy mô |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
xã Xuân Thủy |
4 |
216, 225 |
Hủy nhu cầu |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
xã Xuân Thủy |
4 |
214 |
Giảm quy mô |
2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải rắn tập trung huyện Xuân Trường |
0,7 |
0,7 |
|
|
|
xã Xuân Ninh |
51; (53) |
80; (1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 43) |
Giảm quy mô |
3 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
xã Xuân Châu |
22; (23); (24) |
18, 19, 20, 21, 22; (3, 4, 5, 8 - 11, 13 - 16); (20) |
Giảm quy mô |
|
Mỏ rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
xã Xuân Tân |
13 |
19, 20, 27, 58 |
Giảm quy mô |
4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đền Liêu Thượng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
xã Xuân Thành |
11 |
221 |
Giảm quy mô |
4,60 |
4,19 |
0,33 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
||
1 |
Đất ở tại nông thôn |
3,41 |
3,01 |
0,32 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,60 |
0,56 |
|
0,02 |
0,02 |
xã Xuân Đài |
8 |
13, 16, 17, 29, 41, 42, 43, 161 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
xã Xuân Hồng |
39 |
273 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
xã Xuân Hồng |
39 |
276 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
xã Xuân Hồng |
39 |
287 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
xã Xuân Hồng |
46 |
45 |
Phục vụ GPMB đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo hình thức đối tác công tư |
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
xã Xuân Phong |
18 |
147, 149 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
xã Xuân Phong |
6 |
1,3 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,75 |
0,75 |
|
|
|
xã Xuân Tân |
8 |
80, 132, 133, 134 (tương ứng thửa 189, 188, 187 bản đồ DĐĐT) |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
xã Xuân Tân |
14 |
211,212 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
xã Xuân Thành |
15 |
114, 160, 162 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
xã Xuân Thủy |
15 |
58 |
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
xã Xuân Thủy |
19 |
91, 93 |
|
2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng khu xử lý rác thải |
0,20 |
0,2 |
|
|
|
xã Xuân Hồng |
43 |
8, 10, 11, 12, 5, 6 |
|
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
xã Xuân Ngọc |
4 |
10 |
Tăng quy mô |
|
Quy hoạch bãi rác |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
xã Xuân Thủy |
10 |
27 (BĐ DĐĐT) |
Tăng quy mô |
3 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Trung Lễ cũ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
xã Xuân Ngọc |
4 |
20 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang xóm Thọ Vực |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
xã Xuân Phong |
16; (17) |
3, 11, 12; (88) |
Tăng quy mô |
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
xã Xuân Tân |
10 |
120, 123 |
Tăng quy mô |
4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất tín ngưỡng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
xã Xuân Hòa |
15 |
78 |
Bổ sung nhu cầu phục vụ GPMB đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây