Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 576/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 20/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 576/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 20/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NÐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QÐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QÐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QÐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 04 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 21 thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4932/QÐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Quyết định số 4933/QÐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QÐ-UBND ngày
20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định số 4933/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
||||||
STT1 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.000924.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng; trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh: 4 ngày 2.7 Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.9. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.10 Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.11. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT2 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (2.000449.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 3 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (2.000437.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 4 |
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.000898.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 5 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình (2.000418.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 6 |
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh (1.000934.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 7 |
Tặng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.000618.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua – Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 8 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” (2.000287.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
11,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
STT 9 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H08) |
07 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
4,5 ngày |
Bước 2. Ban Thi đua – Khen thưởng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt hồ sơ: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt hồ sơ: 1/2 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
|||||
1,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|||||
1/2 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định số 4932/QÐ-UBND ngày 10/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/thị xã/thành phố) |
|||||
STT 7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng (2.000414.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 8 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (2.000402.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 9 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843.000.00.00.U08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
|
|
STT 10 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000385.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 11 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích
thi đua theo chuyên đề |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 12 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình (2.000356.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày |
2 ngày |
1/2 ngày |
|
|
STT 13 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804.000.00.00.H08) |
7 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nội vụ: 5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa xã/phường /thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND xã/phường/ thị trấn (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã) |
|||||
STT 11, Quyết định số 4932/QÐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng (1.000775.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 13 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 12, Quyết định số 4932/QÐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (2.000346.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 13 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 13, Quyết định số 4932/QÐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337.000.00.00.H08) |
7 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 5 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 14, Quyết định số 4932/QÐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748.000.00.00.H08) |
15 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 13 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
STT 15, Quyết định số 2381/QÐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305.000.00.00.H08) |
10 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 07 ngày |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 515/QÐ-UBND ngày 07/02/2024 |
|
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây