Quyết định 2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Quyết định 2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 16/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 16/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2708/TTrSTNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai: 0 dự án;
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai: 07 dự án, với tổng diện tích 9,85 ha (Phụ lục kèm theo);
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai là: 28 dự án, với tổng diện tích 325,66 ha (Phụ lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Loại đất |
|
15.122,10 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.406,64 |
62,20 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.057,01 |
33,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.832,91 |
31,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
651,02 |
4,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.713,46 |
11,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
412,06 |
2,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
86,08 |
0,57 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
584,14 |
3,86 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
457,85 |
3,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
445,03 |
2,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.624,35 |
37,19 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
406,48 |
2,69 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,56 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
255,82 |
1,69 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,76 |
0,36 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
70,74 |
0,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,01 |
0,38 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
92,18 |
0,61 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
122,42 |
0,81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.134,37 |
14,11 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.447,91 |
9,57 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
290,92 |
1,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,79 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
33,72 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
80,20 |
0,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
31,42 |
0,21 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21,31 |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,38 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,90 |
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,55 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,61 |
0,21 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
138,46 |
0,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
7,18 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,11 |
0,04 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,48 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.866,33 |
12,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
164,43 |
1,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,56 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
0,03 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
29,35 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
228,47 |
1,51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
101,81 |
0,67 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,02 |
0,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
91,12 |
0,60 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
287,32 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
233,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
233,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
27,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,91 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấptỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,91 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,34 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,35 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
287,32 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
233,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm d Điều 1 Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố thành: 128 dự án với tổng diện tích 1061,84ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện Cơ quan,tổ chức, người đăng ký |
Diên tích (ha) |
Trong đó diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý (Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
|
Địa danh cấp huyện |
Địa danh cấp xã |
||||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|||||||||
I |
Các dự án nằm trong Biểu 1A |
||||||||
I.1 |
Các dự án điều chỉnh đã có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố. |
||||||||
1 |
Xây dựng Chợ Phủ kết hợp khu cây xanh cảnh quan, huyện Quốc Oai |
DCH |
BQLDAĐTXD huyện |
0,55 |
0,55 |
Huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định 4528/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBNS huyện về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tiến độ: 2023-2026) |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng trường THCS Liệp Tuyết |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1,39 |
0,76 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Liệp Tuyết |
Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai V/v pê duyệt đầu tư xây dựng dự án: |
|
Trường tiểu học Đồng Quang A (điểm trường trung tâm thôn Yên Nội) |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1,11 |
0,625 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đồng Quang |
Quyết định số 4890/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai V/v pê duyệt đầu tư xây dựng dự án: |
|
|
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Sài Sơn |
TSC |
BQLDAĐTXD huyện |
0,74 |
0,74 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND huyện về việc Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Số 3735/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: (tiến độ: Hết năm 2024) |
|
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai |
TSC |
BQLDAĐTXD huyện |
0,6 |
0,6 |
Huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định 6863/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Số 5620/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: (Hết năm 2024) |
|
6 |
Trường tiểu học xã Thạch Thán |
DGD |
BQLDAĐTXD huyện |
1,509 |
0,939 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Quyết định 7615/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: (tiến độ: 2022-2025) |
|
I.2 |
Các dự án đăng ký bổ sung mới trong năm 2024 |
||||||||
7 |
Tuyến mương thủy lợi hoàn trả thuộc dự án Xây dựng bệnh viện phụ sản Trung ương cơ sở 2 |
DTL |
UBND huyện Quốc Oai |
0,36 |
0,36 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định 460/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 62.655,8m2 tại xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) cho Bệnh viện Phụ sản Trung ương để thực hiện dự án (giai đoạn 1) |
|
8 |
Tuyến mương thủy lợi hoàn trả thuộc dự án Xây dựng bệnh viện Nhi Trung ương cơ sở 2 |
DTL |
UBND huyện Quốc Oai |
0,36 |
0,36 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Quyết định 966/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 61.949,1m2 tại xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) cho Bệnh viện Nhi Trung ương để thực hiện dự án (giai đoạn 1) |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường từ thôn Đĩnh Tú qua bãi tập kết rác đến đường ĐH07B xã Cấn Hữu |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
1,8 |
1,8 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL21 (tiến độ: 2024-2026) |
|
10 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp hệ thống thoát nước ngoài cụm công nghiệp làng nghề xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
0,1 |
0,1 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tân Hòa |
Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (tiến độ: 2023-2025) |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Sốc 2 xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
0,1 |
0,1 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
Quyết định số 5215/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án (tiến độ: 2023-2025) |
|
12 |
Xây dựng trụ sở làm việc BCH quân sự xã Đông Yên |
TSC |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
0,17 |
0,17 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL04 (tiến độ: 2024-2026) |
|
13 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Quốc Oai |
NTD |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
3,8 |
3,8 |
Huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND 30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL16 (tiến độ: 2023-2025) |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang khu vực thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai |
NTD |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
1,1 |
1,1 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL11 (tiến độ: 2023-2025) |
|
15 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Cộng Hoà, huyện Quốc Oai |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
4,99 |
4,99 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Cộng Hòa |
Nghị Quyết số 41/ND-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội - PL12 (tiến độ 2024-2026) |
|
16 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
6,47 |
6,47 |
Huyện Quốc Oai |
Thị trấn |
Nghị Quyết số 41/ND-HĐNDTP ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội - PL13 (tiến độ 2024-2026) |
|
II |
Các dự án nằm trong Biểu 1C |
||||||||
I.1 |
Các dự án đăng ký bổ sung mới trong năm 2024 |
||||||||
17 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai (vị trí tiếp giáp với trục đường Bắc Nam, thị trấn Quốc Oai) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
1,9 |
1,9 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL22 (tiến độ: 2024-2026) |
|
18 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
0,88 |
0,88 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND 30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL13 (tiến độ: 2023-2025) |
|
19 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG21.1/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
4,98 |
4,98 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL12 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
20 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG21.2/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
4,87 |
4,87 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL13 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
21 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG21.3/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
3,24 |
3,24 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL14 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
22 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG20/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
3,51 |
3,51 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL17 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
23 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG22/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
3,55 |
3,55 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL15 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
24 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG23/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
3,7 |
3,7 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Mỹ |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL16 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
25 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG28 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
4,68 |
4,68 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL19 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
26 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG29 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai |
3,57 |
3,57 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL18 (Tiến độ: 2024-2027) |
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|||||||||
I |
Các dự án điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
||||||||
27 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu dân cư sang đất ở |
ODT, ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
3,96 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn, xã Phú Cát, xã Tân Hòa, xã Phượng Cách, xã Đại Thành, xã Hòa Thạch, xã Tân Phú, xã Yên Sơn, xã Phú Mãn, xã Đông Yên, xã Đông Xuân, thị trấn Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
Điều chỉnh địa danh từ 02 xã, thị trấn thành 12 xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
II |
Các dự án đăng ký bổ sung mới trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
||||||||
28 |
Đấu giá cho thê đất nông nghiệp công ích |
NNP |
UBND các xã Tân Phú, xã Cộng Hòa, xã Yên Sơn, thị trấn Quốc Oai, xã Đông Quang, xã Thạch Thán, xã Cấn Hữu, xã Đông Yên, xã Liệp Tuyết, xã Phú Cát, xã Phú Mãn; xã Ngọc Liệp; xã Nghĩa Hương |
246,67 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Tân Phú, xã Cộng Hòa, xã Yên Sơn, thị trấn Quốc Oai, xã Đông Quang, xã Thạch Thán, xã Cấn Hữu, xã Đông Yên, xã Liệp Tuyết, xã Phú Cát, xã Phú Mãn, xã Ngọc Liệp, xã Nghĩa Hương |
Văn bản số 22/UBND ngày 20/2/2024 của UBND xã Tân Phú; Báo cáo số 10/BC- UBND ngày 21/02/2024 của UBND xã Yên Sơn; Văn bản số 22/UBND ngày 20/2/2024 của UBND xã Cộng Hòa; Văn bản số 72/UBNQ ngày 22/02/2024 của UBND thị trấn về đăng ký bổ sung Kế hoạch 2024; Báo cáo số 22/BC-UBNQ ngày 21/2/2024 của UBND xã Đồng Quang về đăng ký,bổ sung Kế hoạch 2024; Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 21/2/2024 của UBND xã đề nghị bổ sung KH2024; Báo cáo đăng ký các xã Thạch Thán, Cấn Hữu, Liệp Tuyết, Phú Cát, Phú Mãn; Báo cáo đăng ký số 35/BC-UBND ngày 23/02/2024 của UBND xã Ngọc Liệp; Báo cáo đăng ký số 34/BC-UBND ngày 22/02/2024 của UBND xã Nghĩa Hương. |
|
29 |
Đất dịch vụ tuần châu Sài Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Quốc Oai |
0,036 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án. |
|
30 |
Giao đất nông nghiệp cho khẩu phát sinh |
NNP |
UBND xã Sài Sơn; UBND xã Cộng Hòa |
3,37 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn; xã Cộng Hòa |
Văn bản số 2180/UBND-TNMT ngày 21/7/2021 của UBND về việc giao đất nông nghiệp cho khẩu phát sinh tại thôn Năm Trại xã Sài Sơn; Văn bản 3159/UBND-ĐXM ngày 19/12/2020 của UBND huyện Quốc Oai về việc hoàn thiện các thủ tục đề nghị giao đất nông nghiệp cho khẩu phát sinh tại thôn Năm Trại, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai; Quyết định 2573/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 396,906,m2 thuộc địa bàn xã Sài Sơn, giao Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai thực hiện dự án đầu tư |
|
31 |
Cây xăng Yên Sơn (cây xăng Quảng Yên) |
TMD |
Công ty TNHHĐT&XD Mạnh Tiến Đạt |
0,7 |
|
Huyện Quốc Oai |
xã Yên Sơn |
Văn bản số 5303/UBND-KT ngày 24/10/2017 của UBND thành phồ Hà Nội; văn bản số 9612/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/12/2021 của sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định mốc giới, ranh giới khu đất trên bản đồ và thực địa |
|
32 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu dân cư sang đất ở |
ODT, ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,63 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Phú Mãn; xã Phú Cát; thị trấn Quốc Oai; xã Đồng Quang; xã Đại Thành |
UBND huyện Quốc Oai chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
|
33 |
Cụm công nghiệp Ngọc Liệp (mở rộng) |
SKN |
Công ty cổ phần Xây dựng giao thông Long Thành |
9,8 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Ngọc Liệp |
Quyết định số 3959/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh Quyết định số 2730/QĐ- UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố thành lập Cụm công nghiệp Ngọc Liệp (phần mở rộng) và Quyết đính số 4081/QĐ- UBND ngày 27/10/2022 của UBND thành phố điều chỉnh Quyết định 2730/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
|
34 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB phần diện tích còn lại (14,46ha) thuộc Khu CNC Hòa Lạc trên địa bàn huyện Quốc Oai |
SKK |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
8,67 |
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Phú Cát |
Thông báo số 596/TB-VP ngày 25/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc Kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố Trần Sỹ Thanh tại cuộc làm việc về kết quả thực hiện công tác năm 2023, phương hướng nhiệm vụ năm 2024 của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc; Quyết định 305 QĐ/UB ngày 13/3/2003 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 3.044.853,64m2 đất thuộc địa bàn hành chính 04 xã: Thạch Hòa, Hạ Bằng, Đồng Trúc (huyện Thạch Thất) xã Phú Cát (huyện Quốc Oai) giao Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam Vinaconex Bộ Xây dựng thuê xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Bắc Phú Cát; Quyết định số 1748/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 về việc sát nhập khu công nghiệp Bắc Phú Cát vào Khu công nghệ cao Hòa Lạc. |
|
35 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG02/2019 thôn Sơn Trung, xã Yên Sơn |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
1,65 |
|
Huyện Quốc Oai |
Yên Sơn |
Quyết định 8758/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ: 2019-2023) |
|
|
TỔNG |
|
|
335,51 |
58,34 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây