Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 499/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 17/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 499/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 17/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
6ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005; Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 12/4/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 36 dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, gồm:
- 32 dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
- 04 dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các dịch vụ công tại: Phần III Phụ lục 1, Phần XI Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện tại tỉnh Thái Bình; Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông thực hiện tại tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG |
LĨNH VỰC |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC CỦA UBND TỈNH |
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018. |
2 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018. |
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018. |
9 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
10 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
11 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
12 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
13 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
14 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
15 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
16 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018. |
18 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018. |
19 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
Số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021. |
20 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
Số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021. |
21 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
Báo chí |
Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
22 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
24 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
25 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
26 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
27 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Bưu chính |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
28 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Số 1181/QĐ-UBND ngày 08/6/2022; Số 78/QĐ-UBND ngày 13/01/2023. |
29 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
30 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản |
Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; Số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020. |
31 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
32 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
II. DỊCH VỤ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2409/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
2 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2409/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2409/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Số 2409/QĐ-UBND ngày 25/9/2018; Số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây