Quyết định 850/QĐ-SGDĐT năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2024-2025 do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 850/QĐ-SGDĐT năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2024-2025 do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 850/QĐ-SGDĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Trần Thế Cương |
Ngày ban hành: | 11/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 850/QĐ-SGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Trần Thế Cương |
Ngày ban hành: | 11/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-SGDĐT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/6/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường THPT chuyên; Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 của thành phố Hà Nội;
Công văn số 670/UBND-KGVX ngày 13/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc tăng cường chỉ đạo công tác tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp 1, lớp 6 và lớp 10 THPT năm học 2024-2025 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT công lập, công lập tự chủ năm học 2024-2025;
Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2024-2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2024-2025 cho 127 trường THPT công lập và công lập tự chủ tuyển mới 1.742 lớp và 77.250 học sinh, cụ thể như sau:
Giao 119 trường THPT công lập tuyển mới 1.657 lớp và 73.695 học sinh, chia ra:
+ Giao 04 trường THPT có lớp chuyên tuyển mới 82 lớp và 2.970 học sinh (trong đó hệ chuyên tuyển mới 64 lớp và 2.240 học sinh; hệ không chuyên tuyển 14 lớp 630 học sinh; hệ song bằng tú tài tuyển 04 lớp và 100 học sinh).
+ Giao 115 trường THPT công lập tuyển mới 1.575 lớp và 70.725 học sinh.
- Giao 08 trường THPT công lập tự chủ tuyển mới 85 lớp và 3.555 học sinh.
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập và công lập tự chủ có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các trường THPT có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
CHỈ
TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-SGDĐT ngày 11/4/2024 của Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội)
TT |
Tổng số |
Quận, Huyện |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
Ba Đình |
675 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
|
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
Ba Đình |
675 |
|
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
Ba Đình |
675 |
|
|
4 |
THPT Tây Hồ |
Tây Hồ |
675 |
|
|
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
Hoàn Kiếm |
675 |
|
|
6 |
THPT Việt Đức |
Hoàn Kiếm |
810 |
Trong đó có 15 lớp tiếng Anh; 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức; 01 lớp tiếng Pháp |
|
7 |
THPT Thăng Long |
Hai Bà Trưng |
675 |
|
|
8 |
THPT Trần Nhân Tông |
Hai Bà Trưng |
720 |
|
|
9 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
675 |
|
|
10 |
THPT Đống Đa |
Đống Đa |
675 |
|
|
11 |
THPT Kim Liên |
Đống Đa |
675 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
|
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
Đống Đa |
675 |
|
|
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
Đống Đa |
675 |
|
|
14 |
THPT Nhân Chính |
Thanh Xuân |
585 |
|
|
15 |
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
675 |
|
|
16 |
THPT Khương Đình |
Thanh Xuân |
675 |
|
|
17 |
TH-THCS-THPT Khương Hạ |
Thanh Xuân |
400 |
|
|
18 |
THPT Yên Hoà |
Cầu Giấy |
675 |
|
|
19 |
THPT Cầu Giấy |
Cầu Giấy |
675 |
|
|
20 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
Hoàng Mai |
675 |
|
|
21 |
THPT Trương Định |
Hoàng Mai |
675 |
|
|
22 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
Hoàng Mai |
675 |
|
|
23 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
Thanh Trì |
675 |
|
|
24 |
THPT Ngọc Hồi |
Thanh Trì |
675 |
|
|
25 |
THPT Đông Mỹ |
Thanh Trì |
675 |
|
|
26 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
Thanh Trì |
630 |
|
|
27 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
Long Biên |
675 |
|
|
28 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Long Biên |
495 |
|
|
29 |
THPT Phúc Lợi |
Long Biên |
675 |
|
|
30 |
THPT Thạch Bàn |
Long Biên |
675 |
|
|
31 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
Gia Lâm |
675 |
|
|
32 |
THPT Dương Xá |
Gia Lâm |
630 |
|
|
33 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Gia Lâm |
630 |
|
|
34 |
THPT Yên Viên |
Gia Lâm |
630 |
|
|
35 |
THPT Đa Phúc |
Sóc Sơn |
540 |
|
|
36 |
THPT Kim Anh |
Sóc Sơn |
675 |
|
|
37 |
THPT Minh Phú |
Sóc Sơn |
495 |
|
|
38 |
THPT Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
675 |
|
|
39 |
THPT Trung Giã |
Sóc Sơn |
630 |
|
|
40 |
THPT Xuân Giang |
Sóc Sơn |
540 |
|
|
41 |
THPT Bắc Thăng Long |
Đông Anh |
675 |
|
|
42 |
THPT Cổ Loa |
Đông Anh |
675 |
|
|
43 |
THPT Đông Anh |
Đông Anh |
675 |
|
|
44 |
THPT Liên Hà |
Đông Anh |
675 |
|
|
45 |
THPT Vân Nội |
Đông Anh |
675 |
|
|
46 |
THPT Mê Linh |
Mê Linh |
585 |
|
|
47 |
THPT Quang Minh |
Mê Linh |
540 |
|
|
48 |
THPT Tiền Phong |
Mê Linh |
495 |
|
|
49 |
THPT Tiến Thịnh |
Mê Linh |
495 |
|
|
50 |
THPT Tự Lập |
Mê Linh |
540 |
|
|
51 |
THPT Yên Lãng |
Mê Linh |
495 |
|
|
52 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Bắc Từ Liêm |
675 |
|
|
53 |
THPT Xuân Đỉnh |
Bấc Từ Liêm |
675 |
|
|
54 |
THPT Thượng Cát |
Bắc Từ Liêm |
540 |
|
|
55 |
THPT Đại Mỗ |
Nam Từ Liêm |
675 |
|
|
56 |
THPT Mỹ Đình |
Nam Từ Liêm |
675 |
|
|
57 |
THPT Trung Văn |
Nam Từ Liêm |
480 |
|
|
58 |
THPT Xuân Phương |
Nam Từ Liêm |
675 |
|
|
59 |
THPT Hoài Đức A |
Hoài Đức |
630 |
|
|
60 |
THPT Hoài Đức B |
Hoài Đức |
675 |
|
|
61 |
THPT Hoài Đức C |
Hoài Đức |
495 |
|
|
62 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
Hoài Đức |
585 |
|
|
63 |
THPT Đan Phượng |
Đan Phượng |
675 |
|
|
64 |
THPT Hồng Thái |
Đan Phượng |
585 |
|
|
65 |
THPT Tân Lập |
Đan Phượng |
585 |
|
|
66 |
THPT Thọ Xuân |
Đan Phượng |
450 |
|
|
67 |
THPT Ngọc Tảo |
Phúc Thọ |
675 |
|
|
68 |
THPT Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
675 |
|
|
69 |
THPT Vân Cốc |
Phúc Thọ |
585 |
|
|
70 |
THPT Tùng Thiện |
Sơn Tây |
675 |
|
|
71 |
THPT Xuân Khanh |
Sơn Tây |
540 |
|
|
72 |
THPT Ba Vì |
Ba Vì |
630 |
|
|
73 |
THPT Bất Bạt |
Ba Vì |
450 |
|
|
74 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
Ba Vì |
140 |
|
|
75 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
Ba Vì |
675 |
|
|
76 |
THPT Quảng Oai |
Ba Vì |
675 |
|
|
77 |
THPT Minh Quang |
Ba Vì |
540 |
|
|
78 |
THPT Bắc Lương Sơn |
Thạch Thất |
495 |
|
|
79 |
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
Thạch Thất |
585 |
|
|
80 |
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
Thạch Thất |
675 |
|
|
81 |
THPT Thạch Thất |
Thạch Thất |
675 |
|
|
82 |
THPT Minh Hà |
Thạch Thất |
450 |
|
|
83 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
Quốc Oai |
585 |
|
|
84 |
THPT Minh Khai |
Quốc Oai |
675 |
|
|
85 |
THPT Quốc Oai |
Quốc Oai |
675 |
|
|
86 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai |
Quốc Oai |
630 |
|
|
87 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
Hà Đông |
675 |
|
|
88 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
Hà Đông |
675 |
|
|
89 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
Hà Đông |
675 |
|
|
90 |
THPT Chúc Động |
Chương Mỹ |
675 |
|
|
91 |
THPT Chương Mỹ A |
Chương Mỹ |
675 |
|
|
92 |
THPT Chương Mỹ B |
Chương Mỹ |
675 |
|
|
93 |
THPT Xuân Mai |
Chương Mỹ |
675 |
|
|
94 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
Chương Mỹ |
675 |
|
|
95 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
Thanh Oai |
675 |
|
|
96 |
THPT Thanh Oai A |
Thanh Oai |
630 |
|
|
97 |
THPT Thanh Oai B |
Thanh Oai |
675 |
|
|
98 |
THPT Thường Tín |
Thường Tín |
675 |
|
|
99 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
Thường Tín |
540 |
|
|
100 |
THPT Lý Tử Tấn |
Thường Tín |
585 |
|
|
101 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
Thường Tín |
585 |
|
|
102 |
THPT Vân Tảo |
Thường Tín |
540 |
|
|
103 |
THPT Đồng Quan |
Phú Xuyên |
540 |
|
|
104 |
THPT Phú Xuyên A |
Phú Xuyên |
675 |
|
|
105 |
THPT Phú Xuyên B |
Phú Xuyên |
675 |
|
|
106 |
THPT Tân Dân |
Phú Xuyên |
495 |
|
|
107 |
THPT Hợp Thanh |
Mỹ Đức |
585 |
|
|
108 |
THPT Mỹ Đức A |
Mỹ Đức |
675 |
|
|
109 |
THPT Mỹ Đức B |
Mỹ Đức |
630 |
|
|
110 |
THPT Mỹ Đức C |
Mỹ Đức |
540 |
|
|
111 |
THPT Đại Cường |
Ứng Hoà |
360 |
|
|
112 |
THPT Lưu Hoàng |
Ứng Hoà |
450 |
|
|
113 |
THPT Trần Đăng Ninh |
Ứng Hoà |
540 |
|
|
114 |
THPT Ứng Hoà A |
Ứng Hoà |
540 |
|
|
115 |
THPT Ứng Hoà B |
Ứng Hoà |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÓ LỚP CHUYÊN NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-SGDĐT ngày 11/4/2024 của Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Quận, Huyện |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
(14) |
(17) |
|
Tổng cộng |
|
2.970 |
|
|
Chia ra: Hệ chuyên |
|
2.240 |
|
|
Hệ không chuyên |
|
630 |
|
|
Hệ song bằng tú tài (A-Level) |
|
100 |
|
1 |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
Cầu Giấy |
820 |
|
Chia ra: Hệ chuyên |
|
770 |
Tuyển 22 lớp cho 12 môn chuyên gồm: (1) Chuyên Văn 02 lớp: (2) Chuyên Sử 02 lớp; (3) Chuyên Địa 02 lớp; (4) Chuyên Anh 02 lớp; (5) Chuyên Toán 02 lớp; (6) Chuyên Tin 02 lớp; (7) Chuyên Vật lý 02 lớp; (8) Chuyên Hóa 02 lớp; (9)Chuyên Sinh 02 lớp; (10) Chuyên Pháp 02 lớp; (II) Chuyên tiếng Nga 01 lớp; (12) Chuyên tiếng Trung 01 lớp. |
|
Hệ không chuyên |
|
- |
|
|
Hệ song bằng tú tài (A- Level) |
|
50 |
|
|
2 |
THPT Chu Văn An |
Tây Hồ |
935 |
|
Chia ra: Hệ chuyên |
|
525 |
Tuyển 15 lớp cho 10 môn chuyên gồm: (1) Chuyên Văn 02 lớp; (2) Chuyên Sử 02 lớp; (3) Chuyên Địa 02 lớp; (4) Chuyên Anh 02 lớp; (5) Chuyên Sinh 02 lớp; (6) Chuyên Toán 01 lớp; (7) Chuyên Tin 01 lớp; (8) Chuyên Lý 01 lớp; (9) Chuyên Hóa 01 lớp; (10) Chuyên Pháp 01 lớp. |
|
Hệ không chuyên |
|
360 |
Tuyển 02 lớp tiếng Pháp song ngữ (tăng 01 lớp so với năm học 2023-2024) và 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
|
Hệ song bằng tú tài (A-Level) |
|
50 |
|
|
3 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Đông |
630 |
Tuyển 18 lớp cho 11 môn chuyên gồm: (1) Chuyên Văn 02 lớp; (2)Chuyên Sử 01 lớp; (3) Chuyên Địa 01 lớp; (4) Chuyên Anh 02 lớp; (5) Chuyên Toán 02 lớp; (6) Chuyên Tin 02 lớp; (7) Chuyên Vật lý 02 lớp; (8) Chuyên Hóa 02 lớp; (9) Chuyên Sinh 02 lớp; (10) Chuyên Pháp 01 lớp; (11) Chuyên tiếng Nga 01 lớp. |
|
THPT Sơn Tây |
Sơn Tây |
585 |
|
Chia ra: Hệ chuyên |
|
315 |
Tuyển 9 lớp chuyên cho 9 môn chuyên gồm: (1) Chuyên Văn 01 lớp; (2) Chuyên Sử 01 lớp; (3) Chuyên Địa 01 lớp; (4) Chuyên Anh 01 lớp; (5)Chuyên Toán 01 lớp; (6) Chuyên Tin 01 lớp; (7) Chuyên Lý 01 lớp; (8) Chuyên Hóa 01 lớp; (9) Chuyên Sinh 01 lớp. |
|
Hệ không chuyên |
|
270 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Pháp 3 năm |
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP TỰ CHỦ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-SGDĐT ngày 11/4/2024 của Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội)
TT |
Tên đơn vị |
Quận, Huyện |
Chỉ tiêu |
Địa điểm tuyển sinh |
1 |
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa |
Đống Đa |
400 |
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2. số 34 ngõ 49, Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa. |
2 |
THPT Hoàng Cầu |
Đống Đa |
675 |
Số 27, ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai- Hoàng Cầu - Đống Đa (Trường đề xuất 15 lớp) |
3 |
TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD |
Ba Đình |
225 |
Số 50 - 52 phố Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình |
4 |
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành |
Cầu Giấy |
475 |
Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1) |
5 |
THPT Lê Lợi |
Hà Đông |
400 |
Số 72, phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, Hà Đông |
6 |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn |
Nam Từ Liêm |
350 |
Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm |
7 |
THPT Khoa học giáo dục |
Bắc Từ Liêm |
400 |
Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm (chuyển địa điểm lên hòa lạc) |
8 |
THPT Lâm nghiệp |
Chương Mỹ |
630 |
Trường Đại học Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ. |
|
+ Hệ phổ thông dân tộc nội trú |
|
90 |
Tuyển học sinh dân tộc |
|
+ Hệ trung học phổ thông |
|
540 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây