Nghị quyết 29/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
Nghị quyết 29/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 09/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2024;
Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03 tháng 9 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;
Căn cứ Thông báo số 959-TB/TU ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2024; Văn bản số 1251-CV/BTCTU ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về việc giao biên chế và phân bổ tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 1.973 biên chế (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc khối chính quyền, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 29.487 người làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 3 và 610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 4 của nghị quyết này).
Điều 3. Giữ nguyên 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định được Bộ Chính trị bổ sung tại Phụ lục 4 Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 và Ban Tổ chức Trung ương giao tại Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 và Quyết định số 2389- QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Giao bổ sung 610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định được Ban Tổ chức Trung ương giao tại Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 từ năm học 2023-2024 cho Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân 10 huyện, thành phố.
Điều 5. Giao 469 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ cho khối giáo dục mầm non của Ủy ban nhân dân 10 huyện, thành phố, để làm công việc ở vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung. Nguồn kinh phí chi trả cho 469 chỉ tiêu hợp đồng lao động giao tại Điều này được bố trí từ dự toán ngân sách đã giao đầu năm 2024 cho các địa phương, cơ quan, đơn vị.
Điều 6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Điều 7. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2024, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 4 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH
NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CẢ TỈNH |
1.973 |
I |
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
1.135 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
36 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
66 |
3 |
Sở Nội vụ |
67 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
227 |
5 |
Sở Công Thương |
47 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
7 |
Sở Tài chính |
74 |
8 |
Sở Xây dựng |
48 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
67 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
13 |
Sở Y tế |
65 |
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
55 |
15 |
Sở Tư pháp |
30 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
24 |
II |
Khối huyện, thành phố |
836 |
1 |
Thành phố Nam Định |
97 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
58 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
73 |
4 |
Huyện Ý Yên |
93 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
86 |
6 |
Huyện Nam Trực |
82 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
82 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
99 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
82 |
10 |
Huyện Giao Thủy |
84 |
III |
Dự phòng |
2 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây