Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 1383/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 10/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1383/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 10/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1383/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1915/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)1.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 16/4/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực: Hàng hải |
|||||
1 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa (2.001802.H56) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.t hanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
Không |
- Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong nùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa; - Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển; - Quyết định số 47/2022/QĐ UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định khu vực, địa điểm đổ chất thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ các hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi 03 TTHC được ban hành tại Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 và 04 TTHC được ban hành tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|||||
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219.000.00. 00.H56) |
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (toàn trình) |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Trình tự thực hiện; - Thời gian thực hiện; - Mẫu đơn, tờ khai |
|
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
2 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218.000.00. 00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến:https://dic hvucong.thanhh oa.gov.vn (toàn trình) |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Trình tự thực hiện; - Thời gian thực hiện; - Mẫu đơn, tờ khai |
3 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217.000.00. 00.H56) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (toàn trình) |
Không |
|
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Trình tự thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai |
4 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215.000.00. 00.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (Một phần) |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Trình tự thực hiện; |
5 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214.000.00. 00.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (Một phần) |
Không |
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212.000.00. 00.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (toàn trình) |
Không |
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Trình tự thực hiện. - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, tờ khai |
|
7 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211.000.00. 00.H56) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.go v.vn (Toàn trình) |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
- Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết; - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, tờ khai |
1 Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây