Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 304/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 304/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 2/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 22/TTr-VHTTDL ngày 20/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 106/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Sở; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.
Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.
2. Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, biên chế công chức tưng ứng với vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 41 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã SVHTTDL-LĐ.01.01 đến mã SVHTTDL-LĐ.08.08).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành: 15 vị trí (từ mã SVHTTDL-CN.01.09 đến mã SVHTTDL-CN.14.23).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 vị trí (từ mã SVHTTDL-CM.01.24 đến mã SVHTTDL-CM.14.37).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã SVHTTDL-PV.01.38 đến mã SVHTTDL-PV.04.41).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
18 |
1 |
Giám đốc Sở |
SVHTTDL-LĐ.01.01 |
01 |
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SVHTTDL-LĐ.05.02 |
03 |
3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SVHTTDL-LĐ.02.03 |
05 |
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
SVHTTDL-LĐ.03.04 |
01 |
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
SVHTTDL-LĐ.04.05 |
01 |
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc sở |
SVHTTDL-LĐ.06.06 |
05 |
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SVHTTDL-LĐ.07.07 |
01 |
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SVHTTDL-LĐ.08.08 |
01 |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
12 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa |
SVHTTDL-CN.01.09 |
02 |
2 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
SVHTTDL-CN.02.10 |
01 |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
SVHTTDL-CN.03.11 |
01 |
4 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
SVHTTDL-CN.04.12 |
01 |
5 |
Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) |
SVHTTDL-CN.05.13 |
Kiêm nhiệm |
6 |
Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả |
SVHTTDL-CN.06.14 |
Kiêm nhiệm |
7 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
SVHTTDL-CN.07.15 |
01 |
8 |
Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
SVHTTDL-CN.08.16 |
01 |
9 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
SVHTTDL-CN.09.17 |
01 |
10 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
SVHTTDL-CN.10.18 |
01 |
11 |
Chuyên viên về quản lý lữ hành |
SVHTTDL-CN.11.19 |
01 |
12 |
Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch |
SVHTTDL-CN.12.20 |
01 |
13 |
Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch |
SVHTTDL-CN.13.21 |
|
14 |
Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
SVHTTDL-CN.14.22 |
01 |
15 |
Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch |
SVHTTDL-CN.15.23 |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
10 |
1 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
SVHTTDL-CM.01.24 |
03 |
2 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
SVHTTDL-CM.02.25 |
|
3 |
Chuyên viên về pháp chế |
SVHTTDL-CM.03.26 |
01 |
4 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SVHTTDL-CM.04.27 |
01 |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
SVHTTDL-CM.05.28 |
01 |
6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
SVHTTDL-CM.06.29 |
|
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
SVHTTDL-CM.07.30 |
01 |
8 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
SVHTTDL-CM.08.31 |
|
9 |
Chuyên viên về tài chính |
SVHTTDL-CM.09.32 |
Kiêm nhiệm |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
SVHTTDL-CM.10.33 |
02 |
11 |
Kế toán viên |
SVHTTDL-CM.11.34 |
|
12 |
Cán sự thủ quỹ |
SVHTTDL-CM.12.35 |
Kiêm nhiệm |
13 |
Văn thư viên |
SVHTTDL-CM.13.36 |
01 |
14 |
Cán sự về lưu trữ |
SVHTTDL-CM.14.37 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
03 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
SVHTTDL-PV.01.38 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nhân viên Lái xe |
SVHTTDL-PV.02.39 |
02 |
3 |
Nhân viên Phục vụ |
SVHTTDL-PV.03.40 |
01 |
4 |
Nhân viên Bảo vệ |
SVHTTDL-PV.04.41 |
Thuê khoán |
|
Tổng cộng |
|
43 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt |
Danh mục vị trí việc làm |
Số lượng công chức tương ứng với các ngạch |
Tỷ lệ |
I |
Ngạch chuyên viên chính và tương đương |
08 |
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa |
02 |
9% |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
01 |
5% |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến quảng bá du lịch |
01 |
5% |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
01 |
5% |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch |
01 |
5% |
6 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
01 |
5% |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
01 |
5% |
II |
Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống |
14 |
|
1 |
Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa |
01 |
5% |
2 |
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) |
01 |
5% |
3 |
Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp |
01 |
5% |
4 |
Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người |
01 |
5% |
5 |
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình |
01 |
5% |
6 |
Chuyên viên về quản lý lữ hành |
01 |
5% |
7 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
03 |
13% |
8 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
||
9 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
01 |
5% |
10 |
Chuyên viên về pháp chế |
01 |
5% |
11 |
Kế toán viên |
02 |
9% |
12 |
Văn thư viên |
01 |
5% |
|
Tổng số |
22 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây