605887

Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn

605887
LawNet .vn

Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 658/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Hồ Tiến Thiệu
Ngày ban hành: 06/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 658/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Hồ Tiến Thiệu
Ngày ban hành: 06/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 658/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 52/TTr-SVHTTDL ngày 02/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ 30 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự từ 69 đến 72 và từ 76 đến 101 Mục II Phần A Phụ lục I; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 30 tiểu mục VIII Mục A phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (30 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

S h sơ TTHC

 Tên thủ tc nh chính

Thời hạn giải quyết

 Đa đim thc hiện

 Cách thc thc hiện

 Căn cứ pháp lýi

Theo quy định

Sau khi
cắt gim

01

1.002445.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giy chứng nhn đủ điều kiện kinh doanh hot động thể thao ca câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm vic k t ngày nhn đhsơ hợp l

 

- Cơ quan tiếp nhn và tr kết qu: Trung tâm Phục v hành cnh công tnh Lng Sơn. Đa chỉ: Ph Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phLng Sơn, tỉnh Lng Sơn;

- Cơ quan thc hin: S Văn hóa, Th thao và Du lch. Địa ch: S450 đường Bà Triu, phưng Vĩnh Trại, thành ph Lng Sơn, tỉnh Lng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Lut Thể dục, th thao năm 2006;

- Lut số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điu ca Lut Thể dục, thể thao;

- Lut Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Lut sửa đổi, bổ sung một số điều của Lut Thể dục, thể thao;

- Nghị định số 31/2024/-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điu của Nghị định số 01/2012/-CP, Nghị định số 61/2016/-CP và Nghị định số 36/2019/-CP.

02

1.002396.000 .00.00.H37

Th tục cp giy chng nhn đđiu kin kinh doanh hot động th thao

07 ngày làm vic k t ngày nhn đhsơ hợp l

 

03

1.003441.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

04

1.000983.000

.00.00.H37

Thủ tục cấp lại

giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

05

1.000953.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006.

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

06

1.000936.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

07

1.000920.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

06 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông.;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

08

1.001195.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

04 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

09

1.000904.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

10

1.000883.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

11

1.000863.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billards

& Snooker;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

12

1.000847.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

13

1.000830.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và Diều bay;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

14

1.000814.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

15

1.000644.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

16

1.000842.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

17

1.005163.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

18

2.002188.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

19

1.000594.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

20

1.000560.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

21

1.000544.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

22

1.000518.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

23

1.000501.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

24

1.000485.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

25

1.001801.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật Phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

26

1.001500.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

27

1.005162.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

28

1.001517.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

29

1.001527.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

30

1.001056.000 .00.00.H37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số

450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

 - Tiếp nhn và trkết quti Trung tâm Phc v hành chính công tnh;

- Tiếp nhn h sơ qua dịch vcông trc tuyến ti địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn;

- Tiếp nhn h sơ và trkết ququa dch vbưu chính công ích.

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006.

- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;

- Luật phí và lệ phí năm 2015;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP.

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (30 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

02

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

 

03

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

04

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

05

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

 

06

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

 

07

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

 

08

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

 

09

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

 

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

 

11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

 

12

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

 

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

 

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

 

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

 

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

 

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

 

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

 

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

 

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

 

21

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

 

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

 

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

 

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

 

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

 

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

 

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

 

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: Sở VHTTDL

- Quản lý Thể dục thể thao: QLTDTT

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ

1. Nhóm 08 TTHC, gồm:

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTDTT.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng

QLTDTT

03 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

1,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

2. Nhóm 02 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:

- Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.

- Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTDTT.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLTDTT

02 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

0,5 ngày

B6

- Ban hành văn bản điện tử;

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

3. Nhóm 13 TTHC, gồm:

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc.

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTDTT.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLTDTT

02 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

4. Nhóm 04 TTHC, gồm:

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 04 ngày làm việc.

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTDTT.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLTDTT

01 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTDTT

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLTDTT

06 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

06 giờ

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

04 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

6. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông.

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLTDTT.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLTDTT

02 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLTDTT

1,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở VHTTDL

01 ngày

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở VHTTDL

0,5 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

06 ngày

 

 



i Phần chữ in nghiêng là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác