605511

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

605511
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 543/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 26/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 543/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 26/02/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Thạch Hà;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr- STMMT ngày 01/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày 30/01/2024); sau khi các Thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất của 20 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, với tổng diện tích 566,99ha.

Chỉ tiêu sử dụng các loại đất do điều chỉnh, bổ sung 20 công trình, dự án nêu trên không thay đổi, giữ nguyên theo Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Thạch Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023.

Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Thạch Hà.

(Chi tiết nội dung điều chỉnh tại Phụ lục 01 và 02 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà (cơ quan đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thẩm định, tham mưu) chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về địa điểm, quy mô diện tích, loại đất các công trình, dự án và toàn bộ nội dung thẩm định, đề xuất tại các Tờ trình, văn bản nêu trên.

Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:

1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Thạch Hà chịu trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà.

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám sát việc tổ chức thực hiện; kịp thời báo cáo đề xuất UBND tỉnh các nội dung liên quan.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


Biểu 01. Tổng hợp điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Thạch Hà
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 và Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của UBND tỉnh (ha)

Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUA

HNK

CLN

NTS

RSX

RPH

NKH

SKC

DGT

DTL

DTT

DNL

NTD

ONT

MNC

SON

CSD

LUA

HNK

CLN

NTS

RSX

RPH

NKH

SKC

DGT

DTL

DTT

DNL

NTD

ONT

MNC

SON

CSD

1

Đất nông nghiệp khác

173,71

30,35

1,24

9,16

6,30

125,55

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,45

173,71

30,35

1,24

8,90

6,30

125,55

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Xuân

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

1.2

Đất nông nghiệp khác

173,71

30,35

1,24

9,16

6,30

125,55

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,45

171,74

28,38

1,24

8,90

6,30

125,55

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nam Điền

Điều chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án, giảm 1 phần diện tích đã quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030.

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

9,34

8,38

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,34

8,38

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất kinh doanh

1,97

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Xuân

Đề xuất bỏ danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

2.2

Đất sản xuất kinh doanh

7,37

6,41

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,34

8,38

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn

Đề xuất tăng diện tích danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

3

Đất quốc phòng

49,55

 

 

 

 

 

49,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,55

 

 

 

 

 

49,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Căn cứ hậu phương huyện Thạch Hà

49,55

 

 

 

 

 

49,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,55

 

 

 

 

 

49,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Nam Điền

Đề xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

4

Đất khu công nghiệp

200,64

187,04

 

 

 

 

 

1,30

0,60

1,10

2,30

 

 

1,00

1,20

 

3,50

2,60

200,64

109,55

0,37

13,11

5,34

 

 

1,24

 

14,72

12,46

0,04

0,03

0,17

 

1,71

0,99

40,91

 

 

4.1

Khu công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh

200,64

187,04

 

 

 

 

 

1,30

0,60

1,10

2,30

 

 

1,00

1,20

 

3,50

2,60

200,64

109,55

0,37

13,11

5,34

 

 

1,24

 

14,72

12,46

0,04

0,03

0,17

 

1,71

0,99

40,91

Xã Lưu Vĩnh Sơn, xã Thạch Đài và xã Thạch Xuân

Đề xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

5

Đất giao thông

131,86

34,84

0,37

12,85

5,34

1,25

13,08

 

 

14,33

10,16

0,04

0,03

 

 

1,71

 

37,86

131,86

112,33

 

 

 

1,25

13,08

0,06

0,60

 

 

 

 

0,83

1,20

 

2,51

 

 

 

5.1

Xây dựng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 8C với khu vực quy hoạch Khu thương mại dịch vụ, du lịch và thể thao Tây Nam huyện Thạch Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,33

 

 

 

 

1,25

13,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Xuân, xã Lưu Vĩnh Sơn

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

5.2

Đất giao thông hiện trạng trong Khu công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh

14,33

 

 

 

 

 

 

 

 

14,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lưu Vĩnh Sơn, xã Thạch Đài và xã Thạch Xuân

Diện tích đất hiện trạng bị lấy đi

5.3

Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Liên

13,23

2,29

0,37

3,10

2,20

 

 

 

 

 

1,20

0,01

0,01

 

 

 

 

4,05

13,23

12,27

 

 

 

 

 

0,06

0,60

 

 

 

 

 

0,10

 

0,20

 

Xã Thạch Liên

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.4

Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Khê

16,32

9,03

 

1,10

0,25

0,52

 

 

 

 

1,30

0,01

0,01

 

 

 

 

4,10

16,32

15,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,30

 

Xã Thạch Khê

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.5

Mở rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Việt Tiến

13,01

0,93

 

2,85

0,30

0,73

 

 

 

 

1,05

0,01

0,01

 

 

 

 

7,13

13,01

12,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,30

 

Xã Việt Tiến

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.6

Mở mới, mở rộng hệ thống giao thông nông thôn, nội đồng trên địa bàn xã Đỉnh Bàn

7,81

0,28

 

1,73

0,15

 

4,10

 

 

 

1,05

 

 

 

 

0,50

 

 

7,81

7,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,20

 

Xã Đỉnh Bàn

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.7

Mở rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Xuân

5,57

1,30

 

1,10

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,05

5,57

5,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,30

 

Xã Thạch Xuân

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.8

Mở mới và mở rộng đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Nam Điền

6,08

0,24

 

0,56

0,50

 

4,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,08

5,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,21

 

Xã Nam Điền

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.9

Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Văn

6,22

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

 

 

 

 

0,50

 

 

6,22

6,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Xã Thạch Văn

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.10

Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Hải

22,13

6,75

 

 

 

 

4,20

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

9,08

22,13

21,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

0,10

 

0,20

 

Xã Thạch Hải

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.11

Mở rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Kênh

5,85

3,75

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

0,50

 

0,90

5,85

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,50

 

Xã Thạch Kênh

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.12

Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Lạc

8,20

1,99

 

1,10

0,85

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,21

 

3,05

8,20

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,30

 

Xã Thạch Lạc

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

5.13

Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Ngọc

13,11

4,32

 

1,31

0,97

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

6,50

13,11

13,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Xã Thạch Ngọc

Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.

6

Đất cơ sở tôn giáo

1,89

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,89

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Mở rộng chùa Phúc Linh

1,89

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,89

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Đài

Đề xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

Tổng số: 20 công trình, dự án

566,99

262,50

1,61

22,01

11,64

127,76

62,63

1,30

0,60

16,09

12,46

0,04

0,03

1,00

1,20

1,71

3,50

40,91

566,99

262,50

1,61

22,01

11,64

127,76

62,63

1,30

0,60

16,09

12,46

0,04

0,03

1,00

1,20

1,71

3,50

40,91

 

 

 

Biểu 02. Chỉ tiêu sử dụng đất trước và sau điều chỉnh một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, huyện Thạch Hà
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

Tăng (+),
giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.434,96

22.434,96

 

 

Trong đó:

 

-

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.504,51

8.504,51

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.294,59

7.294,59

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.209,93

1.209,93

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

752,15

752,15

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.193,20

3.193,20

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.746,92

2.746,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.592,09

4.592,09

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,47

259,47

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.720,37

1.720,37

 

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

75,00

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

850,73

850,73

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.622,27

12.622,27

 

 

Trong đó:

 

-

-

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

447,25

447,25

 

2.2

Đất an ninh

CAN

112,33

112,33

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

618,64

618,64

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

164,52

164,52

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

680,71

680,71

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

177,43

177,43

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

760,47

760,47

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,41

7,41

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.635,78

5.635,78

 

 

Trong đó:

 

-

-

 

-

Đất giao thông

DGT

3.105,80

3.105,80

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.375,77

1.375,77

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,51

4,51

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,84

8,84

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

132,29

132,29

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

274,01

274,01

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

31,99

31,99

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,52

4,52

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

20,39

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

69,84

69,84

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,44

30,44

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

560,00

560,00

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

 

-

Đất chợ

DCH

17,39

17,39

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

49,54

49,54

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,20

120,20

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.414,64

2.414,64

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

227,46

227,46

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

66,88

66,88

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

6,99

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

80,48

80,48

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

908,52

908,52

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

143,01

143,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

299,48

299,48

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản