Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 970/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 26/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 970/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 26/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 26 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 25/TTr-SCT ngày 18 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 970/QĐ-UBND ngày 26/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn |
(3C) Lãnh đạo Sở |
(3D) Bộ phận chuyên môn |
||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002604.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 14 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 |
40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 36 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 02 ngày. 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 30 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 04 ngày. |
03 ngày |
0,5 ngày |
|||
2 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002605.000.00.00.H08) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 10 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002606.000.00.00.H08) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a, khoản 1a, Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a, khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 |
26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a, Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a, khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 24 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 22 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|
||
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002607.000.00.00.H08) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 10 ngày 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 |
5 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002608.000.00.00.H08) |
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 01 ngày. 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 26 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây