Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 542/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 03/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 542/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 03/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp Thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 565/TTr-SNV ngày 01/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh )
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN , THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
PHÍ, LỆ PHÍ |
||||||||
|
||||||||||||||||
1. Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý. Mã số TTHC 1.012301 (Toàn trình) |
||||||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) |
1/2 ngày |
Các sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và do bộ phận Hành chính công tiếp nhận chuyển phòng CCVC&TCBM, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp).Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng CCVC&TCB M |
12 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Thỏa thuận tiếp nhận vào làm viên chức |
Giám đốc SNV |
02 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) |
1/2 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) |
1/2 ngày |
Các sở, ban, ngành liên quan |
Không |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và do bộ phận Hành chính công tiếp nhận chuyển phòng CCVC&TCBM, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp).Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng CCVC&TCB M |
12 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Ký trình phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức |
Giám đốc SNV |
02 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHC) |
1/2 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
1 |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Sở Nội vụ |
30 ngày |
Các sở, ban, ngành liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ và do bộ phận Hành chính công tiếp nhận chuyển phòng CCVC&TCBM, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức, công dân (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp).Tổng thời gian giải quyết TTHC: 190 ngày |
Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký |
10 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Tổ chức thi vòng 1 |
|
|||||||||||||
|
3,1 |
Thông báo triệu tập thí sinh tham gia dự thi vòng 1 |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
15 ngày |
|
|
||||||||||
|
3,2 |
Chấm thi vòng 1 |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
15 ngày |
||||||||||||
|
3,3 |
Thông báo kết quả thi vòng 1 và nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
20 ngày |
||||||||||||
|
3,4 |
Chấm thi phúc khảo vòng 1 (nếu có) và thông báo kết quả |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
15 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Tổ chức thi vòng 2 |
|
|
|
|||||||||||
|
4,1 |
Thông báo triệu tập thí sinh tham gia dự thi vòng 2 |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
5 ngày |
||||||||||||
|
4,2 |
Tổ chức thi vòng 2 |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
15 ngày |
||||||||||||
|
4,3 |
Thông báo kết quả thi vòng 2 và nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
20 ngày |
||||||||||||
|
4,4 |
Chấm thi phúc khảo vòng 2 (nếu có) và thông báo kết quả |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
15 ngày |
|
|
||||||||||
6 |
Bước 6 |
Thông báo Kết quả tuyển dụng viên chức |
Hội đồng thi tuyển viên chức |
10 ngày |
||||||||||||
7 |
Bước 7 |
Hoàn thiện hồ sơ, ký hợp đồng làm việc và nhận việc |
Cơ quan tuyển dụng |
20 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
190 ngày |
|
|
|
|||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh; Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND Tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
2. Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh. Mã số TTHC1.012393.000.00.00.H10 (Toàn trình ) |
||||||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND |
UBND Tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
các huyện, thị xã, thành phố |
|||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi cấp tỉnh. Mã số TTHC1.012395.000.00.00.H10 (Toàn trình ) |
||||||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND Tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, tham mưu xin ý kiến Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
11,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
|
|||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
20 ngày |
||||||||||||
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. Mã số TTHC1.012396. 000.00.00.H10 (Toàn trình ) |
||||||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
|
|||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
|
|
xem xét |
|
|
|
|
||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND Tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành |
UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. |
không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
phố |
|
Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
|||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
Các sở, ban, ngành; hội, đoàn thể tỉnh, Doanh nghiệp; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binhphuoc.gov.vn. Hồ sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Hành chính công chuyên ngành tiếp nhận chuyển Ban Thi đua, khen thưởng, trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT HCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, Bưu chính hoặc trực tiếp). Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Không |
||||||||
2 |
Bước 2 |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng nghiệp vụ Ban TĐKT |
6,5 ngày |
||||||||||||
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT xem xét |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ Ban TĐKT phê duyệt |
1,5 ngày |
||||||||||||
4 |
Bước 4 |
Trưởng ban Ban TĐKT ký trình UBND tỉnh phê duyệt |
Trưởng ban Ban TĐKT |
01 ngày |
||||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
||||||||||||
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Cán bộ chuyên trách của Trung tâm |
0,5 ngày |
||||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
||||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
||||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
2. Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. Mã số hồ sơ: 1.012383. 000.00.00.H10 (Toàn trình). |
|||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
||||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
||||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
3. Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. Mã số hồ sơ 1.012385. 000.00.00.H10 (Toàn trình). |
|||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
||||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
||||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
4. Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. Mã số hồ sơ: 1.012386.000.00.00.H10 (Toàn trình). |
|||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
||||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
||||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện bộ phận tiếp nhận chuyển Phòng Nội vụ thẩm định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Công chức Phòng Nội vụ |
12 ngày |
||||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
||||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức tham mưu |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|
||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức tham mưu |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
||||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức tham mưu |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
||||||||||
|
||||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức tham mưu |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
|
|||||||||
|
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. Mã số hồ sơ: 1.012379.000.00.00.H10 (Toàn trình). |
|||||||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính) qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp. Bộ phận tiếp nhận chuyển Công chức chuyên trách được giao nhiệm vụ thẩm định hồ sơ báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Không |
||||||||
|
Bước 2 |
Thẩm định trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức tham mưu |
12 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 3 |
Quyết định công nhận |
UBND cấp xã |
02 ngày |
|
|
||||||||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
Tổng cộng |
|
15 ngày |
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây