Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 830/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 830/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/201 9;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Công văn số 217/BDT-TTr ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
- Một quy trình thực hiện.
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|||||
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đúng quy định ghi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào hệ thống giải quyết TTHC của tỉnh. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ tại cấp xã |
03 ngày |
||||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức UBND cấp xã |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển Bước 2.2. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển Bước 3. |
- Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 2.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức UBND cấp xã |
Tham mưu tổ chức cuộc họp với các ban, ngành liên quan kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín; tổng hợp biên bản: - Trường hợp các thành viên thống nhất, dự thảo Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín, chuyển Bước 3; - Trường hợp các thành viên không thống nhất, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do, chuyển Bước 3. |
- Dự thảo Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Trường hợp đồng ý: ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. - Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân. |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|||||
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Phân công xử lý |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
Tổng hợp, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét ký duyệt. |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh; - Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 21. |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
3. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Ban Dân tộc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|||||
Ban Dân tộc |
Bước 10 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Tổng hợp, thống nhất với cơ quan liên quan để hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày |
||||
Bước 11.1 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển qua thực hiện Bước 11.2. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ. |
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối đối với hồ sơ. |
||
Bước 11.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc |
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp với Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh để kiểm tra đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản thống nhất đối với hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc. |
Dự thảo văn bản thống nhất đối đối với hồ sơ. |
||
Bước 12 |
Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban Dân tộc. |
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Ban Dân tộc. |
Xem xét ký duyệt. |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ. |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
4. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Ban Dân tộc tỉnh |
10 ngày (phê duyệt trước ngày 15/12 của năm bình chọn) |
|||||
|
Bước 15 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
- Văn bản của Ban Dân tộc tỉnh thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ, chuyển Bước 17; - Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của Ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do, chuyển Bước 21. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
05 ngày |
|
Bước 17 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ; - Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của Ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phệ duyệt danh sách người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
02 ngày |
|
Bước 18 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét có ý kiến: - Trường hợp thống nhất: duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 19 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Trường hợp thống nhất: Ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 20 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và trả kết quả, hồ sơ cho Ban Dân tộc tỉnh, UBND cấp xã. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 21 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại từng cơ quan theo quy định của pháp luật. |
- Một quy trình thực hiện.
- Thời gian thực hiện quy trình: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|||||
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đúng quy định ghi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào vào hệ thống giải quyết TTHC của tỉnh. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ tại cấp xã |
03 ngày |
||||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức cấp xã |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển Bước 2.2. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển Bước 3. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 2.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức UBND cấp xã |
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu tổ chức cuộc họp với các ban, ngành liên quan của xã kiểm tra đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín: - Trường hợp các thành viên thống nhất: dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín; - Trường hợp các thành viên không thống nhất: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rỗ lý do, chuyển Bước 3. |
- Dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Trường hợp đồng ý: ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. - Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân. |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|||||
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
Tổng hợp, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét ký duyệt |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc. - Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 21. |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách. - Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
3. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Ban Dân tộc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|||||
Ban Dân tộc |
Bước 10 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bản tổng hợp hà sơ đề nghị của các xã. |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Tổng hợp, thống nhất với cơ quan liên quan để hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày |
||||
Bước 11.1 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển qua thực hiện Bước 11.2. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ. |
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối đối với hồ sơ. |
||
Bước 11.2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc |
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp với Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh để kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản thống nhất đối với hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc. |
Dự thảo văn bản thống nhất đối đối với hồ sơ. |
||
Bước 12 |
Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban Dân tộc. |
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh. |
Xem xét ký duyệt |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
4. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Ban Dân tộc tỉnh |
10 ngày |
|||||
|
Bước 15 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Phân công xử lý |
- Văn bản của Ban Dân tộc tỉnh thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ, chuyển Bước 17; - Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do, chuyển Bước 21. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (theo Biểu mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
05 ngày |
|
Bước 17 |
Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ; - Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
02 ngày |
|
Bước 18 |
Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét có ý kiến: - Trường hợp thống nhất: duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 19 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Trường hợp thống nhất: ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 20 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và trả kết quả, hồ sơ cho Ban Dân tộc tỉnh, UBND cấp xã. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
UBND cấp xã |
Bước 21 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân. |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại từng cơ quan theo quy định của pháp luật. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây