604943

Quyết định 497/QĐ-UBND về Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024

604943
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 497/QĐ-UBND về Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024

Số hiệu: 497/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 19/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 497/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Lữ Quang Ngời
Ngày ban hành: 19/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 497/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2024

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;

Căn cứ Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1 (2020 - 2025);

Căn cứ Công văn số 6704/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung Kế hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GDĐT;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, P.CVP UBND tỉnh;
- Ban TCDNC, Phòng VHXH – VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 35.TCDNC.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

KẾ HOẠCH

NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

1.1. Nhằm triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (THCS) theo quy định tại Nghị định số 71/2020/NĐ- CP và Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo thực hiện đạt các chỉ tiêu đào tạo nâng trình độ chuẩn.

1.2. Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo tổ chức thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên trong năm.

2. Yêu cầu

2.1. Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, Kế hoạch số 681/KH-BGDĐT và Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS phải được quán triệt và thống nhất thực hiện trong toàn ngành Giáo dục tỉnh Vĩnh Long.

2.2. Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch phải xác định rõ trách nhiệm của cá nhân và đơn vị liên quan để đảm bảo kế hoạch được thực hiện đúng tiến độ, chất lượng.

2.3. Đánh giá đầy đủ, chính xác thực trạng, trình độ đào tạo đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục, trên cơ sở đó đề ra mục tiêu, giải pháp đào tạo phù hợp theo kế hoạch năm.

II. CHỈ TIÊU CỤ THỂ

Đến hết ngày 31/12/2024 có 90% số giáo viên mầm non được cử đi đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên; 90% giáo viên tiểu học được cử đi đào tạo cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm; 90% giáo viên THCS được cử đi đào tạo cử nhân chuyên ngành phù hợp vị trí việc làm.

III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU

1. Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo

Đối tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo, tại khoản 1, 2, 3, Điều 2, Nghị định số 71/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

- Giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 08 năm công tác (96 tháng) đối với giáo viên có trình độ trung cấp, còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đối với giáo viên có trình độ cao đẳng đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

- Giáo viên THCS chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên, tính từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 còn đủ 07 năm công tác (84 tháng) đến tuổi được nghỉ hưu theo quy định.

2. Tiêu chí để đơn vị chọn cử giáo viên theo lộ trình

2.1. Đối với giáo viên đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì việc xác định năm bắt đầu đào tạo được xem xét theo thứ tự ưu tiên:

- Người còn đủ tối thiểu năm công tác tính đến tuổi nghỉ hưu (tính từ ngày 01/7/2020).

- Cán bộ quản lý (nếu trong cùng một đơn vị có từ 02 cán bộ quản lý trở lên thuộc đối tượng tham gia đào tạo thì xem xét, không cử tham gia đào tạo cùng một năm).

2.2. Những giáo viên còn lại đã đảm bảo điều kiện tham gia đào tạo thì thực hiện như sau:

a) Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một khối, lớp (của trường mầm non, tiểu học) thuộc đối tượng bồi dưỡng thì không cử tham gia đào tạo cùng một năm. Hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (GDPT 2018) và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị.

b) Nếu trong đơn vị có từ 02 giáo viên trở lên cùng dạy một môn học của trường THCS thuộc đối tượng bồi dưỡng thì hiệu trưởng căn cứ vào điều kiện thực tế của trường, lộ trình bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên thực hiện Chương trình GDPT 2018 và lộ trình thực hiện Chương trình GDPT 2018 để sắp xếp, đảm bảo các hoạt động của đơn vị và việc chi trả giờ trội cho giáo viên.

3. Bố trí, sắp xếp giáo viên ở các trường hợp lý, bảo đảm thuận lợi cho giáo viên vừa học, vừa làm

Trên cơ sở kế hoạch đào tạo của năm 2024, trong đó đã xác định cụ thể đối tượng giáo viên phải đào tạo để đạt trình độ chuẩn ở từng trường, Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) hướng dẫn các Phòng GDĐT phối hợp Phòng Nội vụ tham mưu UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các trường, tạo điều kiện thuận lợi về thời gian cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa học, vừa làm và hoàn thành khóa học.

4. Lựa chọn cơ sở đào tạo; xác định hình thức đào tạo; giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo cho cơ sở đào tạo giáo viên được lựa chọn

Giao các trường học có giáo viên tham gia đào tạo nâng trình độ chuẩn lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp để đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo quy định hiện hành. Việc lựa chọn cơ sở đào tạo để đào tạo giáo viên phải đảm bảo đúng quy định, chất lượng và tạo thuận lợi cho giáo viên tham gia khóa học. Đơn giá đặt hàng được xác định bằng mức hỗ trợ tiền đóng học phí đối với sinh viên sư phạm theo quy định hiện hành của pháp luật.

Hình thức đào tạo: vừa học vừa làm.

5. Số lượng giáo viên tham gia đào tạo năm 2024

5.1. Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS mới đăng ký tham gia đào tạo nâng trình độ chuẩn năm 2024

Tổng số 70 giáo viên, chia ra: Mầm non 03 giáo viên; Tiểu học 33 giáo viên; THCS 34 (kèm theo Phụ lục 1), cụ thể như sau:

STT

Đơn vị

Số lượng giáo viên tham gia đào tạo

TỔNG

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Thành phố Vĩnh Long

 

3

2

5

2

Huyện Long Hồ

 

8

7

15

3

Huyện Mang Thít

1

14

10

25

4

Huyện Tam Bình

 

1

 

1

5

Huyện Vũng Liêm

2

2

1

5

6

Huyện Trà Ôn

 

2

1

3

7

Thị xã Bình Minh

 

1

 

1

8

Huyện Bình Tân

 

2

 

2

9

THCS và THPT Phú Quới

 

 

8

8

10

THCS và THPT Long Phú

 

 

2

2

11

THCS và THPT Thanh Bình

 

 

2

2

12

THCS và THPT Hiếu Nhơn

 

 

1

1

 

TỔNG CỘNG:

3

33

34

70

5.2. Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS đã được cử đi đào tạo theo Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh phê duyệt trong năm 2023 tiếp tục tham gia đào tạo nâng trình độ chuẩn trong năm 2024 theo kinh phí của ngân sách nhà nước

Tổng số 120 giáo viên, chia ra: Mầm non 10 giáo viên; Tiểu học:49 giáo viên; THCS 61 (kèm theo Phụ lục 2), cụ thể như sau:

STT

Đơn vị

Số lượng giáo viên tham gia đào tạo

TỔNG

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Thành phố Vĩnh Long

 

1

8

9

2

Huyện Long Hồ

1

3

8

12

3

Huyện Mang Thít

1

3

1

5

4

Huyện Tam Bình

1

9

5

15

5

Huyện Vũng Liêm

 

3

12

15

6

Huyện Trà Ôn

 

1

12

13

7

Thị xã Bình Minh

7

13

1

21

8

Huyện Bình Tân

 

16

4

20

9

THCS và THPT Phú Quới

 

 

4

4

10

THCS và THPT Trưng Vương

 

 

1

1

11

THCS và THPT Thanh Bình

 

 

1

1

12

THCS và THPT Hiếu Nhơn

 

 

1

1

13

THCS và THPT Hòa Bình

 

 

1

1

14

THCS và THPT Mỹ Thuận

 

 

2

2

 

TỔNG CỘNG:

10

49

61

120

5.3. Số lượng các cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, tiểu học, THCS đã tham gia đào tạo theo các quyết định phê duyệt của UBND tỉnh năm 2021, 2022 và 2023 bằng nguồn kinh phí tự túc, tiếp tục cử đi đào tạo theo nguồn kinh phí của ngân sách nhà nước trong năm 2024

Tổng số 55 giáo viên, chia ra: Mầm non 03 giáo viên; Tiểu học 26 giáo viên; THCS 26 CBQL,GV (kèm theo Phụ lục 3), cụ thể như sau:

STT

Đơn vị

Số lượng giáo viên tham gia đào tạo

TỔNG

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

Huyện Long Hồ

1

7

2

10

2

Huyện Mang Thít

1

5

3

9

3

Huyện Tam Bình

 

1

1

2

4

Huyện Vũng Liêm

 

4

5

9

5

Huyện Trà Ôn

 

8

14

22

6

Thị xã Bình Minh

1

1

 

2

7

Huyện Bình Tân

 

 

1

1

 

TỔNG CỘNG:

3

26

26

55

Lưu ý: Các đối tượng này sẽ được chi trả học phí năm 2024 và các năm tiếp theo.

5.4. Số lượng giáo viên mầm non, tiểu học, THCS đã đi đào tạo theo hình thức tự túc kinh phí từ khi Nghị định số 71/2020/NĐ-CP có hiệu lực nhưng không có tên trong quyết định phê duyệt của UBND tỉnh các năm trước tiếp tục cử đi đào tạo trong năm 2024 bằng kinh phí ngân sách nhà nước

Tổng số 04 giáo viên, chia ra: Mầm non 1; tiểu học 3 (Kèm theo Phụ lục 4).

6. Kinh phí thực hiện: Thực hiện theo quy định tại Điều 9 của Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo kế hoạch đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trình UBND tỉnh ban hành.

Phối hợp với các cơ quan có liên quan theo dõi, kiểm tra địa phương thực hiện và báo cáo kết quả việc triển khai, tổ chức thực hiện Kế hoạch với Bộ GDĐT, UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nội vụ

Phối hợp thực hiện chế độ, chính sách đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS.

Phối hợp với Sở GDĐT trong công tác quản lý và sử dụng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.

3. Sở Tài chính

Trên cơ sở đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị có liên quan, Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản quy định hiện hành có liên quan và khả năng cân đối của ngân sách

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Chỉ đạo Phòng GDĐT, Phòng Nội vụ và các cơ sở giáo dục tổng hợp nhu cầu nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS; lập danh sách giáo viên đào tạo trong năm 2024 đảm bảo đúng đối tượng để triển khai thực hiện; ban hành quyết định cử đi học theo phân cấp; có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.

Bố trí kinh phí để tổ chức thực hiện Kế hoạch này đối với các trường thuộc địa phương quản lý.

5. Phòng GDĐT các huyện, thị xã, thành phố

5.1. Phối hợp với Phòng Nội vụ tham mưu cho UBND cấp huyện xây dựng phương án và có giải pháp bố trí, sắp xếp, điều tiết, phân công nhiệm vụ cho giáo viên hợp lý giữa các cơ sở giáo dục nhằm bảo đảm nguyên tắc, có đủ giáo viên giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tham gia đào tạo theo hình thức vừa làm, vừa học.

5.2. Tham mưu UBND huyện bố trí kinh phí và thực hiện việc thanh toán theo quy định.

5.3. Nắm bắt thông tin kịp thời về quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, bảo đảm chất lượng đào tạo và các nội dung có liên quan trong quá trình đào tạo.

6. Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông

6.1. Thực hiện tốt công tác truyền thông tạo sự đồng thuận trong đội ngũ về việc thực hiện Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và Kế hoạch này.

6.2. Căn cứ vào kế hoạch đào tạo được phê duyệt, bố trí, sắp xếp công việc của giáo viên phù hợp để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên vừa làm, vừa học.

6.3. Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách về lương, phụ cấp và các chính sách hiện hành cho giáo viên kịp thời theo đúng quy định.

6.4. Quản lý giáo viên về việc thực hiện trách nhiệm khi được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP và các quy định có liên quan.

7. Giáo viên tham gia đào tạo

7.1. Về quyền của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn

a) Được đơn vị quản lý, sử dụng tạo điều kiện về thời gian; được hỗ trợ tiền đóng học phí;

b) Được tính thời gian đào tạo vào thời gian công tác liên tục;

c) Được hưởng 100% lương và các chế độ, phụ cấp theo quy định của pháp luật.

7.2. Về trách nhiệm của giáo viên được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn

a) Thực hiện các quy định về đào tạo, quy chế và quy định về thời gian đào tạo; chịu sự quản lý của cơ sở đào tạo trong thời gian tham gia các hoạt động đào tạo;

b) Có cam kết thực hiện nhiệm vụ tại cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trong thời gian ít nhất gấp 02 lần thời gian đào tạo;

c) Trong suốt thời gian khóa học, giáo viên vẫn phải thực hiện các nhiệm vụ công tác theo quy định khi không phải tham gia các hoạt động đào tạo;

d) Trường hợp giáo viên không hoàn thành chương trình đào tạo theo thời gian quy định dẫn đến phải kéo dài thời gian đào tạo thì phải tự túc các khoản chi phí đào tạo phát sinh trong thời gian đào tạo kéo dài.

Trên đây là Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc các địa phương phản ánh về Sở GDĐT để tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung theo quy định./.

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)

Stt

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ

Đơn vị

Trình độ chuyên môn hiện tại

Chuyên ngành đăng ký

Ghi chú

I

Mầm non

 

 

 

 

 

 

1

Mai Ngọc Gặp

09/04/1975

GV

Mần non Tuổi Thơ I

ĐHSP Tiếng Anh

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Mang Thít

2

Nguyễn Thị Tuyết

08/04/1979

GV

Mẫu giáo Trung Thành

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Vũng Liêm

3

Nguyễn Thị Mỹ Tuyến

01/02/1994

GV

Mẫu giáo Tân Quới Trung

TCSP Mầm non

ĐHSP Mầm non

Phòng GDĐT Vũng Liêm

II

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

1

Huỳnh Hoàng Quang

21/08/1966

GV

TH Lý Thường Kiệt

THSP Hóa Sinh

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

2

Phan Trí Lộc

29/09/1966

GV

TH Lê Lợi

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

3

Nguyễn Thị Hồng Huệ

08/06/1974

GV

TH Nguyễn Hữu Huân

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT TPVL

4

Nguyễn Văn Chè

10/06/1968

GV

TH Hoà Phú A

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

5

Đặng Duy Linh

1987

GV

TH An Bình B

CĐ CNTT

ĐHSP CNTT

Phòng GDĐT Long Hồ

6

Lâm Thị Cẩm Bình

1970

GV

TH An Bình B

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

7

Tào Nguyên Bá

10/07/1981

GV

TH Thạnh Quới A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Long Hồ

8

Phạm Thị Dương Thảo

03/11/1973

GV

TH Đồng Phú A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

9

Võ Thị Hồng Diệp

08/10/1973

GV

TH Đồng Phú A

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

10

Lê Văn Sái

03/10/1966

GV

TH Đồng Phú A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

11

Phạm Thanh Hùng

23/07/1968

GV

TH Phước Hậu C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Long Hồ

12

Phước Văn Nết

10/10/1968

GV

TH Tân Long Hội A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

13

Nguyễn Võ Thanh Thùy

07/04/1977

GV

TH Tân Long Hội A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

14

Nguyễn Hữu Phúc

15/03/1968

GV

TH Mỹ Phước A

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

15

Kha Mỹ Lý

04/03/1985

GV

TH Mỹ An A

ĐHSP Toán

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

16

Giản Thị Bích Vân

27/01/1982

GV

TH Mỹ An A

ĐHSP Toán

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

17

Hồ Thị Tố Quyên

20/01/1979

GV

TH Mỹ An A

CĐSP Sinh - Thể dục

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Mang Thít

18

Trần Thị Bé Nhỏ

23/05/1984

GV

TH Mỹ An B

ĐH Giáo dục Chính trị

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

19

Hồ Trí Toàn

14/08/1978

GV

TH Mỹ Phước A

ĐH GDTH

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Mang Thít

20

Đinh Văn Hỉ

08/02/1983

GV

TH Tân An Hội A

ĐH GDTH

ĐHSP GDTC

Phòng GDĐT Mang Thít

21

Võ Quang Vinh

23/02/1970

GV

TH Thị Trấn Cái Nhum

ĐHSP Toán

ĐHSP GDTH

Phòng GDĐT Mang Thít

22

Hồ Nguyễn Ánh Dương

30/08/1990

GV

TH An Phước A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

23

Nguyễn Phước Nhiều

18/04/1969

GV

TH An Phước A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

24

Nguyễn Văn Giao

21/12/1969

GV

TH Bình Phước C

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Mang Thít

25

Dương Anh Thư

19/08/1983

GV

TH Hoà Tịnh B

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

26

Trần Hữu Đức

01/11/1970

GV

TH Hòa Lộc

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Tam Bình

27

Trương Thị Phương Ý

15/01/1986

GV

TH Hiếu Phụng A

ĐHSP Ngữ Văn

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

28

Nguyễn Thành Tiền

26/03/1967

GV

TH Hiếu Phụng A

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Vũng Liêm

29

Nguyễn Văn Phô

20/10/1967

GV

TH Xuân Hiệp B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Trà Ôn

30

Nguyễn Văn Tạo

10/10/1968

GV

TH Xuân Hiệp B

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Trà Ôn

31

Nguyễn Thị Kim Linh

20/12/1970

GV

TH Lê Thánh Tông

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Bình Minh

32

Nguyễn Phú Cường

18/06/1967

GV

TH Tân An Thạnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

33

Nguyễn Hữu Sang

08/10/1970

GV

TH Tân Bình

THSP tiểu học

ĐHSP Tiểu học

Phòng GDĐT Bình Tân

III

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Bình

01/11/1969

GV

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP TDTT

ĐHSP TDTT

Phòng GDĐT TPVL

2

Nguyễn Văn Quang

03/12/1967

GV

THCS Lê Quí Đôn

CĐSP Văn - Sử

ĐHSP Ngữ văn

Phòng GDĐT TPVL

3

Nguyễn Xuân Tiến

04/03/1969

GV

THCS Bình Hòa Phước

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

4

Nguyễn Tấn Đức

29/06/1982

GV

THCS Lộc Hoà

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

5

Đặng Long Toàn

15/10/1975

GV

THCS Phú Đức

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Long Hồ

6

Nguyễn Văn Minh

1968

GV

THCS Thanh Đức

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP KHTN

Phòng GDĐT Long Hồ

7

Phan Văn Quốc

05/05/1969

GV

THCS An Bình

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch sử-Địa lý

Phòng GDĐT Long Hồ

8

Nguyễn Văn Phi Lạc

01/01/1966

GV

THCS An Bình

CĐSP Hóa học

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Phòng GDĐT Long Hồ

9

Đỗ Thị Kim Quyên

25/05/1971

GV

THCS Tân Hạnh

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Phòng GDĐT Long Hồ

10

Nguyễn Thế Xương

20/12/1968

GV

THCS An Phước

CĐSP Vật lí

ĐHSP Vật lí

Phòng GDĐT Mang Thít

11

Nguyễn Văn Vũ

18/12/1968

GV

THCS Bình Phước

CĐSP Lý - Toán

ĐHSP Vật lí

Phòng GDĐT Mang Thít

12

Đặng Trung Dũng

21/06/1969

GV

THCS Chánh An

ĐH Quản lý giáo dục

ĐHSP Vật lí

Phòng GDĐT Mang Thít

13

Nguyễn Văn Dững

03/08/1967

GV

THCS Nhơn Phú

ĐH Quản lý giáo dục

ĐHSP Sinh học

Phòng GDĐT Mang Thít

14

Trần Thị Cẩm Hà

10/12/1978

GV

THCS Nhơn Phú

ĐH Văn hóa -Nghệ thuật

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

15

Trần Thị Thanh Tuyền

30/04/1975

GV

THCS Long Mỹ

CĐSP Ngữ văn - GDCD

ĐHSP Ngữ Văn

Phòng GDĐT Mang Thít

16

Nguyễn Thị Cẩm Nhung

10/11/1982

GV

THCS TT Cái Nhum

CĐSP Nhạc

ĐHSP Âm nhạc

Phòng GDĐT Mang Thít

17

Nguyễn Văn Tài

24/12/1974

GV

THCS TT Cái Nhum

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP Sinh (KHTN)

Phòng GDĐT Mang Thít

18

Phạm Ngọc Diệp

1968

GV

THCS TT Cái Nhum

CĐSP Lịch sử

ĐHSP Lịch Sử-GDCD

Phòng GDĐT Mang Thít

19

Trần Đức Thắng

02/06/1967

GV

THCS TT Cái Nhum

ĐHSP Nga văn

ĐHSP GDCD

Phòng GDĐT Mang Thít

20

Lê Thanh Hùng

01/06/1978

GV

THCS Trung An

CĐSP Sử - Địa

ĐHSP Lịch Sử-Địa Lý

Phòng GDĐT Vũng Liêm

21

Phan Ngọc Sang

12/09/1966

GV

THCS Lục Sĩ Thành

SĐSP Toán

ĐHSP Toán

Phòng GDĐT Trà Ôn

22

Ngô Hồng Đào

16/10/1983

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Vật lý-Tin

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Sở GDĐT

23

Lê Thị Kim Hạnh

23/02/1980

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Hoá - Sinh

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Sở GDĐT

24

Đỗ Thị Kim Thanh

12/03/1980

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

Sở GDĐT

25

Lê Thị Mỹ Duyên

28/08/1982

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Hoá - Sinh

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Sở GDĐT

26

Nguyễn Tú Khâm

15/06/1978

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Sở GDĐT

27

Đỗ Văn Tiến

22/10/1973

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Văn-Tiếng Việt

ĐHSP Ngữ văn

Sở GDĐT

28

Nguyễn Hoài Thảo

26/10/1980

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP GDTC

ĐH GDTC

Sở GDĐT

29

Huỳnh Hữu Trường

17/10/1979

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Vật lý-Tin

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Sở GDĐT

30

Nguyễn Thanh Hải

25/04/1968

GV

THCS và THPT Long Phú

CĐSP Vật lý

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Sở GDĐT

31

Lê Thanh Tùng

10/08/1968

GV

THCS và THPT Long Phú

CĐSP Hóa học

ĐHSP Khoa học tự nhiên

Sở GDĐT

32

Nguyễn Văn Khóm

22/12/1966

GV

THCS và THPT Thanh Bình

CĐSP Địa - Sinh

ĐHSP Địa

Sở GDĐT

33

Châu Văn Non

15/06/1966

GV

THCS và THPT Thanh Bình

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

Sở GDĐT

34

Lê Quang Phủ

02/07/1966

GV

THCS và THPT Hiếu Nhơn

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

Sở GDĐT

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS ĐÃ ĐƯỢC CỬ ĐI ĐÀO TẠO THEO QUYẾT ĐỊNH 1244/QĐ-UBND NGÀY24/5/2023 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TRONG NĂM 2023 TIẾP TỤC THAM GIA ĐÀO TẠO NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN TRONG NĂM 2024 THEO KINH PHÍ CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)

STT

Họ và tên GV

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ

Đơn vị Công tác

Trình độ, chuyên môn theo bằng cấp

Trình độ, chuyên môn đăng ký đào tạo

Huyện

I

Mầm non

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Diệu

02/10/1971

GV

MN An Bình

Trung cấp

ĐHSP Mầm non

LH

2

Nguyễn Thị Kim Ngọc

12/05/1977

GV

MN Sơn Ca III

ĐHSP Tiểu học

ĐHSP Mầm non

MT

3

Nguyễn Thị Phương Thảo

06/08/1987

GV

MN Sơn Ca

TCSP

ĐHSP Mầm non

TB

4

Nguyễn Thị Mộng Trang

22/7/1979

GV

MN Mỹ Hòa

Trung cấp

Đại học

BM

5

Nguyễn Thị Kim Hoàng

24/01/1994

GV

MN Mỹ Hòa

Trung cấp

Đại học

BM

6

Nguyễn Thị Kim Phương

18/03/1970

GV

MN Hoa Hồng

Trung cấp

Đại học

BM

7

Lê Thị Hồng Sương

06/12/1970

GV

MN Hoa Hồng

Trung cấp

Đại học

BM

8

Trần Thị Nhứt

01/01/1971

GV

MN Hoa Hồng 2

Trung cấp

Đại học

BM

9

Hà Thị Phượng

19/10/1970

GV

MN Sen Hồng

Trung cấp

Đại học

BM

10

Thạch Thị Hoàng Nương

08/11/1970

GV

MN Sao Mai

Trung cấp

Đại học

BM

II

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

1

Cao Thanh Thuỷ

10/05/1971

GV

TH Nguyễn Hữu Huân

THSP

ĐHGD Tiểu học

TPVL

2

Bùi Thanh Tân

18/11/1969

GV

TH Phú Đức A

Trung cấp

ĐHSP Tiểu học

LH

3

Lê Thành Lâm

02/04/1971

GV

TH Phú Đức A

Trung cấp

ĐHSP Tiểu học

LH

4

Nguyễn Hồng Thuấn

26/04/1967

GV

TH Phú Đức A

Trung cấp

ĐHSP Tiểu học

LH

5

Cao Tấn Phúc

15/09/1989

GV

TH Mỹ An B

CĐSP GDTC

ĐH GDTC

MT

6

Trần Thị Hồng Nhung

12/02/1994

GV

TH Nhơn Phú C

CĐSP CNTT

ĐH CNTT

MT

7

Phan Thanh Sang

05/12/1981

GV

TH Tân Long Hội A

CĐSP Tiểu học

ĐH GD Tiểu học

MT

8

Nguyễn Tiến Thành

06/12/1990

GV

TH Hòa Lộc A

CĐSP

ĐHGD Tiểu học

TB

9

Thái Thị Mỹ Dung

29/07/1978

GV

TH Song Phú A

THSP

ĐHGD Tiểu học

TB

10

Lê Thị Thanh Tuyền

27/10/1989

GV

TH Song Phú A

THSP

ĐHGD Tiểu học

TB

11

Nguyễn Hữu Sang

20/01/1967

GV

TH Song Phú B

Trung cấp

ĐHGD Tiểu học

TB

12

Nguyễn Thanh Sơn

19/02/1969

GV

TH Cái Ngang

Trung cấp

ĐHGD Tiểu học

TB

13

Võ Hoàng Sơn

16/12/1969

GV

TH Cái Ngang

Trung cấp

ĐHGD Tiểu học

TB

14

Lê Ngọc Chắng

07/06/1976

GV

TH Phú Thịnh A

THSP

ĐHGD Tiểu học

TB

15

Lê Thị Kim Xuyến

28/04/1978

GV

TH Phú Thịnh B

THSP

ĐHGD Tiểu học

TB

16

Cao Thanh Hùng

08/05/1972

GV

TH Ngãi Tứ A

CĐSP

ĐHGD Tiểu học

TB

17

Nguyễn Minh Tuấn

1977

GV

TH Lê Văn Cư

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

VL

18

Nguyễn Thị Kim Chi

17/11/1982

GV

TH Nguyễn Trung Kiên

ĐHSP Vật lý

ĐH CNTT

VL

19

Nguyễn Trường Hải

10/10/1973

GV

TH Nguyễn Văn Thời

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

VL

20

Thạch Ngọc

20/05/1991

GV

TH Tích Thiện A

CĐSP

ĐHSP

TO

21

Sơn Prôm

06/01/1988

GV

TH Phan Bội Châu

Trung cấp

Đại học

BM

22

Thạch Non

16/11/1978

GV

TH Phù Ly

Cao đẳng

Đại học

BM

23

Sơn Ron

07/01/1972

GV

TH Phù Ly

Trung cấp

Đại học

BM

24

Kim Tính

06/06/1988

GV

TH Phù Ly

Trung cấp

Đại học

BM

25

Dương Hữu Đời

15/01/1966

GV

TH Mỹ Hòa C

Trung cấp

Đại học

BM

26

Lê Long Hồ

01/01/1971

GV

TH Mỹ Hòa C

Trung cấp

Đại học

BM

27

Nguyễn Thị Hồng Thắm

08/09/1970

GV

TH Mỹ Hòa C

Trung cấp

Đại học

BM

28

Nguyễn Thị Huỳnh Như

25/06/1987

GV

TH Mỹ Hòa C

Trung cấp

Đại học

BM

29

Thạch Sa Mít

04/06/1990

GV

TH Trần Bình Trọng

Cao đẳng

Đại học

BM

30

Nguyễn Thái Hòa

21/03/1976

GV

TH Ng Thị Minh Khai

Trung cấp

Đại học

BM

31

Nguyễn Trường Nhật

01/04/1987

GV

TH Ng Thị Minh Khai

Cao đẳng

Đại học

BM

32

Phạm Thị Thúy

20/01/1988

GV

TH Lê Thánh Tông

Cao đẳng

Đại học

BM

33

Nguyễn Hoàng Việt

14/01/1989

GV

TH Thoại Ngọc Hầu

Trung cấp

Đại học

BM

34

Huỳnh Kim Khánh

08/06/1971

GV

TH Tân Hưng

TCSP

ĐHSP Tiểu học

BT

35

Nguyễn Thị Kim Chi

04/06/1974

GV

TH Thành Lợi A

TCSP

ĐHSP Tiểu học

BT

36

Đặng Minh Năng

08/07/1970

GV

TH Thành Lợi A

TCSP

ĐHSP Tiểu học

BT

37

Vỏ Thị Nhu Ý

03/10/1978

GV

TH Thành Lợi A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

38

Phùng Trung Tính

20/12/1975

GV

TH Thành Lợi A

CĐSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

39

Nguyễn Văn Cường

10/05/1993

GV

TH Tân Bình

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

BT

40

Huỳnh Thị Trang

10/09/1991

GV

TH Tân Bình

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

BT

41

Lê Đoàn Thảo Sương

03/09/1991

GV

TH Tân Bình

CĐSP Tin học

ĐHSP Tin học

BT

42

Nguyễn Ngọc Gởi

10/06/1973

GV

TH Tân Thành A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

43

Lê Thanh Hào

24/08/1968

GV

TH Tân Thành A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

44

Nguyễn Thanh Tùng

29/03/1972

GV

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

45

Trần Văn Diễn

17/08/1976

GV

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

46

Thái Thị Ngọc Diệp

07/05/1977

GV

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

47

Huỳnh Văn Mây

20/12/1976

GV

TH Nguyễn Văn Thảnh A

THSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

BT

48

Lê Thị Bé Tuyền

01/01/1989

GV

TH Thành Trung A

CĐSP Mỹ Thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

BT

49

Lê Hoàng Thấy

12/02/1994

GV

TH Thành Trung A

THSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

BT

III

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Phương Thảo

19/09/1985

GV

THCS Lê Quí Đôn

CĐSP

ĐH Âm nhạc

TPVL

2

Lê Thị Trúc Sương

03/06/1986

GV

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP

ĐH Kinh tế gia đình - Công tác Đội

TPVL

3

Trịnh Tuấn Sơn

04/05/1969

GV

THCS Nguyễn Trãi

CĐSP

ĐH Hóa-Sinh

TPVL

4

Trần Thị Ánh Tuyết

16/03/1981

GV

THCS Trần Phú

CĐSP

ĐH Hóa-Sinh

TPVL

5

Phạm Minh Sang

20/08/1968

GV

THCS Cao Thắng

CĐSP

ĐH Hóa-Sinh

TPVL

6

Ngô Tấn Tài

04/10/1983

GV

THCS Cao Thắng

CĐSP

ĐH Toán - Tin học

TPVL

7

Huỳnh Thị Cẩm Tú

10/05/1985

GV

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP

ĐH Sử - Đội

TPVL

8

Đặng Đức Hiệp

01/07/1971

GV

THCS Nguyễn Đình Chiểu

CĐSP Ngữ văn - GDCD

ĐHSP Ngữ Văn

TPVL

9

Trần Mỹ Diện

1986

GV

THCS Bình Hòa Phước

Cao đẳng

ĐHSP Lịch sử

LH

10

Trương Văn Toàn

1970

GV

THCS Hoà Ninh

Cao đẳng

ĐHSP Ngữ văn

LH

11

Ngô Hồng Khanh

01/01/1972

GV

THCS Lộc Hoà

Cao đẳng

ĐHSP Toán

LH

12

Đặng Thị Mỹ Phụng

07/02/1977

GV

THCS Lộc Hoà

Cao đẳng

ĐHSP Toán

LH

13

Nguyễn Ngọc Tuấn

05/08/1974

GV

THCS Lộc Hoà

Cao đẳng

ĐHSP Ngữ văn

LH

14

Lê Thị Lang Phương

28/08/1970

GV

THCS Lộc Hoà

Cao đẳng

ĐHSP Lịch sử

LH

15

Bùi Văn Sáu

1968

GV

THCS Hòa Phú

Cao đẳng

ĐHSP Toán

LH

16

Lương Huỳnh Ánh Ngọc

09/05/1985

GV

THCS Phước Hậu

Cao đẳng

ĐHSP Ngữ văn

LH

17

Trần Huỳnh Phương Thảo

09/08/1987

GV

THCS TT Cái Nhum

CĐSP Kinh tế - Gia đình

ĐHSP Công nghệ

MT

18

Bùi Ngọc Huyền

12/02/1979

GV

THCS Bình Ninh

CĐSP Văn-GDCD

ĐHSP Văn

TB

19

Soi Sô Va Nây

07/05/1982

GV

THCS Bình Ninh

CĐSP Âm nhạc

ĐH Âm nhạc

TB

20

Nguyễn Nghĩa Hiệp

03/10/1967

GV

THCS Phú Thịnh

CĐSP Địa

ĐH Địa

TB

21

Đỗ Thành Hưng

14/10/1968

GV

THCS Phú Thịnh

CĐSP Sử-Chính trị

ĐH Sử

TB

22

Huỳnh Công Sứ

10/01/1967

GV

THCS Phú Thịnh

CĐSP Toán

ĐH Toán

TB

23

Nguyễn Thị Yến

1975

GV

THCS Trương Văn Chỉ

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

VL

24

Nguyễn Thị Vân

1976

GV

THCS Trương Văn Chỉ

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

VL

25

Phạm Thị Mỹ Hạnh

1982

GV

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP KHTN

VL

26

Lê Thị Hồng Thắm

1979

GV

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Văn-GDCD

ĐHSP Ngữ văn

VL

27

Lê Thanh Bình

1970

GV

THCS Hiếu Thành

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

VL

28

Nguyễn Thị Mỹ Quyên

1991

GV

THCS Hiếu Thành

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

VL

29

Phan Hữu Dương

1969

GV

THCS Trung Hiếu

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP KHTN

VL

30

Trần Thị Hồng Nga

1982

GV

THCS Trung Hiếu

CĐSP Văn-GDCD

ĐHSP Ngữ văn

VL

31

Lý Thị Mỹ Lan

1984

GV

THCS Trung Hiếu

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ thuật

VL

32

Nguyễn Bảo Tâm

1984

GV

THCS Trung Hiếu

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

VL

33

Nguyễn Thị Ngọc Thanh

1985

GV

THCS Trung Hiếu

CĐSP GDTC-Sinh

ĐHSP KHTN

VL

34

Bùi Văn Một Anh

1975

GV

THCS Nguyễn Thị Thu

CĐSP GDTC-Sinh

ĐHSP KHTN

VL

35

Trần Thị Kim Duyên

15/06/1987

GV

THCS Hựu Thành A

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ Thuật

TO

36

Hồ Mỹ Xuyên

21/01/1987

GV

THCS Hựu Thành A

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

TO

37

Nguyễn Thị Kiều Trinh

29/06/1992

GV

THCS Hựu Thành B

CĐSP CNTT

ĐHSP CNTT

TO

38

Lê Thanh Thuận

23/02/1989

GV

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Tin học

ĐHSP Tin học

TO

39

Thạch Văn Ngữ

19/07/1991

GV

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

TO

40

Lê Thị Cẩm Thanh

01/01/1985

GV

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP KT-Đội

ĐHSP Công nghệ

TO

41

Võ Văn Hải

14/04/1968

GV

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Hóa-Sinh

ĐHSP KHTN

TO

42

La Văn Tộ

11/11/1969

GV

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Hóa-KT

ĐHSP KHTN

TO

43

Lê Phước Hiền

08/11/1971

GV

THCS Thị trấn Trà Ôn

CĐSP Hóa Lí

ĐHSP KHTN

TO

44

Trần Tấn Đạt

21/06/1968

GV

THCS Thị trấn Trà Ôn

CĐSP Hóa

ĐHSP KHTN

TO

45

Đặng Thị Thu Tâm

05/04/1985

GV

THCS Thị trấn Trà Ôn

CĐSP Hóa Sinh

ĐHSP KHTN

TO

46

Nguyễn Thị Ngọc Nhung

01/10/1976

GV

THCS Thuận Thới

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

TO

47

Phạm Tấn Trung

09/12/1965

GV

THCS Thuận An

Cao đẳng

Đại học

BM

48

La Thị Kim Cương

1980

GV

THCS Thành Đông

CĐSP Sinh-KTNN

ĐHSP Công nghệ

BT

49

Nguyễn Thị Tuyết Nhanh

12/01/1979

GV

THCS Tân Lược

CĐSP Lý-Tin

ĐHSP Lý

BT

50

Lê Thị Vành Khuyên

21/03/1983

GV

THCS Tân Lược

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

BT

51

Nguyễn Văn Bé Tư

29/10/1979

GV

THCS Tân An Thạnh

CĐSP Địa

ĐHSP Địa

BT

52

Cù Hoàng Nhân

10/10/1967

GV

THCS và THPT Hòa Bình

Cao đẳng

Đại học

 

53

Huỳnh Thành Tài

21/05/1967

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

54

Nguyễn Thị Kim Ngọc

01/01/1971

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Tiếng Anh

ĐHSP Tiếng Anh

 

55

Nguyễn Văn Huệ

26/06/1967

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Hóa - Sinh

ĐHSP KHTN

 

56

Nguyễn Phú Khôi

30/10/1969

GV

THCS và THPT Phú Quới

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

 

57

Lê Ngọc Minh Cường

15/07/1985

GV

THCS và THPT Hiếu Nhơn

CĐSP Lý - Tin

ĐHSP KHTN

 

58

Phan Công Thuấn

08/02/1966

GV

THCS và THPT Mỹ Thuận

CĐSP Toán

ĐHSP Toán

 

59

Mạc Đăng Khoa

18/08/1967

GV

THCS và THPT Mỹ Thuận

CĐSP Vật lý

ĐHSP KHTN

 

60

Nguyễn Anh Kiệt

28/10/1980

GV

THCS và THPT Thanh Bình

CĐ sử - Địa

ĐHSP Sử

 

61

Trần Văn Thôn

17/08/1968

GV

THCS và THPT Trưng Vương

CĐSP Ngữ văn

ĐHSP Ngữ văn

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS ĐÃ ĐI ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC TỰ TÚC KINH PHÍ NHƯNG CÓ TÊN TRONG QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH NĂM 2021, 2022 VÀ 2023; TIẾP TỤC CỬ ĐI ĐÀO TẠO TRONG NĂM 2024 BẰNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)

STT

Họ và tên GV

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ

Đơn vị Công tác

Trình độ, chuyên môn theo bằng cấp

Trình độ, chuyên môn

đăng ký đào tạo

 

I

Mầm non

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Lộc-2021

29/10/1997

GV

MN An Bình

Trung cấp

ĐHSP Mầm non

LH

2

Phan Thị Như Huyền-2021

20/07/1983

GV

MN Măng Non II

Trung cấp

ĐHSP Mầm non

MT

3

Kim Thị Mỹ Phương-2022

08/03/1987

GV

MN Hoa Sen

Trung cấp

ĐHSP Mầm non

BM

II

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Ngọc Duy-2022

16/02/1986

GV

TH Đồng Phú A

Trung cấp

ĐHSP Mỹ Thuật

LH

2

Ngô Văn Đặng-2021

09/12/1984

GV

TH Đồng Phú A

Cao đẳng

ĐHSP Tiểu học

LH

3

Nguyễn Văn Chè-2023

10/06/1988

GV

TH Hoà Phú A

Cao đẳng

ĐH CNTT

LH

4

Nguyễn Thị Trang-2023

26/06/1987

GV

TH An Bình B

Cao đẳng

ĐH CNTT

LH

5

Nguyễn Minh Hân-2021

22/10/1997

GV

TH Đồng Phú A

Cao đẳng

ĐHSP Tiểu học

LH

6

Nguyễn Thị Lam Thiên-2021

20/09/1994

GV

TH Đồng Phú A

Cao đẳng

ĐHSP Tiểu học

LH

7

Võ Thị Hợp Em-2021

25/10/1984

GV

TH Phú Đức A

Cao đẳng

ĐHSP Mỹ thuật

LH

8

Phan Thị Cẩm Hạnh-2021

10/10/1985

GV

TH Long Phú

CĐ Tin học

ĐHSP Tin học

TB

9

Trần Thị Huyền Trần-2021

15/11/1991

GV

TH Bình Phước C

CĐSP

Đại học

MT

10

Nguyễn Thị Ngọc Dung-2021

10/12/1983

GV

TH Long Mỹ

CĐSP

Đại học

MT

11

Nguyễn Minh Quang-2022

24/01/1973

GV

TH Mỹ An B

THSP

Đại học

MT

12

Đặng Nguyễn Hải Trung-2021

02/02/1983

GV

TH Nhơn Phú A

CĐSP Âm nhạc

Đại học

MT

13

Lê Mộng Tiền-2021

19/02/1991

GV

TH Tân An Hội A

CĐSP Mỹ thuật

Đại học

MT

14

Trần Thị Huỳnh Thiện-2022

20/09/1990

GV

TH Huỳnh Văn Lời

CĐSP Tiếng anh

ĐHSP Tiếng anh

VL

15

Nguyễn Thị Kim Hương-2022

25/08/1991

GV

TH Tân An Luông

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

VL

16

Sơn Thái Hồ-2022

01/01/1970

GV

TH Tân An Luông

TCSP Tiểu học

ĐHSP Tiểu học

VL

17

Hà Thế Minh-2022

1979

GV

TH Võ Ngọc Tốt

TCSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

VL

18

Nguyễn Thị Mai Khanh-2021

25/03/1985

GV

TH Hựu Thành A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

TO

19

Nguyễn Chí Tài-2021

17/02/1985

GV

TH Hựu Thành A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

TO

20

Nguyễn Chí Cường -2021

01/01/1984

GV

TH Hựu Thành B

CĐSP Âm Nhạc

ĐHSP Âm nhạc

TO

21

Nguyễn Thành Lợi-2023

05/05/1987

GV

TH Vĩnh Xuân

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

TO

22

Nguyễn Văn Tuấn-2021

16/04/1969

GV

TH Tích Thiện A

CĐSP

ĐHSP

TO

23

Nguyễn Thị Thúy Nga-2021

09/03/1984

GV

TH Thiện Mỹ A

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Tiểu học

TO

24

Nguyễn Huỳnh Nguyên-2021

08/08/1977

GV

TH Thiện Mỹ A

THSP

ĐHSP Tiểu học

TO

25

Đặng Thị Thúy Hòa-2021

02/04/1987

GV

TH Thiện Mỹ A

TCSP GDTC

ĐH GDTC

TO

26

Thạch Thị Sầm Nua-2023

1987

GV

TH Phan Bội Châu

Trung cấp

Đại học

BM

III

Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thành Liêm-2022

29/03/1981

GV

THCS Thị trấn Long Hồ

Cao đẳng

ĐHSP Lịch sử-Địa lý

LH

2

Đặng Thị Thu Thủy-2022

18/10/1980

GV

THCS Tân Hạnh

CĐ Sử-Địa

ĐHSP Sử- Địa

LH

3

Lê Tường Vi-2021

21/09/1984

GV

THCS Mỹ An

CĐSP Âm nhạc

ĐH Âm nhạc

MT

4

Hà Tấn Hải-2021

01/01/1975

GV

THCS Mỹ An

CĐSP TD-Sinh

ĐH GDTC

MT

5

Trần Minh Thông-2021

10/11/1986

GV

THCS Tân An Hội

CĐSP Âm nhạc

ĐH Âm nhạc

MT

6

Nguyễn Thị Bé Tím-2021

06/02/1985

GV

THCS Hoà Hiệp

CĐSP Công nghệ

ĐH Công nghệ

TB

7

Nguyễn Hồng Nương-2022

26/04/1984

GV

THCS Thị trấn Vũng Liêm

CĐSP Sử - Đội

ĐHSP Lịch Sử

VL

8

Ngô Lệ Thu -2022

26/02/1980

GV

THCS Thị trấn Vũng Liêm

CĐSP Hoá - Địa

ĐHSP Địa lý

VL

9

Phạm Thanh Hương-2022

13/04/1991

GV

THCS Hiếu Phụng

CĐSP Mỹ thuật

ĐHSP Mỹ thuật

VL

10

Nguyễn Thị Thanh Thảo-2021

25/09/1980

GV

THCS Nguyễn Chí Trai

CĐSP Địa lý

ĐHSP Địa lý

VL

11

Nguyễn Thị Thu Thảo-2021

15/09/1986

GV

THCS Trương Văn Chỉ

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

VL

12

Lê Hồng Phúc-2021

17/02/1983

GV

THCS Nhơn Bình

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

TO

13

Mai Kim Hằng-2021

12/11/1982

GV

THCS Tích Thiện

CĐSP Sử-Đội

ĐHSP Lịch sử

TO

14

Nguyễn Văn Sơn-2021

29/01/1969

GV

THCS Tích Thiện

CĐSP Sử-CT

ĐHSP Lịch sử

TO

15

Mai Ngọc Thành-2021

09/09/1985

GV

THCS Tích Thiện

CĐSP Tin học

ĐHSP Tin học

TO

16

Mai Thành Tiếng-2021

08/10/1981

GV

THCS Tích Thiện

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm Nhạc

TO

17

Nguyễn Quốc Dũng-2021

01/02/1972

GV

THCS Hựu Thành A

CĐSP Địa lý - KTNN

ĐHSP Địa lý

TO

18

Nguyễn Hoàng Phương-2021

01/01/1977

GV

THCS Hựu Thành A

CĐSP Âm Nhạc

ĐHSP Âm Nhạc

TO

19

Huỳnh Hữu Hậu-2021

06/01/1985

GV

THCS Hựu Thành B

CĐSP Sử - Đội

ĐHSP Lịch Sử

TO

20

Đặng Văn Hùng-2021

10/06/1980

GV

THCS Hựu Thành B

CĐSP Âm nhạc

ĐHSP Âm nhạc

TO

21

Tăng Hoàng Phúc-2021

31/01/1969

HT

THCS Lục Sĩ Thành

CĐSP Sử-CT

ĐHSP GD chính trị

TO

22

Trần Thị Kim Tuyền-2023

02/05/1982

GV

THCS Thị trấn Trà Ôn

CĐ Tin học

ĐH CNTT

TO

23

Nguyễn Văn Le-2021

01/01/1967

HT

THCS Thới Hòa

CĐSP

ĐHSP

TO

24

Trần Thanh Nhàn-2021

20/10/1968

GV

THCS Thới Hòa

CĐSP

ĐHSP

TO

25

Nguyễn Minh Phụng-2021

26/03/1986

GV

THCS Thuận Thới

CĐSP Lý-CN

ĐHSP Lý

TO

26

Biện Công Hải-2022

04/02/1976

GV

THCS Tân An Thạnh

CĐSP GDTC

ĐHSP GDTC

BT

 

PHỤ LỤC 4

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC, THCS ĐÃ ĐI ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC TỰ TÚC KINH PHÍ TỪ KHI NGHỊ ĐỊNH 71/2020/NĐ-CP CÓ HIỆU LỰC NHƯNG KHÔNG CÓ TÊN TRONG QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH CÁC NĂM TRƯỚC TIẾP TỤC CỬ ĐI ĐÀO TẠO TRONG NĂM 2024 BẰNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024)

STT

Họ và tên GV

Ngày tháng năm sinh

Đơn vị Công tác

Trình độ, chuyên môn theo bằng cấp

Trình độ, chuyên môn đăng ký đào tạo

Huyện

Ghi chú

I

Mầm non

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Hoàng Hồng Hạnh

01/01/1993

Mầm non Sen Hồng

Trung cấp

Đại học

BM

Đang học năm 2

II

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Nghĩa

15/02/1991

Tiểu học Phú Thịnh B

CĐSP

ĐHSP CNTT

TB

Đang học năm cuối

2

Thạch Króp

17/09/1998

Tiểu học Mỹ Hòa C

Cao đẳng

Đại học

BM

Đang học năm 2

3

Bạch Thu Cúc

24/03/1983

Tiểu học Trần Bình Trọng

Trung cấp

Đại học

BM

Đang học năm 3

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản