Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 456/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 13/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 456/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 13/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 456/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 490/TTr-SXD ngày 04 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung 11 (Mười một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
- Sửa đổi 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt tại Quyết định số 2302/QĐ- UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Sửa đổi 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 2640/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Sửa đổi 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng đã được phê duyệt tại Quyết định số 1835/QĐ- UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|||
1 |
1.008432.000.00.00.H61 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 2302/QĐ-UBND, ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|||
1 |
1.008891.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.008991.000.00.00.H61 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
3 |
1.008992.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
4 |
1.008993.000.00.00.H61 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
5 |
1.008989.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
|
6 |
1.008990.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
1 |
1.009984.000.00.00.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.009985.000.00.00.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) |
|
3 |
1.009989.000.00.00.H61 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
4 |
1.009990.000.00.00.H61 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
11,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
4,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
B. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã TTHC: 1.008891.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã TTHC: 1.008991.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
09 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
C. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
* Trường hợp nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kết quả xử lý |
Sở Xây dựng |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét, trình lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây