Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 76/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 16/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 76/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 16/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP của Chính phủ ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ thể một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 29/TTr-BDT ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1. |
1.012222.H61 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
1.012223.H61 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã TTHC: 1.012222.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
04 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện (lấy ý kiến của Ban Dân tộc) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Ban Dân tộc thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban Dân tộc. |
Ban Dân tộc tỉnh |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Dân tộc xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt danh sách công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
08 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
04 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện (lấy ý kiến của Ban Dân tộc) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Ban Dân tộc thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban Dân tộc. |
Ban Dân tộc tỉnh |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban dân tộc xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt danh sách công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số, chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
08 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây