Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 277/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 277/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
1. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.004248.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 36 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02giờ |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
20 giờ |
|||
Trưởng phòng |
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
08 giờ |
|
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.004242.H42
Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 36 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
01giờ |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
16 giờ |
|||
Trưởng phòng |
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
14 giờ |
|
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
|||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009444.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 36 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt |
20 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
08 giờ |
|
Văn thư |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009452.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
Trưởng phòng |
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
24 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Văn thư |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009454.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
24 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
Văn thư |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
3. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.003658.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
24 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
Văn thư |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Mã TTHC: 1.009444.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
24 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
Văn thư |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Mã TTHC: 1.009453.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
24 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
Văn thư |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Mã TTHC: 1.009455.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 40 giờ |
Biểu mẫu /Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
Trưởng phòng |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
02 giờ |
|
Chuyên viên |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết |
24 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả |
08 giờ |
|
Văn thư |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 giờ |
|||
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Chuyên viên |
- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ |
|||
1 |
1.009451.H42 |
Công bố hoạt động cảng thuỷ nội địa |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.004242.H42 |
Công bố lại hoạt động cảng thuỷ nội địa |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 |
1.009444.H42 |
Gia hạn hoạt động cảng thuỷ nội địa |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 |
1.009451.H42 |
Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.009454.H42 |
Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.004242.H42 |
Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ |
|||
1 |
1.009453.000.00.00.H42 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.009455.000.00.00.H42 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây