604597

Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

604597
LawNet .vn

Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu: 277/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 28/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 277/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 28/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP4,VP7, TTTH-CB.
MT18/VP7/QTNB/2024/GT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn


PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A. THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

1. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Mã TTHC: 1.004248.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10%

Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 36 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt

20 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05, 06

 

2. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Mã TTHC: 1.004242.H42

Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10%

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 36 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

01giờ

 

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt

16 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

14 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05, 06

 

3. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa

Mã TTHC: 1.009444.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 36 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 04 giờ đạt 10%

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 36 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng Sở Giao thông vận tải

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt

20 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả,

- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05, 06

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Mã TTHC: 1.009452.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị

Trưởng phòng

- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

24 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Mẫu 04,05, 06

 

2. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Mã TTHC: 1.009454.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

24 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Mẫu 04,05, 06

 

3. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Mã TTHC: 1.003658.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

24 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Mẫu 04,05, 06

 

4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Mã TTHC: 1.009444.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

24 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Mẫu 04,05, 06

 

5. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Mã TTHC: 1.009453.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

24 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Mẫu 04,05, 06

 

6. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Mã TTHC: 1.009455.H42

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 40 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

1. Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

 

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

 

Chuyên viên

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

24 giờ

Mẫu 02,04,05

Trưởng phòng

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04,

05

Bước 4

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Chuyên viên

- Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

 

Mẫu 04,05, 06

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ

1

1.009451.H42

Công bố hoạt động cảng thuỷ nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.004242.H42

Công bố lại hoạt động cảng thuỷ nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.009444.H42

Gia hạn hoạt động cảng thuỷ nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

4

1.009451.H42

Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

5

1.009454.H42

Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

6

1.004242.H42

Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ

1

1.009453.000.00.00.H42

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.009455.000.00.00.H42

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác