Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 276/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 276/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 18/TTr- STTTT ngày 22/02/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 94/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và phụ lục 02 Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và số lượng người làm việc tại Danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết đinh số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung một số vị trí việc làm tại Danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRỰC THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 14 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTCNTTTT-LĐ.01.01 đến mã TTCNTTTT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 04 vị trí (từ mã TTCNTTTT-CN.01.03 đến mã TTCNTTTT -CN.04.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTCNTTT-CM.01.07 đến mã TTCNTTTT-CM.05.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTCNTTTT-PV.01.12 đến mã TTCNTTTT-PV.03.14).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
2 |
1 |
Giám đốc |
TTCNTTTT-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTCNTTTT-LĐ.02.02 |
1 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
5 |
1 |
Công nghệ thông tin hạng II |
TTCNTTTT-CN.01.03 |
3 |
2 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTCNTTTT-CN.02.04 |
1 |
3 |
An toàn thông tin hạng II |
TTCNTTTT-CN.03.05 |
1 |
4 |
An toàn thông tin hạng III |
TTCNTTTT-CN.04.06 |
|
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
3 |
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTCNTTTT-CM.01.07 |
1 |
2 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTCNTTTT-CM.02.08 |
1 |
3 |
Kế toán viên |
TTCNTTTT -CM.03.09 |
|
4 |
Văn thư viên |
TTCNTTTT -CM.04.10 |
1 |
5 |
Cán sự thủ quỹ |
TTCNTTTT -CM.04.11 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 |
Nhân viên lái xe |
TTCNTTTT-PV.01.12 |
Thuê khoán |
2 |
Nhân viên phục vụ |
TTCNTTTT-PV.02.13 |
Thuê khoán |
3 |
Nhân viên bảo vệ |
TTCNTTTT-PV.03.14 |
Thuê khoán |
|
Tổng số |
|
10 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRỰC THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương |
4 |
|
1 |
Công nghệ thông tin hạng II |
3 |
38% |
2 |
An toàn thông tin hạng II |
1 |
12% |
I |
Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương |
4 |
|
1 |
Công nghệ thông tin hạng III |
1 |
12% |
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
1 |
12% |
3 |
Kế toán viên |
1 |
12% |
4 |
Văn thư viên |
1 |
12% |
|
Tổng số |
8 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây