604078

Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang

604078
LawNet .vn

Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 274/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 26/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 274/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 26/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 274/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP của Tổng Thanh tra Chính phủ ngày 01/11/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 54/TTr-TTr ngày 17/11/2023, Văn bản số 59/TTr-VP ngày 05/02/2024, Văn bản số 111/TTr-VP ngày 14/3/2024; và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 22/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:

a) Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Thanh tra tỉnh; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, bố trí lại và quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.

b) Trường hợp số lượng công chức của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính và tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Thanh tra tỉnh cho đến khi được cấp có thẩm quyền sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 2 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP, PTP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 32 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL công chức lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã TTT-LĐ.01.01 đến mã TTT-LĐ.06.06).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí (từ mã TTT-CN.01.07 đến mã TTT-CN.16.22).

- Nhóm VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTT-CM.01.23 đến mã TTT-CM.06.28).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTT-PV.01.29 đến mã TTT- PV.04.32).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và số lượng hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

13

1

Chánh Thanh tra

TTT-LĐ.01.01

1

2

Phó Chánh Thanh tra

TTT-LĐ.02.02

2

3

Trưởng phòng

TTT-LĐ.03.03

4

4

Chánh Văn phòng

TTT-LĐ.04.04

1

5

Phó Trưởng phòng

TTT-LĐ.05.05

4

6

Phó Chánh Văn phòng

TTT-LĐ.06.06

1

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

14

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

TTT-CN.01.07

2

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

TTT-CN.02.08

3

Thanh tra viên về công tác thanh tra

TTT-CN.03.09

3 (tinh giản 01 biên chế vào năm 2026)

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

TTT-CN.04.10

5

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

TTT-CN.05.11

1

6

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

TTT-CN.06.12

7

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

TTT-CN.07.13

2

8

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

TTT-CN.08.14

9

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

TTT-CN.09.15

1

10

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

TTT-CN.10.16

11

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

TTT-CN.11.17

2

12

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

TTT-CN.12.18

13

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

TTT-CN.13.19

2

14

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

TTT-CN.14.20

15

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

TTT-CN.15.21

1

16

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

TTT-CN.16.22

III

Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

2

1

Chuyên viên về pháp chế

TTT-CM.01.23

Kiêm nhiệm

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTT-CM.02.24

Kiêm nhiệm

3

Văn thư viên

TTT-CM.03.25

1

4

Kế toán viên

TTT-CM.04.26

1

5

Chuyên viên thủ quỹ

TTT-CM.05.27

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên về lưu trữ

TTT-CM.06.28

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

3

1

Nhân viên phục vụ

TTT-PV.01.29

01 (HĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên lái xe

TTT-PV.02.30

02 (HĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên kỹ thuật

TTT-PV.03.31

Kiêm nhiệm

4

Nhân viên bảo vệ

TTT-PV.04.32

Thuê khoán

 

 

 

32 (đến năm 2026 còn 31 biên chế và HĐLĐ)

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

6

 

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

2

13%

2

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

3

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

1

6%

4

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

5

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

1

6%

6

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

7

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

2

13%

8

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

II

Ngạch chuyên viên và tương đương

10

 

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

3

18%

2

Chuyên viên về công tác thanh tra

3

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

2

13%

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

5

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

2

13%

6

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

7

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

1

6%

8

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

9

Văn thư viên

1

6%

10

Kế toán viên

1

6%

 

Tổng số

16

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác