Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 251/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 21/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 251/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 21/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 21 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/3/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (07 quy trình)
- Mã số TTHC: 2.002604.H42
Chia thành các trường hợp:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình trưởng phòng xem xét. |
140 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 40 ngày x 08 giờ = 320 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 320 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên phụ trách xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng báo cáo Trưởng phòng xem xét, trình Giám đốc xem xét quyết định chuyển bước 2.1 |
100 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Bước 2.1 |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
|
Văn bản đồng ý cấp phép hoặc không đồng ý cấp phép (160 giờ) (không tính vào thời gian giải quyết của Sở) |
160 giờ |
|
Bước 3 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Chuyên viên |
- Đối với trường hợp xin ý kiến của Bộ, sau khi có văn trả lời của Bộ, dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình Trưởng phòng xem xét. |
40 giờ |
Mẫu: 04, 05; |
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.002605.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 112 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình trưởng phòng xem xét. |
92 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.002606.H42
Chia thành các trường hợp:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 112 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình trưởng phòng xem xét. |
92 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 26 ngày x 08 giờ = 208 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 208 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình trưởng phòng xem xét. |
188 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.002607.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 112 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình trưởng phòng xem xét. |
92 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.002608.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 0 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 240 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). |
4 giờ |
Mẫu: 01,02,03,04,05,06 |
Bước 2 |
Phòng Xuất nhập khẩu |
Trưởng phòng |
Chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh (nếu có). Dự thảo văn bản hoặc dự thảo giấy phép trình trưởng phòng xem xét. |
220 giờ |
Mẫu: 04, 02, 05 |
||
Trưởng phòng |
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ |
Mẫu: 04,05 |
Bước 5 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
- Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu: 04, 05, 06 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây