Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 316/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 316/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 22/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 426/TTr-SKHCN ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, danh mục TTHC bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ đã công bố và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
03 (Ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp về: + Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận. + Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Không quy định |
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013. - Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ. - Thông tư số 14/2014/TTBKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ. - Thông tư số 11/2023/TTBKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TTBKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ. |
2. |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
03 (Ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp về: + Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận. + Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Không quy định |
|
3. |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 (Ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Hồ sơ nộp về: + Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận. + Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Không quy định |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC (Mã quốc gia) |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.004473.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT- BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2. |
1.004460.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
3. |
1.004467.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày |
2. Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày |
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây