Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 474/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 15/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 474/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 15/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 06/TTr-BDT ngày 12/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC DÂN TỘC
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo uỷ ban nhân dân (UBND) cấp xã. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; phân công cán bộ xem xét, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC. - Tham mưu tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các ban, ngành, đoàn thể liên quan. |
Công chức xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các ban, ngành, đoàn thể cấp xã. |
Hội nghị thẩm tra của UBND cấp xã |
2,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tham mưu văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hồ sơ công nhận người có uy tín theo quy định. |
Công chức xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). - Chuyển văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Nhận văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Chuyển văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan), chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC, tham mưu văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
03 ngày |
Bước 12 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt văn bản xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 15 |
Nhận văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan), chuyển phòng chuyên môn của Ban Dân tộc được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 16 |
Phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 17 |
- Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban ký xin ý kiến các đơn vị có liên quan thẩm tra danh sách người có uy tín do các huyện cung cấp. - Tổng hợp ý kiến thẩm tra của các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết. |
Cán bộ, công chức, lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh; các đơn vị có liên quan |
3,75 ngày làm việc |
Bước 18 |
- Duyệt kết quả xem xét hồ sơ đề nghị; nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 19 |
Phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 20 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử/bản giấy) |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 21 |
- Tiếp nhận văn bản thống nhất của Ban Dân tộc - Chuyển văn bản và các tai liệu liên quan cho cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 22 |
Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
3,25 ngày làm việc |
Bước 23 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
03 ngày làm việc |
Bước 24 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 25 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 26 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 27 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
ĐVT: ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo uỷ ban nhân dân (UBND) cấp xã. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC; phân công cán bộ xem xét, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC. - Tham mưu tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các ban, ngành, đoàn thể liên quan |
Công chức xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các ban, ngành, đoàn thể cấp xã |
Hội nghị thẩm tra của UBND cấp xã |
2,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tham mưu văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hồ sơ công nhận người có uy tín theo quy định. |
Công chức xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). - Chuyển văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Nhận văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Chuyển văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Nhận văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan), chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
- Nhận Văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các Văn bản liên quan). - Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC, tham mưu văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
03 ngày |
Bước 12 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt văn bản văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Phê duyệt văn bản xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 15 |
Nhận văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan), chuyển phòng chuyên môn của Ban Dân tộc được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 16 |
Phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 17 |
- Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban ký xin ý kiến các đơn vị có liên quan thẩm tra danh sách người có uy tín do các huyện cung cấp. - Tổng hợp ý kiến thẩm tra của các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết. |
Cán bộ, công chức, lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh; các đơn vị có liên quan |
3,75 ngày làm việc |
Bước 18 |
- Duyệt kết quả xem xét hồ sơ đề nghị; nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 19 |
Phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 20 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử/bản giấy) |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 21 |
- Tiếp nhận văn bản thống nhất của Ban Dân tộc - Chuyển văn bản và các tai liệu liên quan cho cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 22 |
Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Cán bộ, công chức phòng phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
3,25 ngày làm việc |
Bước 23 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
03 ngày làm việc |
Bước 24 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 25 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 26 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 27 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày theo Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây