Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 476/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 19/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 476/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 19/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 50 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 26 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu chức danh nghề nghiệp đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng:
- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp Hạng I hoặc tương đương: 08/97 người; chiếm 8,2% tổng số;
- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp Hạng II hoặc tương đương: 35/97 người; chiếm 36,1% tổng số;
- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp Hạng III hoặc tương đương: 45/97 người; chiếm 46,4% tổng số;
- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV hoặc tương đương: 09/97 người; chiếm 9,3 % tổng số;
- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 09 người.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐÀI
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND
ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
|||||
1 |
Giám đốc |
ĐPTTH-LĐQL-01 |
Hạng II trở lên |
Ban giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc |
ĐPTTH-LĐQL-02 |
Hạng II trở lên |
Ban giám đốc |
|
3 |
Trưởng phòng |
ĐPTTH-LĐQL-03 |
Hạng III trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
ĐPTTH-LĐQL-04 |
Hạng III trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
|
|||||
1 |
Biên tập viên hạng I |
ĐPTTH-NVCN-01 |
Hạng I |
Phòng chuyên môn |
|
2 |
Biên tập viên hạng II |
ĐPTTH-NVCN-02 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
3 |
Biên tập viên hạng III |
ĐPTTH-NVCN-03 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
4 |
Phóng viên hạng I |
ĐPTTH-NVCN-04 |
Hạng I |
Phòng chuyên môn |
|
5 |
Phóng viên hạng II |
ĐPTTH-NVCN-05 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
6 |
Phóng viên hạng III |
ĐPTTH-NVCN-06 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
7 |
Biên dịch viên hạng II |
ĐPTTH-NVCN-07 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
8 |
Biên dịch viên hạng III |
ĐPTTH-NVCN-08 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
9 |
Đạo diễn truyền hình hạng II |
ĐPTTH-NVCN-09 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
10 |
Đạo diễn truyền hình hạng III |
ĐPTTH-NVCN-10 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
11 |
Âm thanh viên hạng III |
ĐPTTH-NVCN-11 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
12 |
Âm thanh viên hạng IV |
ĐPTTH-NVCN-12 |
Hạng IV |
Phòng chuyên môn |
|
13 |
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
ĐPTTH-NVCN-13 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
14 |
Kỹ thuật dựng phim hạng III |
ĐPTTH-NVCN-14 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
15 |
Kỹ thuật dựng phim hạng IV |
ĐPTTH-NVCN-15 |
Hạng IV |
Phòng chuyên môn |
|
16 |
Phát thanh viên hạng III |
ĐPTTH-NVCN-16 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
17 |
Phát thanh viên hạng IV |
ĐPTTH-NVCN-17 |
Hạng IV |
Phòng chuyên môn |
|
18 |
Quay phim hạng III |
ĐPTTH-NVCN-18 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
19 |
Quay phim hạng IV |
ĐPTTH-NVCN-19 |
Hạng IV |
Phòng chuyên môn |
|
20 |
An toàn thông tin hạng III |
ĐPTTH-NVCN-20 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
21 |
An toàn thông tin hạng IV |
ĐPTTH-NVCN-21 |
Hạng IV |
Phòng chuyên môn |
|
22 |
Công nghệ thông tin hạng II |
ĐPTTH-NVCN-22 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
23 |
Công nghệ thông tin hạng III |
ĐPTTH-NVCN-23 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
24 |
Kỹ sư cao cấp |
ĐPTTH-NVCN-24 |
Hạng I |
Phòng chuyên môn |
|
25 |
Kỹ sư chính |
ĐPTTH-NVCN-25 |
Hạng II |
Phòng chuyên môn |
|
26 |
Kỹ sư |
ĐPTTH-NVCN-26 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
ĐPTTH-CMDC-01 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
ĐPTTH-CMDC-02 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
3 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
ĐPTTH-CMDC-03 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
4 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
ĐPTTH-CMDC-04 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
ĐPTTH-CMDC-05 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
6 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
ĐPTTH-CMDC-06 |
Chuyên viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
7 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
ĐPTTH-CMDC-07 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
8 |
Chuyên viên về truyền thông |
ĐPTTH-CMDC-08 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
ĐPTTH-CMDC-09 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
10 |
Văn thư viên |
ĐPTTH-CMDC-10 |
Văn thư viên |
Phòng chuyên môn |
|
11 |
Lưu trữ viên hạng III |
ĐPTTH-CMDC-11 |
Hạng III |
Phòng chuyên môn |
|
12 |
Chuyên viên kế hoạch đầu tư |
ĐPTTH-CMDC-12 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
13 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
ĐPTTH-CMDC-13 |
Kế toán viên trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
14 |
Kế toán viên chính |
ĐPTTH-CMDC-14 |
Kế toán viên chính |
Phòng chuyên môn |
|
15 |
Kế toán viên |
ĐPTTH-CMDC-15 |
Kế toán viên |
Phòng chuyên môn |
|
16 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
ĐPTTH-CMDC-16 |
Chuyên viên |
Phòng chuyên môn |
|
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
ĐPTTH-HTPV-01 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
|
2 |
Nhân viên Phục vụ |
ĐPTTH-HTPV-02 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
ĐPTTH-HTPV-03 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
|
4 |
Nhân viên Lái xe |
ĐPTTH-HTPV-04 |
Nhân viên |
Phòng chuyên môn |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây