Kế hoạch 75/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Kế hoạch 75/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 75/KH-UBND | Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 75/KH-UBND |
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/KH-UBND |
Yên Bái, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí thôn (bản) nông thôn mới và Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế tỉnh Yên Bái năm 2024.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 27/02/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái với các nội dung chính như sau:
1. Mục đích
a) Nhằm cụ thể hóa các Chương trình hành động của Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện các mục tiêu xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh; làm cơ sở để các sở, ban, ngành và địa phương triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 phù hợp với các quy định hiện hành và tình hình thực tế tại địa phương.
b) Phấn đấu năm 2024:
- Xã nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 11 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế hết năm 2024 có 117/150 xã đạt chuẩn nông thôn mới).
- Xã nông thôn mới nâng cao: Toàn tỉnh có thêm 07 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (lũy kế hết năm 2024 có 44 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao).
- Xã nông thôn mới kiểu mẫu: Toàn tỉnh có thêm 03 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (lũy kế hết năm 2024 có 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu).
- Huyện nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 01 huyện Văn Yên cơ bản đạt chuẩn huyện nông thôn mới (lũy kế hết năm 2024 có 05/09 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới)
- Thôn đạt chuẩn nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 39 thôn (bản) được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. Lũy kế hết năm 2024 có 143 thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới.
- Thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu: Toàn tỉnh có thêm 90 thôn (bản) đạt chuẩn thôn nông thôn mới kiểu mẫu. Lũy kế hết năm 2024 có 335 thôn, bản đạt chuẩn thôn nông thôn mới kiểu mẫu.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)
2. Yêu cầu
a) Huy động sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị, trong đó cấp ủy, chính quyền đóng vai trò lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành; vận động toàn xã hội tham gia; thực hiện tốt quy chế dân chủ ở cơ sở, người dân phát huy vai trò chủ thể; tiếp tục rà soát, duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiêu chí đối với các xã đã được công nhận nông thôn mới.
b) Triển khai, thực hiện đồng bộ các giải pháp; lồng ghép, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực, nhất là nguồn lực tại chỗ thực hiện xây dựng nông thôn mới, đảm bảo thiết thực, hiệu quả; đồng thời phải gắn việc triển khai thực hiện chương trình xây dựng NTM với thực hiện có hiệu quả Đề án cơ cấu lại ngành nông nghiệp.
c) Xác định rõ trách nhiệm, nhất là trách nhiệm của người đứng đầu; đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể; giữa cấp tỉnh với cấp huyện và cấp xã trong xây dựng nông thôn mới.
d) Tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành chủ động, linh hoạt, sáng tạo, hiệu quả, kịp thời giải quyết những vấn đề mới phát sinh, tạo nền tảng dài hạn cho phát triển bền vững. Chủ động thích ứng với tình hình thực tiễn; trong đó, phải kiên định, nhất quán về mục tiêu, đồng thời có thể điều chỉnh linh hoạt và có những biện pháp khả thi để bảo đảm hoàn thành các mục tiêu đề ra.
1. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới:
a) Năm 2024, phấn đấu công nhận thêm 11 xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể:
(i) Huyện Văn Yên: 04 xã, gồm: Xã Phong Dụ Thượng, Mỏ Vàng, Nà Hẩu, Châu Quế Hạ.
(ii) Huyện Lục Yên: 05 xã, gồm: Xã An phú, Phúc Lợi, Phan Thanh, Động Quan, Khánh Hòa.
(iii) Huyện Văn Chấn: 02 xã, gồm: Xã Nậm Lành, Suối Giàng.
b) Rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể đối với từng xã; cân đối, huy động các nguồn lực thực hiện các tiêu chí đảm bảo hoàn thành trong năm 2024.
c) Đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các công trình hạ tầng trên địa bàn xã; tập trung chỉ đạo phát triển sản xuất, ngành nghề nông thôn; xây dựng các mô hình hợp tác theo chuỗi giá trị để tạo việc làm, nâng cao thu nhập bền vững cho người dân; xây dựng các tuyến đường được trồng hoa, cây cảnh hai bên đường và có cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp.
(Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo)
2. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
a) Năm 2024, phấn đấu công nhận 07 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, cụ thể:
(i) Huyện Trấn Yên: 02 xã, gồm: Xã Minh Quân, Việt Cường.
(ii) Huyện Văn Chấn: 01 xã, gồm: Xã Minh An.
(iii) Huyện Văn Yên: 01 xã, gồm: Xã Đông An.
(iv) Huyện Yên Bình: 01 xã Tân Hương.
(v) Huyện Lục Yên: 02 xã, gồm: Xã Liễu Đô, Mai Sơn
b) Các huyện chỉ đạo các xã chủ động rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể đối với từng xã trên cơ sở cân đối, huy động các nguồn lực thực hiện các tiêu chí nâng cao đảm bảo hoàn thành trong năm 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo)
3. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
a) Năm 2024, phấn đấu công nhận 03 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, cụ thể:
(i) Huyện Văn Yên 01 xã Yên Hợp.
(ii) Huyện Trấn Yên 01 xã Quy Mông.
(iii) Huyện Yên Bình 01 xã Hán Đà.
b) Các huyện chỉ đạo các xã chủ động rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể trên cơ sở cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện nâng cao chất lượng các tiêu chí và các lĩnh vực nổi trội đảm bảo hoàn thành trong năm 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo)
4. Xây dựng huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới
Nhằm thực hiện đảm bảo kế hoạch huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024. Huyện Văn Yên tiến hành rà soát, thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới đảm bảo theo lộ trình. Cụ thể:
(i) Rà soát, thực hiện đảm bảo 24/24 xã trên địa bàn huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, cụ thể: Duy trì 20 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới; thực hiện xây dựng hoàn thành 100% tiêu chí của 04 xã (Phong Dụ Thượng, Mỏ Vàng, Châu Quế Hạ, Nà Hẩu) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2024.
(ii) Thực hiện có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).
(iii) Thực hiện thị trấn Mậu A đạt chuẩn đô thị văn minh.
(iv) Thực hiện đạt 09/09 tiêu chí xây dựng huyện nông thôn mới, trong đó: Thực hiện duy trì 02 tiêu chí đã đạt chuẩn (Tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai, Tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị- An ninh trật tự - Hành chính công); thực hiện xây dựng hoàn thành 07/09 tiêu chí còn chưa đạt chuẩn (Tiêu chí số 1 về Quy hoạch, Tiêu chí số 2 về Giao thông, Tiêu chí số 4 về Điện, Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục, Tiêu chí số 6 về Kinh tế, Tiêu chí số 7 về Môi trường, Tiêu chí số 8 về Chất lượng môi trường sống) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn huyện nông thôn mới vào năm 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo)
5. Xây dựng huyện Trấn Yên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
Để thực hiện đảm bảo kế hoạch huyện Trấn Yên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025. Năm 2024, huyện Trấn Yên thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao theo lộ trình. Cụ thể:
(i) Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiếu chí huyện nông thôn thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025). Rà soát, thực hiện đảm bảo 20/20 xã trên địa bàn huyện đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.
(ii) Thực hiện có ít nhất 50% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).
Tiếp tục duy trì 14 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và phấn đấu có thêm 02 xã (xã Minh Quân, xã Việt Cường) đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao. Lũy kế đến hết năm 2024, huyện Trấn Yên có 16/20 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025.
(iii) Thực hiện đạt 09/09 tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao, trong đó: Thực hiện duy trì 04/09 tiêu chí đã đạt chuẩn (Tiêu chí số 2 về Giao thông, Tiêu chí số 4 về Điện, Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục, Tiêu chí số 8 về Chất lượng môi trường sống); thực hiện xây dựng hoàn thành 05/09 tiêu chí còn chưa đạt (Tiêu chí số 1 về Quy hoạch; Tiêu chí số 3 về Thủy lợi; Tiêu chí số 6 về Kinh tế; Tiêu chí số 7 về Môi trường; Tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao năm 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục số 08 kèm theo)
- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với 106 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, hướng tới xây dựng xã nông thôn mới nâng cao.
- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với 37 xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao để phấn đấu trở thành các xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiêu chí đối với 11 xã[1] đã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
- Đẩy mạnh phát triển sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với chuyển dịch cơ cấu lao động, nâng cao thu nhập cho người dân; tập trung triển khai các dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm thuộc Chương trình mục tiếu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
7. Xây dựng thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới
Năm 2024, phấn đấu có thêm 39 thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới được công nhận theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022. Lũy kế hết năm 2024 công nhận được 143 thôn (bản).
Trên cơ sở các quy định hiện hành và điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện chủ động xây dựng kế hoạch thực hiện thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) kết quả thực hiện theo quy định.
(Chi tiết tại Phụ lục số 09 kèm theo)
8. Xây dựng thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
Năm 2024, phấn đấu có thêm 89 thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022. Lũy kế hết năm 2024 công nhận được 334 thôn (bản).
Trên cơ sở các quy định hiện hành và điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch để thực hiện việc xây dựng thôn đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) kết quả thực hiện theo quy định.
(Chi tiết tại Phụ lục số 10 kèm theo)
Nguồn vốn bố trí thực hiện Chương trình, gồm: vốn ngân sách Trung ương; vốn ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã); vốn lồng ghép từ các Chương trình mục tiêu quốc gia và các Chương trình, dự án khác; vốn tín dụng; vốn từ các doanh nghiệp; huy động đóng góp tự nguyện của người dân, cộng đồng và các nguồn vốn hợp pháp khác.
1. Phân công các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái phụ trách các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024, trên cơ sở gắn với nhiệm vụ được phân công phụ trách địa bàn. Các thành viên Ban chỉ đạo được phân công phụ trách xã có nhiệm vụ kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn, hỗ trợ cho xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đảm bảo tiến độ và thời gian đề ra.
(Chi tiết tại Phụ lục số 11 kèm theo)
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh): Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch kiểm tra, giám sát định kỳ và đột xuất Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại các địa phương; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập 02 đoàn công tác đi kiểm tra, rà soát, đánh giá việc củng cố, duy trì các tiêu chí đối với các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn trước năm 2023 để có kế hoạch cụ thể thực hiện đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia giai đoạn 2021-2025; rà soát, đánh giá, tổ chức thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách; phối hợp với địa phương thực hiện nhiệm vụ của xã được phân công phụ trách; tham mưu kiện toàn các Hội đồng, đoàn thẩm tra xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã nâng cao, xã kiểu mẫu, huyện đạt chuẩn nông thôn mới, nâng cao phù hợp với các quy định hiện hành; kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (nếu có) cho phù hợp với quy định của trung ương và điều kiện thực tiễn của tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành có liên quan: Chủ động rà soát, đánh giá, xây dựng giải pháp thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách; phối hợp với các địa phương được phân công phụ trách xây dựng lộ trình, kế hoạch cụ thể thực hiện tốt các tiêu chí nhằm hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới trong năm 2024; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Xây dựng kế hoạch, tổ chức chỉ đạo, triển khai toàn diện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các tập thể, cá nhân để hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc thực hiện xây dựng nông thôn mới tại các xã; chỉ đạo lồng ghép có hiệu quả các chương trình, dự án, ưu tiên bố trí nguồn lực đối với các xã theo lộ trình về đích năm 2024; định kỳ hằng tháng, hằng quý tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tình hình, tiến độ và kết quả xây dựng nông thôn mới của địa phương. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã trên cơ sở yêu cầu của các bộ tiêu chí và thực trạng tình hình thực hiện các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu tại địa phương mình, xác định các giải pháp cụ thể và nguồn lực thực hiện để hoàn thành từng tiêu chí đảm bảo thực chất, hiệu quả. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự điều chỉnh, thay đổi đối với các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi Văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (Lưu ý: chỉ điều chỉnh, thay đổi khi thực sự cần thiết nhưng vẫn phải đảm bảo thực hiện các mục tiêu đã được phê duyệt trong kế hoạch năm 2024).
5. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị- xã hội tỉnh tham gia giám sát, phản biện việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; tích cực vận động đoàn viên, hội viên và Nhân dân hăng hái tham gia thực hiện Chương trình; cùng với cấp ủy, chính quyền địa phương thực hiện có hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2024. Các thành viên Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Yên Bái; các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
MỤC TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Chi tiết mục tiêu của các huyện, thành phố năm 2024 |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng cộng |
TP Yên Bái |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Huyện Trấn Yên |
Huyện Văn Yên |
Huyện Yên Bình |
Huyện Lục Yên |
Huyện Văn Chấn |
Huyện Trạm Tấu |
Huyện MCC |
||||
I |
ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ĐẠT CHUẨN NTM |
Huyện, Thị xã, TP |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM đến năm 2023 |
Huyện, Thị xã, TP |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Năm 2024 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
XÃ ĐẠT CHUẨN NTM |
Xã |
117 |
6 |
10 |
20 |
24 |
22 |
20 |
14 |
1 |
0 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2023 |
Xã |
106 |
6 |
10 |
20 |
20 |
22 |
15 |
12 |
1 |
0 |
|
2 |
Năm 2024 |
Xã |
11 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
5 |
2 |
0 |
|
|
III |
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO |
Xã |
44 |
5 |
2 |
16 |
6 |
8 |
3 |
4 |
0 |
0 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2023 |
Xã |
37 |
5 |
2 |
14 |
5 |
7 |
1 |
3 |
0 |
0 |
|
2 |
Năm 2024 |
Xã |
7 |
0 |
0 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
|
IV |
XÃ ĐẠT CHUẨN NTM KIỂU MẪU |
Xã |
14 |
2 |
0 |
7 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2023 |
Xã |
11 |
2 |
0 |
6 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Năm 2024 |
Xã |
3 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
V |
THÔN (BẢN) ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
Thôn |
143 |
0 |
0 |
6 |
30 |
0 |
50 |
13 |
4 |
40 |
|
1 |
Lũy kế đến năm 2023 |
Thôn |
104 |
0 |
0 |
6 |
30 |
0 |
37 |
5 |
0 |
26 |
|
2 |
Năm 2024 |
Thôn |
39 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
8 |
4 |
14 |
|
VI |
THÔN (BẢN) ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU |
Thôn |
335 |
22 |
28 |
136 |
62 |
45 |
35 |
7 |
0 |
0 |
|
1 |
Lũy kế đến hết năm 2023 |
Thôn |
245 |
18 |
22 |
122 |
46 |
17 |
20 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Năm 2024 |
Thôn |
90 |
4 |
6 |
14 |
16 |
28 |
15 |
7 |
0 |
0 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM
2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Huyện, Thị xã, TP |
Số tiêu chí đã đạt chuẩn dự kiến đến 31/12/2023 |
Đạt tỷ lệ % |
Số tiêu chí chưa đạt |
Dự kiến tiêu chí hoàn thành năm 2024 |
A |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tân Đồng |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
100 |
|
|
2 |
Báo Đáp |
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 |
100 |
|
|
3 |
Việt Thành |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
100 |
|
|
4 |
Đào Thịnh |
Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
100 |
|
|
5 |
Nga Quán |
Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
100 |
|
|
6 |
Bảo Hưng |
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
100 |
|
|
7 |
Minh Quân |
Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
100 |
|
|
8 |
Vân Hội |
Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
100 |
|
|
9 |
Hưng Thịnh |
Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
100 |
|
|
10 |
Hưng Khánh |
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
100 |
|
|
11 |
Cường Thịnh |
Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
100 |
|
|
12 |
Việt Cường |
Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
100 |
|
|
13 |
Minh Quán |
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 |
100 |
|
|
14 |
Y Can |
Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
100 |
|
|
15 |
Quy Mông |
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
100 |
|
|
16 |
Hòa Cuông |
Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
100 |
|
|
17 |
Việt Hồng |
Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
100 |
|
|
18 |
Lương Thịnh |
Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
100 |
|
|
19 |
Kiên Thành |
Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
100 |
|
|
20 |
Hồng Ca |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
100 |
|
|
B |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tuy Lộc |
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
100 |
|
|
2 |
Minh Bảo |
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
100 |
|
|
3 |
Âu Lâu |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
100 |
|
|
4 |
Văn Phú |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
100 |
|
|
5 |
Giới Phiên |
Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
100 |
|
|
6 |
Tân Thịnh |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
100 |
|
|
C |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Phù Nham |
Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
84,2 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 1, 12, 19 |
Tiêu chí: 12, 19 |
2 |
Thanh Lương |
Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
89,5 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 13 |
Tiêu chí: 13 |
3 |
Nghĩa Lợi |
Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
84,2 |
Chưa đạt 3 tiêu chí: 1, 11, 13 |
Tiêu chí: 11 |
4 |
Nghĩa An |
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 19 |
Tiêu chí: 11, 19 |
5 |
Nghĩa Phúc |
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 11, 12, 13 |
Tiêu chí: 1, 11, 12 |
6 |
Hạnh Sơn |
Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 12, 17, 19 |
Tiêu chí: 1, 12, 19 |
7 |
Sơn A |
Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 11, 12, 13 |
Tiêu chí: 11, 12 |
8 |
Thạch Lương |
Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
78,9 |
Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 11, 12, 13 |
Tiêu chí: 1, 11, 12 |
9 |
Nghĩa Lộ |
Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
100,0 |
|
|
10 |
Phúc Sơn |
Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
73,7 |
Chưa đạt 5 tiêu chí: 1, 11, 12, 13, 17 |
Tiêu chí: 1, 11, 12 |
D |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đại Phác |
Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
100 |
|
|
2 |
Đông Cuông |
Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
100 |
|
|
3 |
Xuân Ái |
Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
100 |
|
|
4 |
Yên Phú |
Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
100 |
|
|
5 |
Yên Hợp |
Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
100 |
|
|
6 |
An Thịnh |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
100 |
|
|
7 |
Lâm Giang |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 |
100 |
|
|
8 |
Yên Thái |
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
100 |
|
|
9 |
Đông An |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
100 |
|
|
10 |
An Bình |
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 |
100 |
|
|
11 |
Mậu Đông |
Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
100 |
|
|
12 |
Quang Minh |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
100 |
|
|
13 |
Ngòi A |
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 |
100 |
|
|
14 |
Tân Hợp |
Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
100 |
|
|
15 |
Viễn Sơn |
Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
100 |
|
|
16 |
Châu Quế Thượng |
Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
100 |
|
|
17 |
Phong Dụ Hạ |
Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
18 |
Xuân Tầm |
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
19 |
Đại sơn |
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
100 |
|
|
20 |
Lang Thíp |
Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024 |
||||
21 |
Châu Quế Hạ |
Đã đạt 17/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18 |
94,7 |
Chưa đạt 2/19 tiêu chí: 17, 19 |
Tháng 10/2024 |
22 |
Nà Hẩu |
Đã đạt 17/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18 |
89,5 |
Chưa đạt 2/19 tiêu chí: 4, 17 |
Tháng 10/2024 |
23 |
Phong Dụ Thượng |
Đã đạt 19/19 tiêu chí |
100,0 |
|
Tháng 10/2024 |
24 |
Mỏ Vàng |
Đã đạt 17/19 tiêu chí: 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 |
89,5 |
Chưa đạt 2/19 tiêu chí: 2, 4 |
Tháng 10/2024 |
E |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Hán Đà |
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
100 |
|
|
2 |
Đại Minh |
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
100 |
|
|
3 |
Bạch Hà |
Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
100 |
|
|
4 |
Phú Thịnh |
Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
100 |
|
|
5 |
Mông Sơn |
Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
100 |
|
|
6 |
Thịnh Hưng |
Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
100 |
|
|
7 |
Vĩnh Kiên |
Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
100 |
|
|
8 |
Cảm Ân |
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
100 |
|
|
9 |
Yên Bình |
Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
100 |
|
|
10 |
Tân Hương |
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
100 |
|
|
11 |
Xuân Long |
Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
100 |
|
|
12 |
Đại Đồng |
Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
100 |
|
|
13 |
Vũ Linh |
Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
100 |
|
|
14 |
Mỹ Gia |
Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
100 |
|
|
15 |
Phúc Ninh |
Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
100 |
|
|
16 |
Xuân Lai |
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
100 |
|
|
17 |
Bảo Ái |
Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
100 |
|
|
18 |
Cảm Nhân |
Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
100 |
|
|
19 |
Ngọc Chấn |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
20 |
Phúc An |
Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
21 |
Yên Thành |
Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
22 |
Tân Nguyên |
Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
100 |
|
|
G |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đại Lịch |
Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
100 |
|
|
2 |
Thượng Bằng La |
Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
100 |
|
|
3 |
Nghĩa Tâm |
Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 |
100 |
|
|
4 |
Tân Thịnh |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 |
100 |
|
|
5 |
Chấn Thịnh |
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
95 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 11 |
Tiêu chí: 11 |
6 |
Đồng Khê |
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 |
100 |
|
|
7 |
Tú Lệ |
Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
95 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 11 |
Tiêu chí: 11 |
8 |
Sơn Lương |
Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
95 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 11 |
Tiêu chí: 11 |
9 |
Minh An |
Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
95 |
Chưa đạt 1 tiêu chí: 11 |
Tiêu chí: 11 |
10 |
Bình Thuận |
Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
100 |
|
|
11 |
Gia Hội |
Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
100 |
|
|
12 |
Nậm Búng |
Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024 |
||||
13 |
Nậm Lành |
Đạt 15/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 |
78,9 |
Chưa đạt 04 tiêu chí: 2, 6, 10, 17 |
Tháng 11/2024 |
14 |
Suối Giàng |
Đạt 11/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 12, 13, 18, 19 |
63,2 |
Chưa đạt 08 tiêu chí: 5, 6, 10, 11, 14, 15, 16, 17 |
Tháng 11/2024 |
III |
Các xã còn lại |
||||
15 |
Cát Thịnh |
Đạt 10/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 7, 8, 12, 13, 16, 18, 19 |
47,4 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 2, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 17 |
Tiêu chí: 2, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 17 |
16 |
Suối Bu |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 7, 8, 12, 13, 18 |
57,9 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 4, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 19 |
Tiêu chí: 4, 19 |
17 |
Nậm Mười |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12, 16, 18, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2, 4, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17 |
Tiêu chí: 2,4 |
18 |
Suối Quyền |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12, 16, 18, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2, 4, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17 |
Tiêu chí: 2, 4 |
19 |
An Lương |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12,13, 18, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2,4, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17 |
Tiêu chí: 2, 16 |
20 |
Nghĩa Sơn |
Đạt 9/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 7, 8, 12, 16, 18, 19 |
52,6 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 2, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17 |
Tiêu chí: 2, 14 |
21 |
Sùng Đô |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12,16, 18, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2,4, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17 |
Tiêu chí: 2, 4, 14 |
H |
Huyện Lục Yên |
||||
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Liễu Đô |
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
100 |
|
|
2 |
Trúc Lâu |
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 |
94,7 |
Chưa đạt 01 tiêu chí: 11 |
Tiêu chí: 11 |
3 |
Vĩnh Lạc |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
100 |
|
|
4 |
Mai Sơn |
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
100 |
|
|
5 |
Yên Thắng |
Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
100 |
|
|
6 |
Khai Trung |
Quyết định số 3365/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
89,5 |
Chưa đạt 02 tiêu chí: 11, 13 |
Tiêu chí: 13 |
7 |
Minh Xuân |
Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
94,7 |
Chưa đạt tiêu chí 15 |
Tiêu chí: 15 |
8 |
Khánh Thiện |
Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
94,7 |
Chưa đạt tiêu chí 11 |
|
9 |
Tân Lĩnh |
Quyết định số 2789 /QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
100 |
|
|
10 |
Minh Chuẩn |
Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
100 |
|
|
11 |
An Lạc |
Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
100 |
|
|
12 |
Tô Mậu |
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
100 |
|
|
13 |
Mường Lai |
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 |
100 |
|
|
14 |
Minh Tiến |
Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 |
100 |
|
|
15 |
Lâm Thượng |
Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn NTM năm 2024 |
||||
16 |
An Phú |
Đạt 13/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 |
68,4 |
Chưa đạt 6 tiêu chí: 2, 6, 9, 10, 11, 17 |
Tháng 12/2024 |
17 |
Phúc Lợi |
Đạt 12/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 |
63,2 |
Chưa đạt 7 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 10, 11, 17 |
Tháng 12/2024 |
18 |
Phan Thanh |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 |
68,8 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 9, 10, 11, 17 |
Tháng 12/2024 |
19 |
Động Quan |
Đạt 11/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16 |
57,9 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 6, 9, 10, 11, 17, 18, 19 |
Tháng 12/2024 |
20 |
Khánh Hoà |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18 |
57,9 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 10, 11, 17, 19 |
Tháng 12/2024 |
III |
Các xã còn lại |
||||
21 |
Trung Tâm |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 08 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 10, 11, 15, 17 |
Tiêu chí: 1, 6, 11, 15 |
22 |
Tân Lập |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 15, 16, 18, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 08 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 1 0, 11, 14, 17 |
Tiêu chí: 1, 14 |
23 |
Tân Phượng |
Đạt 10/19 tiêu chí: 1,3, 4, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 19 |
52,6 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 2, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 15, 17 |
Tiêu chí: 15 |
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
||||
1 |
Hát Lừu |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
89 |
Chưa đạt 2 tiêu chí: 10; 11 |
Tiêu chí: 10; 11 |
II |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
2 |
Bản Công |
Đạt 6/19 tiêu chí: 1; 3; 8; 12; 18; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 7; 13; 16 |
3 |
Xà Hồ |
Đạt 7/19 tiêu chí: 1; 3; 7; 12; 13; 18; 19 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 4; 6 |
4 |
Bản Mù |
Đạt 6/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 13; 18; 19 |
32 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 6; 7 |
5 |
Trạm Tấu |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 7; 8; 13; 18; 19 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 2; 5; 6; 14; 16 |
6 |
Pá Hu |
Đạt 8/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 8; 12; 13; 18; 19 |
42 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 6; 16 |
7 |
Pá Lau |
Đạt 7/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 8; 12; 18; 19 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 6; 13 |
8 |
Túc Đán |
Đạt 7/19 tiêu chí: 1; 3; 7; 12; 13; 18; 19 |
37 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 8; 16 |
9 |
Phình hồ |
Đạt 9/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 7; 8; 12; 13; 18; 19 |
47 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 2; 16 |
10 |
Làng Nhì |
Đạt 4/19 tiêu chí: 1; 3; 18; 19 |
21 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 2; 6; 7; 13 |
11 |
Tà Si Láng |
Đạt 4/19 tiêu chí: 1;3; 18; 19 |
21 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17 |
Tiêu chí: 4; 7; 8 |
K |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
I |
Các xã còn lại |
||||
1 |
Nậm Khắt |
Đạt 13/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16 |
68,4 |
Chưa đạt 6/19 tiêu chí: 1, 6, 7, 10, 18, 19. |
Tiêu chí: 1, 6, 7, 10, 18, 19 |
2 |
Nậm Có |
Đạt 06/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 16 |
31,6 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 4, 9, 13, 14 |
3 |
Cao Phạ |
Đạt 9/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 6, 7, 8,13, 14, 16 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 4, 5, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19. |
Tiêu chí: 12, 15 |
4 |
Púng Luông |
Đạt 10/19 tiêu chí: 2, 3; 4; 6; 7; 8; 12, 13, 14, 16 |
52,6 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 1, 5, 9, 10, 11, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 5, 10, 11, 19 |
5 |
Dế Xu Phình |
Đạt 11/19 tiêu chí: 1, 3,4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16 |
57,9 |
Chưa đạt 08 tiêu chí: 2, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 19 |
Tiêu chí: 9, 12, 17,19 |
6 |
La Pán Tẩn |
Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 14, 16 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 5, 9, 10, 11, 12, 13,15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
7 |
Chế Cu Nha |
Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5,7, 8, 14, 16 |
47,4 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 6, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
8 |
Mồ Dề |
Đạt 07/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 14, 16 |
36,8 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 4, 9, 12, 15 |
9 |
Kim Nọi |
Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 12, 14, 16 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 5, 6, 9,10, 11, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 11, 15 |
10 |
Lao Chải |
Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 19 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 14, 15, 17,18 |
Tiêu chí:2, 4, 9, 14, 17, 18 |
11 |
Khao Mang |
Đạt 07/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 14, 16 |
36,8 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 5, 9, 13 |
12 |
Hồ Bốn |
Đạt 10/19 tiêu chí: 1,3, 4, 6, 7, 8, 13, 14, 15, 16 |
52,6 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 2, 5, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 2, 9, 11 |
13 |
Chế Tạo |
Đạt 05/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 14, 16 |
26,3 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 2,4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 4, 8, 12, 13 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
NĂM 2024 ĐỐI VỚI CÁC XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Huyện, thị, TP |
Số tiêu chí đã đạt chuẩn tính đến 31/12/2023 |
Đạt tỷ lệ % |
Số tiêu chí chưa đạt |
Dự kiến tiêu chí hoàn thành năm 2024 |
A |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đat chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đào Thịnh |
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
100 |
|
|
2 |
Tân Đồng |
Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
100 |
|
|
3 |
Minh Quán |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
100 |
|
|
4 |
Việt Thành |
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
100 |
|
|
5 |
Nga Quán |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
100 |
|
|
6 |
Bảo Hưng |
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
100 |
|
|
7 |
Hưng Thịnh |
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
100 |
|
|
8 |
Hưng Khánh |
Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
100 |
|
|
9 |
Báo Đáp |
Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
100 |
|
|
10 |
Quy Mông |
Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
100 |
|
|
11 |
Hòa Cuông |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
100 |
|
|
12 |
Y Can |
Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
100 |
|
|
13 |
Kiên Thành |
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
100 |
|
|
14 |
Cường Thịnh |
Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
|
|||
15 |
Minh Quân |
Đạt 17/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19 |
89% |
Chưa đạt: 2/19 tiêu chí: 15, 17 |
Tháng 10/2024 |
16 |
Việt Cường |
Đạt: 14/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 16, |
74% |
Chưa đạt: 5/19 tiêu chí: 12, 15, 17, 18, 19 |
Tháng 11/2024 |
III |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
|
|
|
|
17 |
Vân Hội |
Đạt: 11/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 16 |
58% |
Chưa đạt: 8/19 tiêu chí: 1, 6, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 1, 6, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
18 |
Việt Hồng |
Đạt: 11/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14 |
58% |
Chưa đạt: 8/19 tiêu chí: 5, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 5, 12, 13, 15,18 |
19 |
Lương Thịnh |
Đạt 9/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 11, 14 |
47% |
Chưa đạt: 10/19 tiêu chí: 5, 6, 8, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 5, 6, 8, 12, 13, 15, 16 |
20 |
Hồng Ca |
Đạt: 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 14, 16 |
47% |
Chưa đạt: 10/19 tiêu chí chưa đạt: 5, 6, 8, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 12,13, 17,18 |
B |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tuy Lộc |
Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
100 |
|
|
2 |
Minh Bảo |
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
100 |
|
|
3 |
Âu Lâu |
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
100 |
|
|
4 |
Văn Phú |
Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
100 |
|
|
5 |
Tân Thịnh |
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
100 |
|
|
II |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
|
|
|
|
6 |
Giới Phiên |
Đạt 16/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19 |
84,2 |
Chưa đạt 03 tiêu chí: 5; 13; 18 |
Tiêu chí: 5; 18 |
C |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Nghĩa Lộ |
Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
100 |
|
|
2 |
Nghĩa Lợi |
Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
78,9474 |
Chưa đạt 04 tiêu chí: 1, 11, 13, 15 |
Tiêu chí: 11, 15 |
II |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
|
|
|
|
3 |
Thanh Lương |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19 |
47,4 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15 |
Tiêu chí: 1 |
4 |
Xã Nghĩa An |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 13, 14, 16, 17, 18, 19 |
42,1 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 15 |
Tiêu chí: 1 |
5 |
Xã Phù Nham |
Đạt 11/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19 |
42,1 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15 |
Tiêu chí: 1 |
6 |
Nghĩa Phúc |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19 |
47,4 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10,11, 12, 13, 15 |
Tiêu chí: 1 |
7 |
Hạnh Sơn |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 13, 14, 16, 17, 18, 19 |
42,1 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 15 |
Tiêu chí: 1 |
8 |
Thạch Lương |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19 |
47,4 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15 |
Tiêu chí: 1 |
9 |
Phúc Sơn |
Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 13, 14, 16, 17, 18, 19 |
42,1 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 15 |
Tiêu chí: 1 |
10 |
Sơn A |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19 |
47,4 |
Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15 |
Tiêu chí: 1 |
D |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Đại Phác |
Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
100 |
|
|
2 |
Đông Cuông |
Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
100 |
|
|
3 |
Yên Hợp |
Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
100 |
|
|
4 |
An Thịnh |
Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
100 |
|
|
5 |
Tân Hợp |
Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
||||
6 |
Đông An |
Đạt 12/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 19 |
52,6 |
Chưa đạt 07/19 tiêu chí: 2, 5, 7, 8, 14, 17, 18 |
Tháng 11/2024 |
III |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
|
|||
7 |
Xuân Ái |
Đạt 16/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 |
84,2 |
Chưa đạt 03/19 tiêu chí: 1, 7, 17 |
Tiêu chí: 1, 7, 17 |
8 |
Yên Phú |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 11, 13, 16, 19 |
42,1 |
Chưa đạt 11/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 2, 8, 14, 15 |
9 |
Lâm Giang |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 16, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1,2, 8, 15 |
10 |
Yên Thái |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 13, 16, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10,12,14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1,7, 12 |
11 |
An Bình |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9,16, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1,7, 12, 14 |
12 |
Mậu Đông |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 6, 8, 12, 15 |
13 |
Quang Minh |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 16, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 5, 7, 8, 15 |
14 |
Ngòi A |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17,18 |
Tiêu chí: 1,2, 7,12 |
15 |
Viễn Sơn |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 13 16, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 6, 12, 14 |
16 |
Châu Quế Thượng |
Đạt 4/19 tiêu chí: 3, 9, 16, 19 |
21,1 |
Chưa đạt 15/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 6, 8, 14 |
17 |
Phong Dụ Hạ |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 13, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8,10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 6, 12,14 |
18 |
Xuân Tầm |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12,13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1,6, 14 |
19 |
Đại Sơn |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1,6, 14 |
20 |
Lang Thíp |
Đạt 4/19 tiêu chí: 3, 4, 16, 19 |
21,1 |
Chưa đạt 15/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 1,6, 14 |
E |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Hán Đà |
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
100 |
|
|
2 |
Đại Minh |
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
100 |
|
|
3 |
Thịnh Hưng |
Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
100 |
|
|
4 |
Đại Đồng |
Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
100 |
|
|
5 |
Mỹ Gia |
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 |
100 |
|
|
6 |
Bạch Hà |
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 |
100 |
|
|
7 |
Xuân Long |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
||||
8 |
Tân Hương |
Đạt 11/19 tiêu chí gồm 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 19 |
57,9 |
Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 11, 14, 17, 18 |
Tháng 10/2024 |
III |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
|
|
|
|
9 |
Yên Bình |
Đạt 12/19 tiêu chí gồm 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 19 |
|
Chưa đạt 7 tiêu chí: 1, 2, 5, 10, 14, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 2, 5, 10, 14, 17, 18 |
10 |
Ngọc Chấn |
Đạt 7/19 tiêu chí: 3,4, 7, 9, 11, 16, 19 |
|
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8 |
11 |
Phúc Ninh |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8,11 |
12 |
Cảm Nhân |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8,10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8, 11 |
13 |
Xuân Lai |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 7, 8, 11 |
14 |
Yên Thành |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8,10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8 |
15 |
Phúc An |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 16, 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8 |
16 |
Vũ Linh |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8, 11 |
17 |
Vĩnh Kiên |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 10,16, 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8, 11 |
18 |
Phú Thịnh |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 10, 11, 16, 19 |
|
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8, 13 |
19 |
Cảm Ân |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 10, 16, 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8, 11 |
20 |
Mông Sơn |
Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 16, 19 |
|
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 8, 11 |
21 |
Bảo Ái |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 7, 8, 11 |
22 |
Tân Nguyên |
Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19 |
|
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18 |
Tiêu chí: 1, 7, 8, 11 |
G |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Tân Thịnh |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 |
94,7368 |
Chưa đạt 01 tiêu chí: 1 |
Tiêu chí: 1 |
2 |
Đồng Khê |
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
100 |
|
|
3 |
Đại Lịch |
Quyết định số 2531/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
||||
4 |
Minh An |
Đạt 10/19 tiêu chí: 3,4, 7, 8, 9, 12, 14, 15, 16, 19 |
52,6 |
Chưa đạt 09 tiêu chí: 1, 2, 5, 6,10, 11, 13, 17, 18 |
Tháng 11/2024 |
III |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
||||
5 |
Thượng Bằng La |
Đạt 9/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 19 |
63,2 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 14, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 14, 17, 18 |
6 |
Nghĩa Tâm |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
7 |
Chấn Thịnh |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10,11, 13, 15, 17, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
8 |
Tú Lệ |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19 |
Tiêu chí: 10, 15 |
9 |
Son Lương |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9,12, 14, 16, 18 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
10 |
Bình Thuận |
Đạt 9/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 13, 14, 16,19 |
47,4 |
Chưa đạt 10 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 10, 11, 15, 17, 18 |
Tiêu chí: 11, 13, 15 |
11 |
Gia Hội |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
12 |
Nậm Búng |
Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18 |
42,1 |
Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19 |
Tiêu chí: 13, 15 |
H |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
I |
Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (sắp xếp theo thứ tự năm) |
||||
1 |
Vĩnh Lạc |
Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
100 |
|
|
II |
Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
||||
2 |
Xã Liễu Đô |
Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 5, 7, 8, 9, 12 |
31,6 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 3, 6, 10, 11, 13,14, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tháng 12/2024 |
3 |
Xã Mai Sơn |
Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 6, 8, 9, 12, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 7, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
Tháng 12/2024 |
III |
Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại |
||||
4 |
Xã Minh Xuân |
Đạt 7/19 tiêu chí: 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12 |
31,6 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1, 2,3, 5,10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 1,3, 10,13, 14, 15, 16 |
5 |
Xã Yên Thắng |
Đạt 7/19 tiêu chí: 4, 7, 8, 9, 12, 15, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 12 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 10, 11, 13, 14, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 1, 3, 6, 10, 11, 14, 16 |
6 |
Xã Khánh Thiện |
Đạt 3/19 tiêu chí: 4, 9, 12 |
15,8 |
Chưa đạt 16 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10,11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 3, 6, 8, 15, 16 |
7 |
Xã Khai Trung |
Đạt 5/19 tiêu chí: 4, 7, 9, 12, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 6, 8, 14,15,16 |
8 |
Xã Tân Lĩnh |
Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 19 |
21,1 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2,3, 5, 6, 7, 8, 10,11, 13, 14,15, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 3, 6, 8,11,13, 14, 15,16 |
9 |
Xã Trúc Lâu |
Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 19 |
21,1 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 3, 8, 14,15,16, 18 |
10 |
Xã Minh Chuẩn |
Đạt 5/19 tiêu chí: 4, 7, 9, 12, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 6, 8, 9, 11, 14, 15, 16 |
11 |
Xã An Lạc |
Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 19 |
21,1 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 6, 8, 14, 15, 16 |
12 |
Xã Tô Mậu |
Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 7, 9,12,14, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1,2, 3, 5, 6, 8,10, 11, 13, 15, 16,17, 18 |
Tiêu chí: 6, 8, 15, 16 |
13 |
Xã Minh Tiến |
Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 7, 9, 12, 14, 19 |
31,6 |
Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2,3, 5, 6, 8, 10, 11, 13,15, 16, 17, 18 |
Tiêu chí: 6, 8, 15, 16 |
14 |
Xã Mường Lai |
Đạt 5/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 18, 19 |
26,3 |
Chưa đạt 14 tiêu chí: 1,2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17 |
Tiêu chí: 6, 8, 14, 15, 16 |
15 |
Xã Lâm Thượng |
Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 14 |
21,1 |
Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 6, 8, 15, 16, 19 |
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
1 |
Xã Hát Lừu |
Đạt 3/19 tiêu chí: 1, 4, 7 |
15,8 |
Chưa đạt 16 tiêu chí: 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 |
Tiêu chí: 3, 8 |
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM
2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN XÃ |
SỐ TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
I |
Huyện Văn Yên |
||||
1 |
Xã Phong Dụ Thượng |
19/19 tiêu chí |
|
|
Quý II/2024 |
2 |
Xã Mỏ Vàng |
17/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 2 - Giao thông |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tiêu chí số 4: Điện |
Tháng 9/2024 |
||||
3 |
Xã Châu Quế Hạ |
18/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tiêu chí số 19 - Quốc phòng và An ninh |
Tháng 9/2024 |
||||
4 |
Xã Nà Hẩu |
17/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 4: Điện |
Tháng 9/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP |
Tháng 9/2024 |
||||
II |
Huyện Văn Chấn |
||||
5 |
Xã Nậm Lành |
15/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
6 |
Xã Suối Giàng |
11/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 5 - Trường học |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 14: Giáo dục |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 15: Y tế |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 16: Văn Hóa |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
III |
Huyện Lục Yên |
||||
7 |
Xã An Phú |
13/19 tiêu chí |
Tiêu chí 2 - Giao thông |
Tháng 9/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hoá |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 10 - Thu nhập |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
8 |
Xã Động Quan |
11/19 tiêu chí |
Tiêu chí 1 - Quy hoạch |
Tháng 3/2024 |
|
Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 10 - Thu nhập |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 18 - Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
Tháng 8/2024 |
||||
Tiêu chí 19 - Quốc phòng và An ninh |
Tháng 12/2024 |
||||
9 |
Xã Phan Thanh |
11/19 tiêu chí |
Tiêu chí 1 - Quy hoạch |
Tháng 3/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tiêu chí 2 - Giao thông |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 5 - Trường học |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 10 - Thu nhập |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
10 |
Xã Phúc Lợi |
12/19 tiêu chí |
Tiêu chí 1 - Quy hoạch |
Tháng 3/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tiêu chí 2 - Giao thông |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiếu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 10 - Thu nhập |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
11 |
Xã Khánh Hoà |
11/19 tiêu chí |
Tiêu chí 1 - Quy hoạch |
Tháng 3/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tiêu chí 2 - Giao thông |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 10 - Thu nhập |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 19 - Quốc phòng và An ninh |
Tháng 12/2024 |
Ghi chú:
- Có 09 xã Khu vực III: xã Phong Dụ Thượng, Mỏ Vàng; Nà Hẩu, Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên; Nậm Lành, Suối Giàng, huyện Văn Chẩn; Phan Thanh, Phúc Lợi, Khánh Hoà, huyện Lục Yên
- Có 02 xã Khu vực II: xã Ân Phú, Động Quan, huyện Lục Yên
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG
CAO NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN XÃ |
SỐ TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
I |
Huyện Lục Yên |
||||
1 |
Xã Liễu Đô |
Đạt 6/19 tiêu chí |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 10/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tiêu chí 2: Giao thông |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 3: Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Tháng 8/2024 |
||||
Tiêu chí 6: Văn hoá |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí 10: Thu nhập |
Tháng 9/2023 |
||||
Tiêu chí 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 14: Y tế |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 15: Hành chính công |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 16: Tiếp cận pháp luật |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 17: Môi trường |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 8/2024 |
||||
Tiêu chí 19: Quốc phòng và An ninh |
Tháng 11/2024 |
||||
2 |
Xã Mai Sơn |
Đạt 6/19 tiêu chí |
Tiêu chí 1: Quy hoạch |
Tháng 10/2024 |
Tháng 12/2024 |
Tiêu chí 2: Giao thông |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 3: Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Tháng 8/2024 |
||||
Tiêu chí 5: Giáo dục |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 10: Thu nhập |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 11/2024 |
Tháng 12/2024 |
|||
Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất và PTKT nông thôn |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 14: Y tế |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 15: Hành chính công |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 16: Tiếp cận pháp luật |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 17: Môi trường |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 11/2024 |
||||
II |
Huyện Yên Bình |
||||
3 |
Xã Tân Hương |
11/19 |
Tiêu chí số 1- Quy hoạch |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tiêu chí số 2- Giao thông |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 5- Giáo dục |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 6- Văn hóa |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 11- Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 14- Y tế |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 17- Môi trường |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 18- Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2024 |
||||
III |
Huyện Văn Yên |
||||
4 |
Đông An |
Đạt 12/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 8/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 5/2024 |
||||
Tiêu chí số 7: CSHT thương mại nông thôn |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí 8. Thông tin và Truyền thông |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 14- Y tế |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 17- Môi trường |
Tháng 9/2024 |
||||
Tiêu chí số 18- Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2024 |
||||
IV |
Huyện Văn Chấn |
||||
5 |
Xã Minh An |
Đạt 10/19 tiêu chí |
Tiêu chí số 1: Quy hoạch |
Tháng 10/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tiêu chí số 2: Giao thông |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 5: Giáo dục |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 6: Văn hóa |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 10: Thu nhập |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn (chưa có SP OCOP) |
Tháng 8/2024 |
||||
Tiêu chí số 17 - Môi trường |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 18 - Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2024 |
||||
V |
Huyện Trấn Yên |
||||
6 |
Xã Minh Quân |
17/19 |
Tiêu chí Số 15: Hành chính công |
Tháng 5/2024 |
Tháng 10/2024 |
Tiêu chí số 17: Môi hường |
Tháng 8 /2024 |
||||
7 |
Xã Việt Cường |
14/19 |
Tiêu chí số 12: Lao động |
Tháng 6/2024 |
Tháng 11/2024 |
Tiêu chí số 15: Hành chính công |
Tháng 6/2024 |
||||
Tiêu chí số 17: Môi trường |
Tháng 8/2024 |
||||
Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí số 19: Quốc phòng - An ninh |
Tháng 10/2024 |
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN XÃ |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHUẨN |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
||||
I |
Huyện Yên Bình |
||||||||
1 |
Xã Hán Đà |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
Tháng 12/2024 |
||||
|
2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm: Năm 2024 mức thu nhập bình quân đầu người phấn đấu đạt 60,5 triệu đồng |
Tháng 10/2024 |
|||||||
|
3. Xây dựng 01 thôn thông minh tại thôn Tiên Phong |
Tháng 10/2024 |
|||||||
|
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn 2021-2025 (Lĩnh vực nổi trội về giáo dục) |
Tháng 10/2024 |
|||||||
II |
Huyện Văn Yên |
||||||||
2 |
Xã Yên Hợp |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
Tháng 11/2024 |
||||
2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm: Năm 2024 mức thu nhập bình quân đầu người đạt 60,5 triệu đồng |
Tháng 9/2024 |
||||||||
|
3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025 |
Tháng 9/2024 |
|||||||
4. Đạt chuẩn tiêu chí nổi trội nhất về Giáo dục |
|
Tháng 10/2024 |
|||||||
III |
Huyện Trấn Yên |
||||||||
3 |
Xã Quy Mông |
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
Tháng 9/2024 |
||||
|
2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm: Năm 2024 mức thu nhập bình quân đầu người đạt 60,5 triệu đồng |
Tháng 9/2024 |
|||||||
|
3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025 |
Tháng 8/2024 |
|||||||
|
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn 2021-2025 (Lĩnh vực nổi trội về sản xuất) |
Tháng 8/2024 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NĂM
2024
Huyện Văn Yên (phấn đấu đạt chuẩn huyện nông thôn mới năm 2024)
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
STT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
NỘI DUNG CHI TIẾT |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ |
||
1 |
Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025) |
Tháng 10/2024 |
|||||
1.1 |
Số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới: 20 xã đạt 83,3% |
Tháng 10/2024 |
|||||
1.2 |
Số xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: 04 xã (Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu; Châu Quế Hạ; Mỏ Vàng) |
Tháng 10/2024 |
|||||
2 |
Có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025) (Có từ 3 xã trở lên): Huyện Văn Yên có 05 xã đáp ứng đạt chuẩn xã NTM nâng cao giai đoạn 2021-2025: Đạt |
|
|||||
3 |
Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh |
|
|||||
|
Đạt 06/09 tiêu chí: |
Còn 03/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí số 1. Quy hoạch đô thị |
1. Quy hoạch chung đô thị phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố công khai tại địa bàn. |
|
||
3. Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn, nhà văn hóa, trường học, trạm y tế được xây mới hoặc cải tạo, nâng cấp đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn được quản lý và sử dụng đúng mục đích. |
|
||||||
Tiêu chí số 3. Môi trường và an toàn thực phẩm đô thị |
2. Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, hộ sản xuất kinh doanh cá thể, hộ dân trên địa bàn phải đạt các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường theo quy định; chất thải, nước thải, rác thải được thu gom, xử lý đúng quy định. |
Tháng 4/2024 |
|||||
Tiêu chí số 6. Việc làm, thu nhập bình quân, hộ nghèo đô thị |
2. Thu nhập bình quân đầu người bằng hoặc cao hơn thu nhập bình quân đầu người của toàn tỉnh, thành phố. |
|
|||||
4 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng NTM đạt từ 80% trở lên). |
Tháng 8/2024 |
|||||
5 |
Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm: |
|
|||||
|
Đạt 02/09 tiêu chí |
Còn 07/09 Tiêu chí chưa đạt |
Tiêu chí 1 - Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch xây dựng vùng huyện 1 được phê duyệt còn thời hạn hoặc được rà soát, điều chỉnh theo quy định, trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn |
Tháng 8/2024 |
||
Tiêu chí 2 - Giao thông |
2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối tới các xã và được bảo trì hàng năm |
Tháng 8/2024 |
|||||
Tiêu chí 4 - Điện |
Hệ thống điện liên xã đồng bộ với hệ thống điện các xã theo quy hoạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của cả hệ thống |
Tháng 5/2024 |
|||||
Tiêu chí 5 - Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
5.1. Trung tâm Y tế huyện đạt chuẩn |
Tháng 5/2024 |
|||||
5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với các xã |
Tháng 8/2024 |
||||||
Tiêu chí 6 - Kinh tế |
6.1. Có khu công nghiệp, hoặc cụm công nghiệp được đầu tư kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hoặc cụm ngành nghề nông thôn |
Tháng 8/2024 |
|||||
6,2. Chợ trung tâm huyện đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm |
Tháng 6/2024 |
||||||
Tiêu chí 7 - Môi trường |
7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤50% tổng lượng phát sinh |
Tháng 6/2024 |
|||||
7.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
Tháng 6/2024 |
||||||
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung áp dụng biện pháp phù hợp |
Tháng 6/2024 |
||||||
7.5. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu |
Tháng 6/2024 |
||||||
7.8. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định |
Tháng 5/2024 |
||||||
Tiêu chí 8 - Chất lượng môi trường |
8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
Tháng 5/2024 |
|||||
8.3. Có kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ chất lượng nước; phục hồi cảnh quan, cải tạo hệ sinh thái ao hồ và các nguồn nước mặt trên địa bàn huyện |
Tháng 8/2024 |
||||||
8.4. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn |
Tháng 8/2024 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
TT |
NỘI DUNG |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT |
TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT |
NỘI DUNG CHỈ TIÊU |
THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIỂU CHÍ |
THỜI GIAN CÔNG NHẬN |
1 |
Tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
Đạt: 7/9 tiêu chí: Tiêu chí 1 - Quy hoạch Tiêu chí 2 - Giao Thông Tiêu chí 3 - Thủy lợi và PCTT Tiêu chí 4 - Điện Tiêu chí 5 - Y tế, văn hóa, Giáo dục Tiêu chí 6 - Kinh tế Tiêu chí 8: Chất lượng môi trường sống: |
Tiêu chí 7: Môi trường |
7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; - Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤ 50% tổng lượng phát sinh. |
Tháng 11/2024 |
Năm 2025 |
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung áp dụng biện pháp phù hợp ≥ 01 công trình |
Tháng 10/2024 |
|||||
7.5. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu |
Tháng 10/2024 |
|||||
Tiêu chí 9: Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công |
9.4. Đảm bảo an ninh, trật tự |
Tháng 12/2024 |
||||
2 |
Tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 -2025 |
Đạt: 4/9 tiêu chí: - Tiêu chí 2 - Giao thông: - Tiêu chí 4 - Điện, - Tiêu chí 5 - Y tế - Văn hóa - Giáo dục. - Tiêu chí 8 - Chất lượng môi trường sổng |
Tiêu chí 1 - Quy hoạch: |
Đạt khi đảm bảo: Có quy hoạch xây dựng chi tiết khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất trên địa bàn huyện được phê duyệt; Công bố công khai quy hoạch chi tiết khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất trên địa bàn huyện đúng thời hạn (Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt). |
Tháng 11/2024 |
Năm 2025 |
Tiêu chí 3 - Thủy lợi: |
3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp, đảm bảo tích hợp hệ thống cơ sở dữ liệu theo chuyển đổi số |
Tháng 10/2024 |
||||
Tiêu chí 6 - Kinh tế |
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ hạng 2 hoặc trung tâm thương mại đạt chuẩn theo quy định. |
Tháng 11/2024 |
||||
Tiêu chí 7 - Môi trường |
7.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom và xử lý theo quy định ≥ 95% |
Tháng 10/2024 |
||||
7.5. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt trên địa bàn toàn huyện được thu gom, xử lý bằng các biện pháp, công trình phù hợp ≥ 50%. |
Tháng 11/2024 |
|||||
Tiêu chí 9 - An ninh trật tự - hành chính công |
9.1. An ninh, trật tự trên địa bàn huyện được giữ vững ổn định và nâng cao |
Tháng 12/2024 |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THÔN (BẢN) NTM NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên huyện, xã |
Số lượng |
Tên thôn |
Ghi chú |
|
|
Tổng cộng |
39 |
|
|
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
14 |
|
|
|
1 |
Xã Nậm Có |
1 |
Bản Tà Gênh |
Khu vực III |
|
2 |
Xã Cao Phạ |
1 |
Bản Lìm Thái |
Khu vực III |
|
3 |
Xã Púng Luông |
4 |
Bản Đề Chờ Chua B |
Khu vực III |
|
Bản Nả Háng Tâu |
Khu vực III |
||||
Bản Háng Cơ Bua |
Khu vực III |
||||
Bản Mý Háng Tủa Chử |
Khu vực III |
||||
4 |
Xã Dế Xu Phình |
2 |
Bản Ma Lừ Thàng |
Khu vực III |
|
Bản Phình Hồ |
Khu vực III |
||||
5 |
Xã La Pán Tẩn |
1 |
Bản Trống Tông |
Khu vực III |
|
6 |
Xã Chế Cu Nha |
1 |
Bản Chế Cu Nha |
Khu vực III |
|
7 |
Xã Mồ Dề |
1 |
Bán Cung 11 |
Khu vực III |
|
8 |
Xã Kim Nọi |
1 |
Bản La Phu khơ |
Khu vực III |
|
9 |
Xã Chế Tạo |
1 |
Bản Chế Tạo |
Khu vực III |
|
10 |
Xã Lao Chải |
1 |
Bản Lao Chải |
Khu vực III |
|
II |
Huyện Trạm Tấu |
4 |
|
|
|
1 |
Xã Trạm Tấu |
1 |
Thôn Km 14+17 |
Khu vực III |
|
2 |
Xã Bản Công |
1 |
Thôn Tà Xùa |
Khu vực III |
|
3 |
Xã Pá Lau |
1 |
Thôn Tàng Ghênh |
Khu vực III |
|
4 |
Xã Phình Hồ |
1 |
Thôn Tà Chử |
Khu vực III |
|
III |
Huyện Văn Chấn |
8 |
|
|
|
1 |
Xã Cát Thịnh |
5 |
Thôn Ngã Ba |
Khu vực III |
|
Thôn Khe Địa |
Khu vực III |
||||
Thôn Vực Tuần |
Khu vực III |
||||
Thôn Khe Nước |
Khu vực III |
||||
Thôn Đá Gân |
Khu vực III |
||||
2 |
Xã Suối Bu |
1 |
Thôn Bu Thấp |
Khu vực III |
|
3 |
Xã Suối Quyền |
1 |
Thôn Vàng Ngần |
Khu vực III |
|
4 |
Xã An Lương |
1 |
Thôn Mảm 1 |
Khu vực III |
|
IV |
Huyện Lục Yên |
13 |
|
|
|
1 |
Xã Trung Tâm |
2 |
Thôn Ngòi Thìu |
Khu vực III |
|
Thôn Khe Lạnh |
Khu vực III |
||||
2 |
Xã Phan Thanh |
1 |
Thôn Hốc Xả |
Khu vực III |
|
3 |
Xã Động Quan |
1 |
Thôn 8 |
Khu vực II |
|
4 |
Xã Tân Lập |
2 |
Thôn Úc |
Khu vực III |
|
Thôn Cát |
Khu vực III |
|
|||
5 |
Xã Phúc Lợi |
4 |
Thôn 1 Vàn |
Khu vực III |
|
Thôn 3 Túc |
Khu vực III |
|
|||
Thôn 1 Thuồng |
Khu vực III |
|
|||
Thôn 3 Vàn |
Khu vực III |
|
|||
6 |
Xã Khánh Hòa |
3 |
Thôn Kim Long |
Khu vực III |
|
Thôn Làng Chạp |
Khu vực III |
|
|||
Thôn Làng Khương |
Khu vực III |
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THÔN (BẢN) NTM KIỂU MẪU NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên huyện, xã |
Số lượng |
Tên thôn |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
90 |
|
|
I |
Thành phố Yên Bái |
4 |
|
|
1 |
Xã Âu Lâu |
1 |
Thôn Thanh Giang |
|
2 |
Xã Văn Phú |
1 |
Thôn Bình Sơn |
|
3 |
Xã Tân Thịnh |
1 |
Thôn Trấn Ninh |
|
4 |
Xã Giới Phiên |
1 |
Thôn Phúc Thịnh |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
6 |
|
|
1 |
Xã Phù Nham |
1 |
Thôn Pá Xổm |
|
2 |
Xã Thanh Lương |
1 |
Bản Khinh |
|
3 |
Xã Thạch Lương |
1 |
Bản Bát |
|
4 |
Xã Nghĩa An |
1 |
Bản Vệ |
|
5 |
Xã Nghĩa Phúc |
1 |
Bản Lụ 2 |
|
6 |
Xã Nghĩa Lợi |
1 |
Bản Sà Rèn |
|
III |
Huyện Văn Yên |
16 |
|
|
1 |
Xã Xuân Tầm |
2 |
Thôn Ngàn vắng |
|
Thôn Trung Tâm |
|
|||
2 |
Xã Yên Thái |
2 |
Thôn Quẽ Trong |
|
Thôn Tân Thành |
|
|||
3 |
Xã Yên Phú |
1 |
Thôn Phú Sơn |
|
4 |
Xã Quang Minh |
2 |
Thôn Khe Giềng |
|
Thôn Khe Tăng |
|
|||
5 |
Xã Ngòi A |
1 |
Thôn Làng Quạch |
|
6 |
Xã Mỏ Vàng |
1 |
Thôn Thác Tiên |
|
7 |
Xã Mậu Đông |
2 |
Thôn Cầu Khai |
|
Thôn Đoàn Kết |
|
|||
8 |
Xầ An Thịnh |
2 |
Thôn An Phú |
|
Thôn Cổng Trào |
|
|||
9 |
Xã Tân Hợp |
1 |
Thôn Hạnh Phúc |
|
10 |
Xã Xuân Ái |
1 |
Thôn Quyết Tiến |
|
11 |
Xã Lâm Giang |
1 |
Thôn Vĩnh Lâm |
|
IV |
Huyện Lục Yên |
15 |
|
|
1 |
Xã Trung Tâm |
1 |
Thôn Làng Thìu |
|
2 |
Xã Vĩnh Lạc |
1 |
Thôn Trung Tâm |
|
3 |
Xã Minh Chuẩn |
1 |
Thôn Khánh Ngoài |
|
4 |
Xã Tân Linh |
2 |
Thôn 1 |
|
Thôn 6 |
|
|||
5 |
Xã An Lạc |
1 |
Thôn Làng Chã |
|
6 |
Xã Liễu Đô |
2 |
Thôn Cây Thị |
|
Thôn Ngòi Kèm |
|
|||
7 |
Xã Minh Xuân |
3 |
Tông Rạng |
|
Tông Cụm |
|
|||
Kéo Quạng |
|
|||
8 |
Xã Yến Thắng |
1 |
Nà Khao |
|
9 |
Xã Mường Lai |
1 |
Thôn 4 |
|
10 |
Xã Mai Sơn |
1 |
Sơn Bắc |
|
11 |
Xã Lâm Thượng |
1 |
Khéo Lẹng |
|
V |
Huyện Trấn Yên |
14 |
|
|
1 |
Xã Tân Đồng |
1 |
Thôn Sài Lương |
|
2 |
Xã Hòa Cuông |
1 |
Thôn 2 |
|
3 |
Xã Cường Thịnh |
1 |
Thôn Đồng Chò |
|
4 |
Xã Việt Cường |
1 |
Thôn 5 |
|
5 |
Xã Vân Hội |
1 |
Thôn 8 Minh Phú |
|
6 |
Xã Việt Hồng |
1 |
Thôn Bản Phạ |
|
7 |
Xã Lương Thịnh |
2 |
Thôn Trấn Hưng |
|
Thôn Khe Bát |
|
|||
8 |
Xã Hưng Khánh |
1 |
Thôn Ngọn Đồng |
|
9 |
Xã Quy Mông |
1 |
Thôn Thịnh Bình |
|
10 |
Xã Minh Quân |
1 |
Thôn Liên Hiệp |
|
11 |
Xã Hồng Ca |
1 |
Thôn Cà Nộc |
|
12 |
Xã Y Can |
1 |
Thôn Bình Minh |
|
13 |
Xã Kiên Thành |
1 |
Thôn Kiên Lao |
|
VI |
Huyện Yên Bình |
28 |
|
|
1 |
Xã Xuân Long |
1 |
Thôn Phú Cường |
|
2 |
Ngọc Chấn |
1 |
Thôn Thái Y |
|
3 |
Xã Cảm Nhân |
3 |
Thôn 10 |
|
Thôn Tích Chung |
|
|||
Thôn Phạ 1 |
|
|||
4 |
Xã Mỹ Gia |
1 |
Thôn Phú Mỹ |
|
5 |
Xã Xuân Lai |
1 |
Thôn Trung Tâm |
|
6 |
Xã Yên Thành |
1 |
Thôn Ngòi Di |
|
7 |
Xã Phúc An |
2 |
Thôn Đồng Tâm |
|
Thôn Đồng Tha |
|
|||
8 |
Xã Vũ Linh |
1 |
Thôn Làng Ngần |
|
9 |
Xã Vĩnh Kiên |
1 |
Thôn Phúc Khánh |
|
10 |
Xã Yên Bình |
1 |
Thôn Trung Tâm |
|
11 |
Xã Bạch Hà |
1 |
Thôn Phai Thao |
|
12 |
Xã Hán Đà |
3 |
Thôn Phúc Hoà |
|
Thôn Hồng Quân |
|
|||
Thôn Hán Đà 2 |
|
|||
13 |
Xã Thịnh Hưng |
1 |
Thôn Miếu Hạ |
|
14 |
Xã Phú Thịnh |
1 |
Thôn Hợp Thịnh |
|
15 |
Xã Đại Đồng |
2 |
Thôn Làng Đát |
|
Thôn Hương Giang |
|
|||
16 |
Xã Tân Hương |
1 |
Thôn Loan Hương |
|
17 |
Xã Cảm Ân |
2 |
Thôn Ngòi Cát |
|
Thôn Tân Lương |
|
|||
18 |
Xã Mông Sơn |
2 |
Thôn Tân Minh |
|
Thôn Trung Tâm |
|
|||
19 |
Xã Bảo Ái |
1 |
Thôn Ngòi Khang |
|
20 |
Xã Tân Nguyên |
1 |
Thôn Tân Phong |
|
VII |
Huyện Văn Chấn |
7 |
|
|
1 |
Xã Đồng Khê |
3 |
Thôn Đồng Sặt |
|
Thôn Bản Tạo |
|
|||
|
|
|
Thôn Trung Tâm |
|
2 |
Xã Tân Thịnh |
2 |
Thôn Đát Quang |
|
|
Thôn Khe Sừng |
|
||
3 |
Xã Đại Lịch |
2 |
Thôn Đồng |
|
|
Bằng Là 1 |
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CHO CÁC THÀNH VIÊN BCĐ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MTQG PHỤ TRÁCH 10 XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN XÃ NTM NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO |
I |
Huyện Văn Yên |
|
1 |
Xã Phong Dụ Thượng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Xã Mỏ Vàng |
Sở Xây dựng |
3 |
Xã Nà Hẩu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Xã Châu Quế Hạ |
Sở Công Thương |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
5 |
Xã Nậm Lành |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Xã Suối Giàng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
III |
Huyện Lục Yên |
|
7 |
Xã An Phú |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Xã Động Quan |
Sở Nội vụ |
9 |
Xã Phan Thanh |
Sở Giao thông vận tải |
10 |
Xã Phúc Lợi |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
11 |
Xã Khánh Hòa |
Công an tỉnh |
[1] xã Tuy Lộc, Minh Bảo, thành phố Yên Bái; xã Đào Thịnh, Việt Thành, Minh Quán, Bảo Hưng, Báo Đáp, Nga Quán, huyện Trấn Yên; xã Đông Cuông, Đại Phác huyện Văn Yên; Đại Minh, huyện Yên Bình
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây