603094

Kế hoạch 75/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái

603094
LawNet .vn

Kế hoạch 75/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu: 75/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành: 20/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 75/KH-UBND
Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành: 20/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/KH-UBND

Yên Bái, ngày 20 tháng 3 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về việc quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí thôn (bản) nông thôn mới và Bộ tiêu chí về thôn (bản) nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế tỉnh Yên Bái năm 2024.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 27/02/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái với các nội dung chính như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Nhằm cụ thể hóa các Chương trình hành động của Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc thực hiện các mục tiêu xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh; làm cơ sở để các sở, ban, ngành và địa phương triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 phù hợp với các quy định hiện hành và tình hình thực tế tại địa phương.

b) Phấn đấu năm 2024:

- Xã nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 11 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế hết năm 2024 có 117/150 xã đạt chuẩn nông thôn mới).

- Xã nông thôn mới nâng cao: Toàn tỉnh có thêm 07 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (lũy kế hết năm 2024 có 44 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao).

- Xã nông thôn mới kiểu mẫu: Toàn tỉnh có thêm 03 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (lũy kế hết năm 2024 có 14 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu).

- Huyện nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 01 huyện Văn Yên cơ bản đạt chuẩn huyện nông thôn mới (lũy kế hết năm 2024 có 05/09 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới)

- Thôn đạt chuẩn nông thôn mới: Toàn tỉnh có thêm 39 thôn (bản) được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. Lũy kế hết năm 2024 có 143 thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới.

- Thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu: Toàn tỉnh có thêm 90 thôn (bản) đạt chuẩn thôn nông thôn mới kiểu mẫu. Lũy kế hết năm 2024 có 335 thôn, bản đạt chuẩn thôn nông thôn mới kiểu mẫu.

(Chi tiết tại Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

2. Yêu cầu

a) Huy động sự vào cuộc của cả hệ thống chính trị, trong đó cấp ủy, chính quyền đóng vai trò lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành; vận động toàn xã hội tham gia; thực hiện tốt quy chế dân chủ ở cơ sở, người dân phát huy vai trò chủ thể; tiếp tục rà soát, duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiêu chí đối với các xã đã được công nhận nông thôn mới.

b) Triển khai, thực hiện đồng bộ các giải pháp; lồng ghép, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực, nhất là nguồn lực tại chỗ thực hiện xây dựng nông thôn mới, đảm bảo thiết thực, hiệu quả; đồng thời phải gắn việc triển khai thực hiện chương trình xây dựng NTM với thực hiện có hiệu quả Đề án cơ cấu lại ngành nông nghiệp.

c) Xác định rõ trách nhiệm, nhất là trách nhiệm của người đứng đầu; đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể; giữa cấp tỉnh với cấp huyện và cấp xã trong xây dựng nông thôn mới.

d) Tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành chủ động, linh hoạt, sáng tạo, hiệu quả, kịp thời giải quyết những vấn đề mới phát sinh, tạo nền tảng dài hạn cho phát triển bền vững. Chủ động thích ứng với tình hình thực tiễn; trong đó, phải kiên định, nhất quán về mục tiêu, đồng thời có thể điều chỉnh linh hoạt và có những biện pháp khả thi để bảo đảm hoàn thành các mục tiêu đề ra.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới:

a) Năm 2024, phấn đấu công nhận thêm 11 xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể:

(i) Huyện Văn Yên: 04 xã, gồm: Xã Phong Dụ Thượng, Mỏ Vàng, Nà Hẩu, Châu Quế Hạ.

(ii) Huyện Lục Yên: 05 xã, gồm: Xã An phú, Phúc Lợi, Phan Thanh, Động Quan, Khánh Hòa.

(iii) Huyện Văn Chấn: 02 xã, gồm: Xã Nậm Lành, Suối Giàng.

b) Rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể đối với từng xã; cân đối, huy động các nguồn lực thực hiện các tiêu chí đảm bảo hoàn thành trong năm 2024.

c) Đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các công trình hạ tầng trên địa bàn xã; tập trung chỉ đạo phát triển sản xuất, ngành nghề nông thôn; xây dựng các mô hình hợp tác theo chuỗi giá trị để tạo việc làm, nâng cao thu nhập bền vững cho người dân; xây dựng các tuyến đường được trồng hoa, cây cảnh hai bên đường và có cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp.

(Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo)

2. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

a) Năm 2024, phấn đấu công nhận 07 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, cụ thể:

(i) Huyện Trấn Yên: 02 xã, gồm: Xã Minh Quân, Việt Cường.

(ii) Huyện Văn Chấn: 01 xã, gồm: Xã Minh An.

(iii) Huyện Văn Yên: 01 xã, gồm: Xã Đông An.

(iv) Huyện Yên Bình: 01 xã Tân Hương.

(v) Huyện Lục Yên: 02 xã, gồm: Xã Liễu Đô, Mai Sơn

b) Các huyện chỉ đạo các xã chủ động rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể đối với từng xã trên cơ sở cân đối, huy động các nguồn lực thực hiện các tiêu chí nâng cao đảm bảo hoàn thành trong năm 2024.

(Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo)

3. Xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

a) Năm 2024, phấn đấu công nhận 03 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, cụ thể:

(i) Huyện Văn Yên 01 xã Yên Hợp.

(ii) Huyện Trấn Yên 01 xã Quy Mông.

(iii) Huyện Yên Bình 01 xã Hán Đà.

b) Các huyện chỉ đạo các xã chủ động rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể trên cơ sở cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện nâng cao chất lượng các tiêu chí và các lĩnh vực nổi trội đảm bảo hoàn thành trong năm 2024.

(Chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo)

4. Xây dựng huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới

Nhằm thực hiện đảm bảo kế hoạch huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024. Huyện Văn Yên tiến hành rà soát, thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới đảm bảo theo lộ trình. Cụ thể:

(i) Rà soát, thực hiện đảm bảo 24/24 xã trên địa bàn huyện Văn Yên đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, cụ thể: Duy trì 20 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới; thực hiện xây dựng hoàn thành 100% tiêu chí của 04 xã (Phong Dụ Thượng, Mỏ Vàng, Châu Quế Hạ, Nà Hẩu) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2024.

(ii) Thực hiện có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).

(iii) Thực hiện thị trấn Mậu A đạt chuẩn đô thị văn minh.

(iv) Thực hiện đạt 09/09 tiêu chí xây dựng huyện nông thôn mới, trong đó: Thực hiện duy trì 02 tiêu chí đã đạt chuẩn (Tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai, Tiêu chí số 9 về Hệ thống chính trị- An ninh trật tự - Hành chính công); thực hiện xây dựng hoàn thành 07/09 tiêu chí còn chưa đạt chuẩn (Tiêu chí số 1 về Quy hoạch, Tiêu chí số 2 về Giao thông, Tiêu chí số 4 về Điện, Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục, Tiêu chí số 6 về Kinh tế, Tiêu chí số 7 về Môi trường, Tiêu chí số 8 về Chất lượng môi trường sống) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn huyện nông thôn mới vào năm 2024.

(Chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo)

5. Xây dựng huyện Trấn Yên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

Để thực hiện đảm bảo kế hoạch huyện Trấn Yên đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025. Năm 2024, huyện Trấn Yên thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao theo lộ trình. Cụ thể:

(i) Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiếu chí huyện nông thôn thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới giai đoạn 2021-2025). Rà soát, thực hiện đảm bảo 20/20 xã trên địa bàn huyện đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025.

(ii) Thực hiện có ít nhất 50% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025).

Tiếp tục duy trì 14 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và phấn đấu có thêm 02 xã (xã Minh Quân, xã Việt Cường) đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao. Lũy kế đến hết năm 2024, huyện Trấn Yên có 16/20 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025.

(iii) Thực hiện đạt 09/09 tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao, trong đó: Thực hiện duy trì 04/09 tiêu chí đã đạt chuẩn (Tiêu chí số 2 về Giao thông, Tiêu chí số 4 về Điện, Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục, Tiêu chí số 8 về Chất lượng môi trường sống); thực hiện xây dựng hoàn thành 05/09 tiêu chí còn chưa đạt (Tiêu chí số 1 về Quy hoạch; Tiêu chí số 3 về Thủy lợi; Tiêu chí số 6 về Kinh tế; Tiêu chí số 7 về Môi trường; Tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công) để có đủ điều kiện công nhận đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao năm 2024.

(Chi tiết tại Phụ lục số 08 kèm theo)

6. Đối với 106 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, 37 xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, 11 xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với 106 xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, hướng tới xây dựng xã nông thôn mới nâng cao.

- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với 37 xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao để phấn đấu trở thành các xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.

- Tiếp tục duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng các tiêu chí đối với 11 xã[1] đã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.

- Đẩy mạnh phát triển sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với chuyển dịch cơ cấu lao động, nâng cao thu nhập cho người dân; tập trung triển khai các dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm thuộc Chương trình mục tiếu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

7. Xây dựng thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Năm 2024, phấn đấu có thêm 39 thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới được công nhận theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022. Lũy kế hết năm 2024 công nhận được 143 thôn (bản).

Trên cơ sở các quy định hiện hành và điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện chủ động xây dựng kế hoạch thực hiện thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) kết quả thực hiện theo quy định.

(Chi tiết tại Phụ lục số 09 kèm theo)

8. Xây dựng thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Năm 2024, phấn đấu có thêm 89 thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 25/7/2022. Lũy kế hết năm 2024 công nhận được 334 thôn (bản).

Trên cơ sở các quy định hiện hành và điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch để thực hiện việc xây dựng thôn đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) kết quả thực hiện theo quy định.

(Chi tiết tại Phụ lục số 10 kèm theo)

III. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Nguồn vốn bố trí thực hiện Chương trình, gồm: vốn ngân sách Trung ương; vốn ngân sách địa phương (tỉnh, huyện, xã); vốn lồng ghép từ các Chương trình mục tiêu quốc gia và các Chương trình, dự án khác; vốn tín dụng; vốn từ các doanh nghiệp; huy động đóng góp tự nguyện của người dân, cộng đồng và các nguồn vốn hợp pháp khác.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Phân công các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái phụ trách các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024, trên cơ sở gắn với nhiệm vụ được phân công phụ trách địa bàn. Các thành viên Ban chỉ đạo được phân công phụ trách xã có nhiệm vụ kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn, hỗ trợ cho xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới đảm bảo tiến độ và thời gian đề ra.

(Chi tiết tại Phụ lục số 11 kèm theo)

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan Thường trực Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh): Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch kiểm tra, giám sát định kỳ và đột xuất Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại các địa phương; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập 02 đoàn công tác đi kiểm tra, rà soát, đánh giá việc củng cố, duy trì các tiêu chí đối với các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn trước năm 2023 để có kế hoạch cụ thể thực hiện đáp ứng yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia giai đoạn 2021-2025; rà soát, đánh giá, tổ chức thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách; phối hợp với địa phương thực hiện nhiệm vụ của xã được phân công phụ trách; tham mưu kiện toàn các Hội đồng, đoàn thẩm tra xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã nâng cao, xã kiểu mẫu, huyện đạt chuẩn nông thôn mới, nâng cao phù hợp với các quy định hiện hành; kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (nếu có) cho phù hợp với quy định của trung ương và điều kiện thực tiễn của tỉnh.

3. Các sở, ban, ngành có liên quan: Chủ động rà soát, đánh giá, xây dựng giải pháp thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách; phối hợp với các địa phương được phân công phụ trách xây dựng lộ trình, kế hoạch cụ thể thực hiện tốt các tiêu chí nhằm hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới trong năm 2024; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Xây dựng kế hoạch, tổ chức chỉ đạo, triển khai toàn diện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các tập thể, cá nhân để hướng dẫn, chỉ đạo, đôn đốc thực hiện xây dựng nông thôn mới tại các xã; chỉ đạo lồng ghép có hiệu quả các chương trình, dự án, ưu tiên bố trí nguồn lực đối với các xã theo lộ trình về đích năm 2024; định kỳ hằng tháng, hằng quý tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tình hình, tiến độ và kết quả xây dựng nông thôn mới của địa phương. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã trên cơ sở yêu cầu của các bộ tiêu chí và thực trạng tình hình thực hiện các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu tại địa phương mình, xác định các giải pháp cụ thể và nguồn lực thực hiện để hoàn thành từng tiêu chí đảm bảo thực chất, hiệu quả. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự điều chỉnh, thay đổi đối với các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi Văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (Lưu ý: chỉ điều chỉnh, thay đổi khi thực sự cần thiết nhưng vẫn phải đảm bảo thực hiện các mục tiêu đã được phê duyệt trong kế hoạch năm 2024).

5. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị- xã hội tỉnh tham gia giám sát, phản biện việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; tích cực vận động đoàn viên, hội viên và Nhân dân hăng hái tham gia thực hiện Chương trình; cùng với cấp ủy, chính quyền địa phương thực hiện có hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 trên địa bàn tỉnh.

Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2024. Các thành viên Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Yên Bái; các sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN, các đoàn thể CT-XH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Chánh, PCVP (NLN) UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh;
- Lưu: VT, NLN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

PHỤ LỤC 01:

MỤC TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024

(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Nội dung

ĐVT

Chi tiết mục tiêu của các huyện, thành phố năm 2024

Ghi chú

Tổng cộng

TP Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Trấn Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Yên Bình

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu

Huyện MCC

I

ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ĐẠT CHUẨN NTM

Huyện, Thị xã, TP

5

1

1

1

1

1

 

 

 

 

 

1

Đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM đến năm 2023

Huyện, Thị xã, TP

4

1

1

1

 

1

 

 

 

 

 

2

Năm 2024

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

II

XÃ ĐẠT CHUẨN NTM

117

6

10

20

24

22

20

14

1

0

 

1

Lũy kế đến năm 2023

106

6

10

20

20

22

15

12

1

0

 

2

Năm 2024

11

0

0

0

4

0

5

2

0

 

 

III

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

44

5

2

16

6

8

3

4

0

0

 

1

Lũy kế đến năm 2023

37

5

2

14

5

7

1

3

0

0

 

2

Năm 2024

7

0

0

2

1

1

2

1

0

0

 

IV

XÃ ĐẠT CHUẨN NTM KIỂU MẪU

14

2

0

7

3

2

0

0

0

0

 

1

Lũy kế đến năm 2023

11

2

0

6

2

1

0

0

0

0

 

2

Năm 2024

3

0

0

1

1

1

0

0

0

0

 

V

THÔN (BẢN) ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI

Thôn

143

0

0

6

30

0

50

13

4

40

 

1

Lũy kế đến năm 2023

Thôn

104

0

0

6

30

0

37

5

0

26

 

2

Năm 2024

Thôn

39

0

0

0

0

0

13

8

4

14

 

VI

THÔN (BẢN) ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

Thôn

335

22

28

136

62

45

35

7

0

0

 

1

Lũy kế đến hết năm 2023

Thôn

245

18

22

122

46

17

20

0

0

0

 

2

Năm 2024

Thôn

90

4

6

14

16

28

15

7

0

0

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Huyện, Thị xã, TP

Số tiêu chí đã đạt chuẩn dự kiến đến 31/12/2023

Đạt tỷ lệ %

Số tiêu chí chưa đạt

Dự kiến tiêu chí hoàn thành năm 2024

A

Huyện Trấn Yên

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Tân Đồng

Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 23/9/2015

100

 

 

2

Báo Đáp

Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 18/3/2015

100

 

 

3

Việt Thành

Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/7/2015

100

 

 

4

Đào Thịnh

Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

100

 

 

5

Nga Quán

Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 24/11/2016

100

 

 

6

Bảo Hưng

Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

100

 

 

7

Minh Quân

Quyết định số 3274/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

100

 

 

8

Vân Hội

Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

100

 

 

9

Hưng Thịnh

Quyết định số 3273/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

100

 

 

10

Hưng Khánh

Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 22/12/2017

100

 

 

11

Cường Thịnh

Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

100

 

 

12

Việt Cường

Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

100

 

 

13

Minh Quán

Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 19/12/2019

100

 

 

14

Y Can

Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

100

 

 

15

Quy Mông

Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 22/5/2019

100

 

 

16

Hòa Cuông

Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

100

 

 

17

Việt Hồng

Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

100

 

 

18

Lương Thịnh

Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

100

 

 

19

Kiên Thành

Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

100

 

 

20

Hồng Ca

Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

100

 

 

B

Thành phố Yên Bái

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Tuy Lộc

Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 12/12/2014

100

 

 

2

Minh Bảo

Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 06/5/2016

100

 

 

3

Âu Lâu

Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

100

 

 

4

Văn Phú

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

100

 

 

5

Giới Phiên

Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 22/5/2019

100

 

 

6

Tân Thịnh

Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 22/5/2019

100

 

 

C

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Phù Nham

Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

84,2

Chưa đạt 3 tiêu chí: 1, 12, 19

Tiêu chí: 12, 19

2

Thanh Lương

Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 22/9/2017

89,5

Chưa đạt 2 tiêu chí: 1; 13

Tiêu chí: 13

3

Nghĩa Lợi

Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

84,2

Chưa đạt 3 tiêu chí: 1, 11, 13

Tiêu chí: 11

4

Nghĩa An

Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 06/6/2018

78,9

Chưa đạt 4 tiêu chí: 1; 11; 13; 19

Tiêu chí: 11, 19

5

Nghĩa Phúc

Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

78,9

Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 11, 12, 13

Tiêu chí: 1, 11, 12

6

Hạnh Sơn

Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 04/12/2019

78,9

Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 12, 17, 19

Tiêu chí: 1, 12, 19

7

Sơn A

Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

78,9

Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 11, 12, 13

Tiêu chí: 11, 12

8

Thạch Lương

Quyết định số 3245/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

78,9

Chưa đạt 4 tiêu chí: 1, 11, 12, 13

Tiêu chí: 1, 11, 12

9

Nghĩa Lộ

Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

100,0

 

 

10

Phúc Sơn

Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

73,7

Chưa đạt 5 tiêu chí: 1, 11, 12, 13, 17

Tiêu chí: 1, 11, 12

D

Huyện Văn Yên

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Đại Phác

Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

100

 

 

2

Đông Cuông

Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 16/9/2016

100

 

 

3

Xuân Ái

Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

100

 

 

4

Yên Phú

Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2017

100

 

 

5

Yên Hợp

Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

100

 

 

6

An Thịnh

Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 19/01/2018

100

 

 

7

Lâm Giang

Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

100

 

 

8

Yên Thái

Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

100

 

 

9

Đông An

Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

100

 

 

10

An Bình

Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 26/5/2020

100

 

 

11

Mậu Đông

Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

100

 

 

12

Quang Minh

Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

100

 

 

13

Ngòi A

Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 13/7/2021

100

 

 

14

Tân Hợp

Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 11/11/2021

100

 

 

15

Viễn Sơn

Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

100

 

 

16

Châu Quế Thượng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

100

 

 

17

Phong Dụ Hạ

Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

100

 

 

18

Xuân Tầm

Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

100

 

 

19

Đại sơn

Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 22/12/2023

100

 

 

20

Lang Thíp

Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 22/12/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024

21

Châu Quế Hạ

Đã đạt 17/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18

94,7

Chưa đạt 2/19 tiêu chí: 17, 19

Tháng 10/2024

22

Nà Hẩu

Đã đạt 17/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18

89,5

Chưa đạt 2/19 tiêu chí: 4, 17

Tháng 10/2024

23

Phong Dụ Thượng

Đã đạt 19/19 tiêu chí

100,0

 

Tháng 10/2024

24

Mỏ Vàng

Đã đạt 17/19 tiêu chí: 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19

89,5

Chưa đạt 2/19 tiêu chí: 2, 4

Tháng 10/2024

E

Huyện Yên Bình

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Hán Đà

Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

100

 

 

2

Đại Minh

Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

100

 

 

3

Bạch Hà

Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

100

 

 

4

Phú Thịnh

Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

100

 

 

5

Mông Sơn

Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

100

 

 

6

Thịnh Hưng

Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

100

 

 

7

Vĩnh Kiên

Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

100

 

 

8

Cảm Ân

Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

100

 

 

9

Yên Bình

Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

100

 

 

10

Tân Hương

Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

100

 

 

11

Xuân Long

Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

100

 

 

12

Đại Đồng

Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

100

 

 

13

Vũ Linh

Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 17/12/2020

100

 

 

14

Mỹ Gia

Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

100

 

 

15

Phúc Ninh

Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

100

 

 

16

Xuân Lai

Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

100

 

 

17

Bảo Ái

Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

100

 

 

18

Cảm Nhân

Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

100

 

 

19

Ngọc Chấn

Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

100

 

 

20

Phúc An

Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

100

 

 

21

Yên Thành

Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

100

 

 

22

Tân Nguyên

Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

100

 

 

G

Huyện Văn Chấn

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Đại Lịch

Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

100

 

 

2

Thượng Bằng La

Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

100

 

 

3

Nghĩa Tâm

Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 22/9/2017

100

 

 

4

Tân Thịnh

Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

100

 

 

5

Chấn Thịnh

Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

95

Chưa đạt 1 tiêu chí: 11

Tiêu chí: 11

6

Đồng Khê

Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

100

 

 

7

Tú Lệ

Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

95

Chưa đạt 1 tiêu chí: 11

Tiêu chí: 11

8

Sơn Lương

Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

95

Chưa đạt 1 tiêu chí: 11

Tiêu chí: 11

9

Minh An

Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

95

Chưa đạt 1 tiêu chí: 11

Tiêu chí: 11

10

Bình Thuận

Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

100

 

 

11

Gia Hội

Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

100

 

 

12

Nậm Búng

Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 26/12/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024

13

Nậm Lành

Đạt 15/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19

78,9

Chưa đạt 04 tiêu chí: 2, 6, 10, 17

Tháng 11/2024

14

Suối Giàng

Đạt 11/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 12, 13, 18, 19

63,2

Chưa đạt 08 tiêu chí: 5, 6, 10, 11, 14, 15, 16, 17

Tháng 11/2024

III

Các xã còn lại

15

Cát Thịnh

Đạt 10/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 7, 8, 12, 13, 16, 18, 19

47,4

Chưa đạt 09 tiêu chí: 2, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 17

Tiêu chí: 2, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 17

16

Suối Bu

Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 7, 8, 12, 13, 18

57,9

Chưa đạt 11 tiêu chí: 4, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 19

Tiêu chí: 4, 19

17

Nậm Mười

Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12, 16, 18, 19

57,9

Chưa đạt 11 tiêu chí: 2, 4, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17

Tiêu chí: 2,4

18

Suối Quyền

Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12, 16, 18, 19

57,9

Chưa đạt 11 tiêu chí: 2, 4, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17

Tiêu chí: 2, 4

19

An Lương

Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12,13, 18, 19

57,9

Chưa đạt 11 tiêu chí: 2,4, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17

Tiêu chí: 2, 16

20

Nghĩa Sơn

Đạt 9/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 7, 8, 12, 16, 18, 19

52,6

Chưa đạt 10 tiêu chí: 2, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17

Tiêu chí: 2, 14

21

Sùng Đô

Đạt 8/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 8, 12,16, 18, 19

57,9

Chưa đạt 11 tiêu chí: 2,4, 5, 6, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 17

Tiêu chí: 2, 4, 14

H

Huyện Lục Yên

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Liễu Đô

Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/9/2015

100

 

 

2

Trúc Lâu

Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 27/6/2018

94,7

Chưa đạt 01 tiêu chí: 11

Tiêu chí: 11

3

Vĩnh Lạc

Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

100

 

 

4

Mai Sơn

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

100

 

 

5

Yên Thắng

Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

100

 

 

6

Khai Trung

Quyết định số 3365/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

89,5

Chưa đạt 02 tiêu chí: 11, 13

Tiêu chí: 13

7

Minh Xuân

Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

94,7

Chưa đạt tiêu chí 15

Tiêu chí: 15

8

Khánh Thiện

Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

94,7

Chưa đạt tiêu chí 11

 

9

Tân Lĩnh

Quyết định số 2789 /QĐ-UBND ngày 08/12/2021

100

 

 

10

Minh Chuẩn

Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

100

 

 

11

An Lạc

Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

100

 

 

12

Tô Mậu

Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 07/11/2023

100

 

 

13

Mường Lai

Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 10/11/2023

100

 

 

14

Minh Tiến

Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 10/11/2023

100

 

 

15

Lâm Thượng

Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 10/11/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn NTM năm 2024

16

An Phú

Đạt 13/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19

68,4

Chưa đạt 6 tiêu chí: 2, 6, 9, 10, 11, 17

Tháng 12/2024

17

Phúc Lợi

Đạt 12/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19

63,2

Chưa đạt 7 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 10, 11, 17

Tháng 12/2024

18

Phan Thanh

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19

68,8

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 9, 10, 11, 17

Tháng 12/2024

19

Động Quan

Đạt 11/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16

57,9

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 6, 9, 10, 11, 17, 18, 19

Tháng 12/2024

20

Khánh Hoà

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18

57,9

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 10, 11, 17, 19

Tháng 12/2024

III

Các xã còn lại

21

Trung Tâm

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 19

57,9

Chưa đạt 08 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 10, 11, 15, 17

Tiêu chí: 1, 6, 11, 15

22

Tân Lập

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 15, 16, 18, 19

57,9

Chưa đạt 08 tiêu chí: 1, 2, 6, 9, 1 0, 11, 14, 17

Tiêu chí: 1, 14

23

Tân Phượng

Đạt 10/19 tiêu chí: 1,3, 4, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 19

52,6

Chưa đạt 09 tiêu chí: 2, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 15, 17

Tiêu chí: 15

I

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

I

Các xã đã có quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

1

Hát Lừu

Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

89

Chưa đạt 2 tiêu chí: 10; 11

Tiêu chí: 10; 11

II

Các xã còn lại

 

 

 

2

Bản Công

Đạt 6/19 tiêu chí: 1; 3; 8; 12; 18; 19

32

Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 7; 13; 16

3

Xà Hồ

Đạt 7/19 tiêu chí: 1; 3; 7; 12; 13; 18; 19

37

Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 4; 6

4

Bản Mù

Đạt 6/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 13; 18; 19

32

Chưa đạt 13 tiêu chí: 2; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 6; 7

5

Trạm Tấu

Đạt 8/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 7; 8; 13; 18; 19

42

Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 2; 5; 6; 14; 16

6

Pá Hu

Đạt 8/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 8; 12; 13; 18; 19

42

Chưa đạt 11 tiêu chí: 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 6; 16

7

Pá Lau

Đạt 7/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 8; 12; 18; 19

37

Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 5; 6; 7; 9; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 6; 13

8

Túc Đán

Đạt 7/19 tiêu chí: 1; 3; 7; 12; 13; 18; 19

37

Chưa đạt 12 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 8; 16

9

Phình hồ

Đạt 9/19 tiêu chí: 1; 3; 4; 7; 8; 12; 13; 18; 19

47

Chưa đạt 10 tiêu chí: 2; 5; 6; 9; 10; 11; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 2; 16

10

Làng Nhì

Đạt 4/19 tiêu chí: 1; 3; 18; 19

21

Chưa đạt 15 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 2; 6; 7; 13

11

Tà Si Láng

Đạt 4/19 tiêu chí: 1;3; 18; 19

21

Chưa đạt 15 tiêu chí: 2; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17

Tiêu chí: 4; 7; 8

K

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

I

Các xã còn lại

1

Nậm Khắt

Đạt 13/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16

68,4

Chưa đạt 6/19 tiêu chí: 1, 6, 7, 10, 18, 19.

Tiêu chí: 1, 6, 7, 10, 18, 19

2

Nậm Có

Đạt 06/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 16

31,6

Chưa đạt 13 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 4, 9, 13, 14

3

Cao Phạ

Đạt 9/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 6, 7, 8,13, 14, 16

47,4

Chưa đạt 10 tiêu chí: 4, 5, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19.

Tiêu chí: 12, 15

4

Púng Luông

Đạt 10/19 tiêu chí: 2, 3; 4; 6; 7; 8; 12, 13, 14, 16

52,6

Chưa đạt 09 tiêu chí: 1, 5, 9, 10, 11, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 5, 10, 11, 19

5

Dế Xu Phình

Đạt 11/19 tiêu chí: 1, 3,4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16

57,9

Chưa đạt 08 tiêu chí: 2, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 19

Tiêu chí: 9, 12, 17,19

6

La Pán Tẩn

Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 14, 16

47,4

Chưa đạt 10 tiêu chí: 5, 9, 10, 11, 12, 13,15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 13, 15

7

Chế Cu Nha

Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5,7, 8, 14, 16

47,4

Chưa đạt 09 tiêu chí: 6, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 13, 15

8

Mồ Dề

Đạt 07/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 14, 16

36,8

Chưa đạt 12 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 4, 9, 12, 15

9

Kim Nọi

Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 12, 14, 16

47,4

Chưa đạt 10 tiêu chí: 5, 6, 9,10, 11, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 11, 15

10

Lao Chải

Đạt 09/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 19

47,4

Chưa đạt 10 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 14, 15, 17,18

Tiêu chí:2, 4, 9, 14, 17, 18

11

Khao Mang

Đạt 07/19 tiêu chí: 1, 3, 6, 7, 8, 14, 16

36,8

Chưa đạt 10 tiêu chí: 2, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 5, 9, 13

12

Hồ Bốn

Đạt 10/19 tiêu chí: 1,3, 4, 6, 7, 8, 13, 14, 15, 16

52,6

Chưa đạt 09 tiêu chí: 2, 5, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 19

Tiêu chí: 2, 9, 11

13

Chế Tạo

Đạt 05/19 tiêu chí: 1, 3, 7, 14, 16

26,3

Chưa đạt 14 tiêu chí: 2,4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 4, 8, 12, 13

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO NĂM 2024 ĐỐI VỚI CÁC XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Huyện, thị, TP

Số tiêu chí đã đạt chuẩn tính đến 31/12/2023

Đạt tỷ lệ %

Số tiêu chí chưa đạt

Dự kiến tiêu chí hoàn thành năm 2024

A

Huyện Trấn Yên

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đat chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Đào Thịnh

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

100

 

 

2

Tân Đồng

Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

100

 

 

3

Minh Quán

Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

100

 

 

4

Việt Thành

Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100

 

 

5

Nga Quán

Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

100

 

 

6

Bảo Hưng

Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

100

 

 

7

Hưng Thịnh

Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

100

 

 

8

Hưng Khánh

Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

100

 

 

9

Báo Đáp

Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

100

 

 

10

Quy Mông

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

100

 

 

11

Hòa Cuông

Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 08/12/2023

100

 

 

12

Y Can

Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 08/12/2023

100

 

 

13

Kiên Thành

Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 08/12/2023

100

 

 

14

Cường Thịnh

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 03/11/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024

 

15

Minh Quân

Đạt 17/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19

89%

Chưa đạt: 2/19 tiêu chí: 15, 17

Tháng 10/2024

16

Việt Cường

Đạt: 14/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 16,

74%

Chưa đạt: 5/19 tiêu chí: 12, 15, 17, 18, 19

Tháng 11/2024

III

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

 

 

 

17

Vân Hội

Đạt: 11/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 16

58%

Chưa đạt: 8/19 tiêu chí: 1, 6, 12, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 1, 6, 12, 13, 15, 17, 18, 19

18

Việt Hồng

Đạt: 11/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14

58%

Chưa đạt: 8/19 tiêu chí: 5, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19

Tiêu chí: 5, 12, 13, 15,18

19

Lương Thịnh

Đạt 9/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 11, 14

47%

Chưa đạt: 10/19 tiêu chí: 5, 6, 8, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19

Tiêu chí: 5, 6, 8, 12, 13, 15, 16

20

Hồng Ca

Đạt: 09/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10, 14, 16

47%

Chưa đạt: 10/19 tiêu chí chưa đạt: 5, 6, 8, 11, 12, 13, 15, 17, 18, 19

Tiêu chí: 12,13, 17,18

B

Thành phố Yên Bái

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Tuy Lộc

Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

100

 

 

2

Minh Bảo

Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

100

 

 

3

Âu Lâu

Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 04/8/2020

100

 

 

4

Văn Phú

Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

100

 

 

5

Tân Thịnh

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

100

 

 

II

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

 

 

 

6

Giới Phiên

Đạt 16/19 tiêu chí: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19

84,2

Chưa đạt 03 tiêu chí: 5; 13; 18

Tiêu chí: 5; 18

C

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Nghĩa Lộ

Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

100

 

 

2

Nghĩa Lợi

Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

78,9474

Chưa đạt 04 tiêu chí: 1, 11, 13, 15

Tiêu chí: 11, 15

II

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

 

 

 

3

Thanh Lương

Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19

47,4

Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15

Tiêu chí: 1

4

Xã Nghĩa An

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 13, 14, 16, 17, 18, 19

42,1

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 15

Tiêu chí: 1

5

Xã Phù Nham

Đạt 11/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19

42,1

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15

Tiêu chí: 1

6

Nghĩa Phúc

Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19

47,4

Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10,11, 12, 13, 15

Tiêu chí: 1

7

Hạnh Sơn

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 13, 14, 16, 17, 18, 19

42,1

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 15

Tiêu chí: 1

8

Thạch Lương

Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19

47,4

Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15

Tiêu chí: 1

9

Phúc Sơn

Đạt 11/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 13, 14, 16, 17, 18, 19

42,1

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 15

Tiêu chí: 1

10

Sơn A

Đạt 10/19 tiêu chí: 3, 4, 6, 7, 9, 14, 16, 17, 18, 19

47,4

Chưa đạt 9 tiêu chí: 1, 2, 5, 8, 10, 11, 12, 13, 15

Tiêu chí: 1

D

Huyện Văn Yên

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Đại Phác

Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

100

 

 

2

Đông Cuông

Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

100

 

 

3

Yên Hợp

Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

100

 

 

4

An Thịnh

Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

100

 

 

5

Tân Hợp

Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 22/11/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024

6

Đông An

Đạt 12/19 tiêu chí: 1, 3, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 19

52,6

Chưa đạt 07/19 tiêu chí: 2, 5, 7, 8, 14, 17, 18

Tháng 11/2024

III

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

 

7

Xuân Ái

Đạt 16/19 tiêu chí: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19

84,2

Chưa đạt 03/19 tiêu chí: 1, 7, 17

Tiêu chí: 1, 7, 17

8

Yên Phú

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 11, 13, 16, 19

42,1

Chưa đạt 11/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1, 2, 8, 14, 15

9

Lâm Giang

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 16, 19

31,6

Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1,2, 8, 15

10

Yên Thái

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 13, 16, 19

31,6

Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10,12,14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1,7, 12

11

An Bình

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9,16, 19

26,3

Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1,7, 12, 14

12

Mậu Đông

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

26,3

Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 6, 8, 12, 15

13

Quang Minh

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 16, 19

31,6

Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 5, 7, 8, 15

14

Ngòi A

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

26,3

Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17,18

Tiêu chí: 1,2, 7,12

15

Viễn Sơn

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 13 16, 19

31,6

Chưa đạt 13/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1, 6, 12, 14

16

Châu Quế Thượng

Đạt 4/19 tiêu chí: 3, 9, 16, 19

21,1

Chưa đạt 15/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1, 6, 8, 14

17

Phong Dụ Hạ

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 13, 19

26,3

Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8,10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1, 6, 12,14

18

Xuân Tầm

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

26,3

Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12,13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1,6, 14

19

Đại Sơn

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

26,3

Chưa đạt 14/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1,6, 14

20

Lang Thíp

Đạt 4/19 tiêu chí: 3, 4, 16, 19

21,1

Chưa đạt 15/19 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18

Tiêu chí: 1,6, 14

E

Huyện Yên Bình

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Hán Đà

Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

100

 

 

2

Đại Minh

Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

100

 

 

3

Thịnh Hưng

Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

100

 

 

4

Đại Đồng

Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

100

 

 

5

Mỹ Gia

Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

100

 

 

6

Bạch Hà

Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

100

 

 

7

Xuân Long

Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024

8

Tân Hương

Đạt 11/19 tiêu chí gồm 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 15, 16, 19

57,9

Chưa đạt 8 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 11, 14, 17, 18

Tháng 10/2024

III

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

 

 

 

9

Yên Bình

Đạt 12/19 tiêu chí gồm 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 19

 

Chưa đạt 7 tiêu chí: 1, 2, 5, 10, 14, 17, 18

Tiêu chí: 1, 2, 5, 10, 14, 17, 18

10

Ngọc Chấn

Đạt 7/19 tiêu chí: 3,4, 7, 9, 11, 16, 19

 

Chưa đạt 12 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8

11

Phúc Ninh

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8,11

12

Cảm Nhân

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8,10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8, 11

13

Xuân Lai

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 7, 8, 11

14

Yên Thành

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8,10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8

15

Phúc An

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 16, 19

 

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8

16

Vũ Linh

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8, 11

17

Vĩnh Kiên

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 10,16, 19

 

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8, 11

18

Phú Thịnh

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 7, 9, 10, 11, 16, 19

 

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 8, 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8, 13

19

Cảm Ân

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 10, 16, 19

 

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8, 11

20

Mông Sơn

Đạt 6/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 16, 19

 

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 8, 11

21

Bảo Ái

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 7, 8, 11

22

Tân Nguyên

Đạt 5/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 16, 19

 

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10; 11; 12; 13; 14; 15; 17; 18

Tiêu chí: 1, 7, 8, 11

G

Huyện Văn Chấn

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Tân Thịnh

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

94,7368

Chưa đạt 01 tiêu chí: 1

Tiêu chí: 1

2

Đồng Khê

Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

100

 

 

3

Đại Lịch

Quyết định số 2531/QĐ-UBND ngày 26/12/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024

4

Minh An

Đạt 10/19 tiêu chí: 3,4, 7, 8, 9, 12, 14, 15, 16, 19

52,6

Chưa đạt 09 tiêu chí: 1, 2, 5, 6,10, 11, 13, 17, 18

Tháng 11/2024

III

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

5

Thượng Bằng La

Đạt 9/19 tiêu chí: 3, 4, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 19

63,2

Chưa đạt 10 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 14, 17, 18

Tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 14, 17, 18

6

Nghĩa Tâm

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18

42,1

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19

Tiêu chí: 13, 15

7

Chấn Thịnh

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18

42,1

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10,11, 13, 15, 17, 19

Tiêu chí: 13, 15

8

Tú Lệ

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18

42,1

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19

Tiêu chí: 10, 15

9

Son Lương

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9,12, 14, 16, 18

42,1

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19

Tiêu chí: 13, 15

10

Bình Thuận

Đạt 9/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 13, 14, 16,19

47,4

Chưa đạt 10 tiêu chí: 1,2, 5, 6, 7, 10, 11, 15, 17, 18

Tiêu chí: 11, 13, 15

11

Gia Hội

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18

42,1

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19

Tiêu chí: 13, 15

12

Nậm Búng

Đạt 8/19 tiêu chí: 3, 4, 8, 9, 12, 14, 16, 18

42,1

Chưa đạt 11 tiêu chí: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 15, 17, 19

Tiêu chí: 13, 15

H

Huyện Lục Yên

 

 

 

I

Các xã đã có QĐ công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (sắp xếp theo thứ tự năm)

1

Vĩnh Lạc

Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 29/12/2023

100

 

 

II

Các xã phấn đấu công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024

2

Xã Liễu Đô

Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 5, 7, 8, 9, 12

31,6

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 3, 6, 10, 11, 13,14, 15, 16, 17, 18, 19

Tháng 12/2024

3

Xã Mai Sơn

Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 6, 8, 9, 12, 19

31,6

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 7, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18

Tháng 12/2024

III

Các xã đạt chuẩn xã NTM còn lại

4

Xã Minh Xuân

Đạt 7/19 tiêu chí: 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12

31,6

Chưa đạt 12 tiêu chí: 1, 2,3, 5,10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19

Tiêu chí: 1,3, 10,13, 14, 15, 16

5

Xã Yên Thắng

Đạt 7/19 tiêu chí: 4, 7, 8, 9, 12, 15, 19

26,3

Chưa đạt 12 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 10, 11, 13, 14, 16, 17, 18

Tiêu chí: 1, 3, 6, 10, 11, 14, 16

6

Xã Khánh Thiện

Đạt 3/19 tiêu chí: 4, 9, 12

15,8

Chưa đạt 16 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10,11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19

Tiêu chí: 3, 6, 8, 15, 16

7

Xã Khai Trung

Đạt 5/19 tiêu chí: 4, 7, 9, 12, 19

26,3

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18

Tiêu chí: 6, 8, 14,15,16

8

Xã Tân Lĩnh

Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 19

21,1

Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2,3, 5, 6, 7, 8, 10,11, 13, 14,15, 16, 17, 18

Tiêu chí: 3, 6, 8,11,13, 14, 15,16

9

Xã Trúc Lâu

Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 19

21,1

Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18

Tiêu chí: 3, 8, 14,15,16, 18

10

Xã Minh Chuẩn

Đạt 5/19 tiêu chí: 4, 7, 9, 12, 19

26,3

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18

Tiêu chí: 6, 8, 9, 11, 14, 15, 16

11

Xã An Lạc

Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 19

21,1

Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18

Tiêu chí: 6, 8, 14, 15, 16

12

Xã Tô Mậu

Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 7, 9,12,14, 19

31,6

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1,2, 3, 5, 6, 8,10, 11, 13, 15, 16,17, 18

Tiêu chí: 6, 8, 15, 16

13

Xã Minh Tiến

Đạt 6/19 tiêu chí: 4, 7, 9, 12, 14, 19

31,6

Chưa đạt 13 tiêu chí: 1, 2,3, 5, 6, 8, 10, 11, 13,15, 16, 17, 18

Tiêu chí: 6, 8, 15, 16

14

Xã Mường Lai

Đạt 5/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 18, 19

26,3

Chưa đạt 14 tiêu chí: 1,2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17

Tiêu chí: 6, 8, 14, 15, 16

15

Xã Lâm Thượng

Đạt 4/19 tiêu chí: 4, 9, 12, 14

21,1

Chưa đạt 15 tiêu chí: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19

Tiêu chí: 6, 8, 15, 16, 19

I

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

1

Xã Hát Lừu

Đạt 3/19 tiêu chí: 1, 4, 7

15,8

Chưa đạt 16 tiêu chí: 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19

Tiêu chí: 3, 8

 

PHỤ LỤC 04:

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

TÊN XÃ

SỐ TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT

TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT

THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ

THỜI GIAN CÔNG NHẬN

I

Huyện Văn Yên

1

Xã Phong Dụ Thượng

19/19 tiêu chí

 

 

Quý II/2024

2

Xã Mỏ Vàng

17/19 tiêu chí

Tiêu chí số 2 - Giao thông

Tháng 9/2024

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 4: Điện

Tháng 9/2024

3

Xã Châu Quế Hạ

18/19 tiêu chí

Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP

Tháng 9/2024

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 19 - Quốc phòng và An ninh

Tháng 9/2024

4

Xã Nà Hẩu

17/19 tiêu chí

Tiêu chí số 4: Điện

Tháng 9/2024

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP

Tháng 9/2024

II

Huyện Văn Chấn

5

Xã Nậm Lành

15/19 tiêu chí

Tiêu chí số 2: Giao thông

Tháng 10/2024

Tháng 11/2024

Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 10: Thu nhập

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

6

Xã Suối Giàng

11/19 tiêu chí

Tiêu chí số 5 - Trường học

Tháng 10/2024

Tháng 11/2024

Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 10: Thu nhập

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 14: Giáo dục

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 15: Y tế

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 16: Văn Hóa

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 17: Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

III

Huyện Lục Yên

7

Xã An Phú

13/19 tiêu chí

Tiêu chí 2 - Giao thông

Tháng 9/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hoá

Tháng 10/2024

Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư

Tháng 10/2024

Tiêu chí 10 - Thu nhập

Tháng 9/2024

Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều

Tháng 11/2024

Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

8

Xã Động Quan

11/19 tiêu chí

Tiêu chí 1 - Quy hoạch

Tháng 3/2024

 

Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa

Tháng 10/2024

Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư

Tháng 10/2024

Tiêu chí 10 - Thu nhập

Tháng 9/2024

Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều

Tháng 11/2024

Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

Tiêu chí 18 - Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

Tháng 8/2024

Tiêu chí 19 - Quốc phòng và An ninh

Tháng 12/2024

9

Xã Phan Thanh

11/19 tiêu chí

Tiêu chí 1 - Quy hoạch

Tháng 3/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 2 - Giao thông

Tháng 9/2024

Tiêu chí 5 - Trường học

Tháng 11/2024

Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa

Tháng 11/2024

Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư

Tháng 10/2024

Tiêu chí 10 - Thu nhập

Tháng 9/2024

Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều

Tháng 10/2024

Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

10

Xã Phúc Lợi

12/19 tiêu chí

Tiêu chí 1 - Quy hoạch

Tháng 3/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 2 - Giao thông

Tháng 10/2024

Tiếu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa

Tháng 10/2024

Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư

Tháng 11/2024

Tiêu chí 10 - Thu nhập

Tháng 9/2024

Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều

Tháng 11/2024

Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

11

Xã Khánh Hoà

11/19 tiêu chí

Tiêu chí 1 - Quy hoạch

Tháng 3/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 2 - Giao thông

Tháng 10/2024

Tiêu chí 6 - Cơ sở vật chất văn hóa

Tháng 11/2024

Tiêu chí 9 - Nhà ở dân cư

Tháng 11/2024

Tiêu chí 10 - Thu nhập

Tháng 9/2024

Tiêu chí 11 - Nghèo đa chiều

Tháng 11/2024

Tiêu chí 17 - Môi trường và ATTP

Tháng 10/2024

Tiêu chí 19 - Quốc phòng và An ninh

Tháng 12/2024

Ghi chú:

- Có 09 xã Khu vực III: xã Phong Dụ Thượng, Mỏ Vàng; Nà Hẩu, Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên; Nậm Lành, Suối Giàng, huyện Văn Chẩn; Phan Thanh, Phúc Lợi, Khánh Hoà, huyện Lục Yên

- Có 02 xã Khu vực II: xã Ân Phú, Động Quan, huyện Lục Yên

 

PHỤ LỤC SỐ 05:

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

TÊN XÃ

SỐ TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT

NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT

THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ

THỜI GIAN CÔNG NHẬN

I

Huyện Lục Yên

1

Xã Liễu Đô

Đạt 6/19 tiêu chí

Tiêu chí 1: Quy hoạch

Tháng 10/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 2: Giao thông

Tháng 10/2024

Tiêu chí 3: Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Tháng 8/2024

Tiêu chí 6: Văn hoá

Tháng 9/2023

Tiêu chí 10: Thu nhập

Tháng 9/2023

Tiêu chí 11: Nghèo đa chiều

Tháng 11/2024

Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

Tháng 9/2024

Tiêu chí 14: Y tế

Tháng 9/2024

Tiêu chí 15: Hành chính công

Tháng 10/2024

Tiêu chí 16: Tiếp cận pháp luật

Tháng 9/2024

Tiêu chí 17: Môi trường

Tháng 10/2024

Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống

Tháng 8/2024

Tiêu chí 19: Quốc phòng và An ninh

Tháng 11/2024

2

Xã Mai Sơn

Đạt 6/19 tiêu chí

Tiêu chí 1: Quy hoạch

Tháng 10/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 2: Giao thông

Tháng 9/2024

Tiêu chí 3: Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Tháng 8/2024

Tiêu chí 5: Giáo dục

Tháng 11/2024

Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Tháng 9/2024

Tiêu chí 10: Thu nhập

Tháng 9/2024

Tiêu chí 11: Nghèo đa chiều

Tháng 11/2024

Tháng 12/2024

Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất và PTKT nông thôn

Tháng 9/2024

Tiêu chí 14: Y tế

Tháng 9/2024

Tiêu chí 15: Hành chính công

Tháng 10/2024

Tiêu chí 16: Tiếp cận pháp luật

Tháng 9/2024

Tiêu chí 17: Môi trường

Tháng 10/2024

Tiêu chí 18: Chất lượng môi trường sống

Tháng 11/2024

II

Huyện Yên Bình

3

Xã Tân Hương

11/19

Tiêu chí số 1- Quy hoạch

Tháng 10/2024

Tháng 11/2024

Tiêu chí số 2- Giao thông

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 5- Giáo dục

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 6- Văn hóa

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 11- Nghèo đa chiều

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 14- Y tế

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 17- Môi trường

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 18- Chất lượng môi trường sống

Tháng 10/2024

III

Huyện Văn Yên

4

Đông An

Đạt 12/19 tiêu chí

Tiêu chí số 2: Giao thông

Tháng 8/2024

Tháng 11/2024

Tiêu chí số 5: Giáo dục

Tháng 5/2024

Tiêu chí số 7: CSHT thương mại nông thôn

Tháng 9/2024

Tiêu chí 8. Thông tin và Truyền thông

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 14- Y tế

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 17- Môi trường

Tháng 9/2024

Tiêu chí số 18- Chất lượng môi trường sống

Tháng 10/2024

IV

Huyện Văn Chấn

5

Xã Minh An

Đạt 10/19 tiêu chí

Tiêu chí số 1: Quy hoạch

Tháng 10/2024

Tháng 11/2024

Tiêu chí số 2: Giao thông

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 5: Giáo dục

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 6: Văn hóa

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 10: Thu nhập

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 11: Nghèo đa chiều

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 13: Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn (chưa có SP OCOP)

Tháng 8/2024

Tiêu chí số 17 - Môi trường

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 18 - Chất lượng môi trường sống

Tháng 10/2024

V

Huyện Trấn Yên

6

Xã Minh Quân

17/19

Tiêu chí Số 15: Hành chính công

Tháng 5/2024

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 17: Môi hường

Tháng 8 /2024

7

Xã Việt Cường

14/19

Tiêu chí số 12: Lao động

Tháng 6/2024

Tháng 11/2024

Tiêu chí số 15: Hành chính công

Tháng 6/2024

Tiêu chí số 17: Môi trường

Tháng 8/2024

Tiêu chí số 18: Chất lượng môi trường sống

Tháng 10/2024

Tiêu chí số 19: Quốc phòng - An ninh

Tháng 10/2024

 

PHỤ LỤC 06:

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

TÊN XÃ

NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT

NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT

THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHUẨN

THỜI GIAN CÔNG NHẬN

I

Huyện Yên Bình

1

Xã Hán Đà

1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025

 

 

Tháng 12/2024

 

2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm: Năm 2024 mức thu nhập bình quân đầu người phấn đấu đạt 60,5 triệu đồng

Tháng 10/2024

 

3. Xây dựng 01 thôn thông minh tại thôn Tiên Phong

Tháng 10/2024

 

4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn 2021-2025 (Lĩnh vực nổi trội về giáo dục)

Tháng 10/2024

II

Huyện Văn Yên

2

Xã Yên Hợp

1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025

 

 

Tháng 11/2024

2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm: Năm 2024 mức thu nhập bình quân đầu người đạt 60,5 triệu đồng

Tháng 9/2024

 

3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025

Tháng 9/2024

4. Đạt chuẩn tiêu chí nổi trội nhất về Giáo dục

 

Tháng 10/2024

III

Huyện Trấn Yên

3

Xã Quy Mông

1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025

 

 

Tháng 9/2024

 

2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu phải cao hơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầu người áp dụng theo quy định đối với xã nông thôn mới nâng cao tại cùng thời điểm: Năm 2024 mức thu nhập bình quân đầu người đạt 60,5 triệu đồng

Tháng 9/2024

 

3. Có ít nhất một mô hình thôn, bản thông minh đạt tiêu chí mô hình thôn, bản thông minh giai đoạn 2021-2025

Tháng 8/2024

 

4. Đạt chuẩn ít nhất một trong các tiêu chí nổi trội nhất theo lĩnh vực giai đoạn 2021-2025 (Lĩnh vực nổi trội về sản xuất)

Tháng 8/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 07:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
Huyện Văn Yên (phấn đấu đạt chuẩn huyện nông thôn mới năm 2024)

(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT

NỘI DUNG TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT

NỘI DUNG TIÊU CHÍ

NỘI DUNG CHI TIẾT

THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHÍ

1

Có 100% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025)

Tháng 10/2024

1.1

Số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới: 20 xã đạt 83,3%

Tháng 10/2024

1.2

Số xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: 04 xã (Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu; Châu Quế Hạ; Mỏ Vàng)

Tháng 10/2024

2

Có ít nhất 10% số xã trên địa bàn đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025) (Có từ 3 xã trở lên): Huyện Văn Yên có 05 xã đáp ứng đạt chuẩn xã NTM nâng cao giai đoạn 2021-2025: Đạt

 

3

Có 100% số thị trấn trên địa bàn đạt chuẩn đô thị văn minh

 

 

Đạt 06/09 tiêu chí:

Còn 03/09 Tiêu chí chưa đạt

Tiêu chí số 1. Quy hoạch đô thị

1. Quy hoạch chung đô thị phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố công khai tại địa bàn.

 

3. Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn, nhà văn hóa, trường học, trạm y tế được xây mới hoặc cải tạo, nâng cấp đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn được quản lý và sử dụng đúng mục đích.

 

Tiêu chí số 3. Môi trường và an toàn thực phẩm đô thị

2. Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, hộ sản xuất kinh doanh cá thể, hộ dân trên địa bàn phải đạt các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường theo quy định; chất thải, nước thải, rác thải được thu gom, xử lý đúng quy định.

Tháng 4/2024

Tiêu chí số 6. Việc làm, thu nhập bình quân, hộ nghèo đô thị

2. Thu nhập bình quân đầu người bằng hoặc cao hơn thu nhập bình quân đầu người của toàn tỉnh, thành phố.

 

4

Tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng nông thôn mới của huyện đạt từ 90% trở lên (trong đó có tỷ lệ hài lòng của người dân ở từng xã đối với kết quả thực hiện từng nội dung xây dựng NTM đạt từ 80% trở lên).

Tháng 8/2024

5

Đạt các tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:

 

 

Đạt 02/09 tiêu chí

Còn 07/09 Tiêu chí chưa đạt

Tiêu chí 1 - Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch xây dựng vùng huyện 1 được phê duyệt còn thời hạn hoặc được rà soát, điều chỉnh theo quy định, trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn

Tháng 8/2024

Tiêu chí 2 - Giao thông

2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối tới các xã và được bảo trì hàng năm

Tháng 8/2024

Tiêu chí 4 - Điện

Hệ thống điện liên xã đồng bộ với hệ thống điện các xã theo quy hoạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của cả hệ thống

Tháng 5/2024

Tiêu chí 5 - Y tế - Văn hóa - Giáo dục

5.1. Trung tâm Y tế huyện đạt chuẩn

Tháng 5/2024

5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với các xã

Tháng 8/2024

Tiêu chí 6 - Kinh tế

6.1. Có khu công nghiệp, hoặc cụm công nghiệp được đầu tư kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hoặc cụm ngành nghề nông thôn

Tháng 8/2024

6,2. Chợ trung tâm huyện đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm

Tháng 6/2024

Tiêu chí 7 - Môi trường

7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường; tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤50% tổng lượng phát sinh

Tháng 6/2024

7.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

Tháng 6/2024

7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung áp dụng biện pháp phù hợp

Tháng 6/2024

7.5. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu

Tháng 6/2024

7.8. Tỷ lệ điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện có hạ tầng về bảo vệ môi trường theo quy định

Tháng 5/2024

Tiêu chí 8 - Chất lượng môi trường

8.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung

Tháng 5/2024

8.3. Có kế hoạch/Đề án kiểm kê, kiểm soát, bảo vệ chất lượng nước; phục hồi cảnh quan, cải tạo hệ sinh thái ao hồ và các nguồn nước mặt trên địa bàn huyện

Tháng 8/2024

8.4. Cảnh quan, không gian trên địa bàn toàn huyện đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn

Tháng 8/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08:

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

NỘI DUNG

NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÃ ĐẠT

TIÊU CHÍ CHƯA ĐẠT

NỘI DUNG CHỈ TIÊU

THỜI GIAN DỰ KIẾN ĐẠT TIỂU CHÍ

THỜI GIAN CÔNG NHẬN

1

Tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025

Đạt: 7/9 tiêu chí:

Tiêu chí 1 - Quy hoạch

Tiêu chí 2 - Giao Thông

Tiêu chí 3 - Thủy lợi và PCTT

Tiêu chí 4 - Điện

Tiêu chí 5 - Y tế, văn hóa, Giáo dục

Tiêu chí 6 - Kinh tế

Tiêu chí 8: Chất lượng môi trường sống:

Tiêu chí 7: Môi trường

7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường;

- Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt chôn lấp trực tiếp ≤ 50% tổng lượng phát sinh.

Tháng 11/2024

Năm 2025

7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung áp dụng biện pháp phù hợp ≥ 01 công trình

Tháng 10/2024

7.5. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường, trong đó tỷ lệ đất trồng cây xanh trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp tối thiểu là 10% diện tích toàn khu

Tháng 10/2024

Tiêu chí 9: Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công

9.4. Đảm bảo an ninh, trật tự

Tháng 12/2024

2

Tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 -2025

Đạt: 4/9 tiêu chí:

- Tiêu chí 2 - Giao thông:

- Tiêu chí 4 - Điện,

- Tiêu chí 5 - Y tế - Văn hóa - Giáo dục.

- Tiêu chí 8 - Chất lượng môi trường sổng

Tiêu chí 1 - Quy hoạch:

Đạt khi đảm bảo: Có quy hoạch xây dựng chi tiết khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất trên địa bàn huyện được phê duyệt; Công bố công khai quy hoạch chi tiết khu chức năng dịch vụ hỗ trợ sản xuất trên địa bàn huyện đúng thời hạn (Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt).

Tháng 11/2024

Năm 2025

Tiêu chí 3 - Thủy lợi:

3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được bảo trì, nâng cấp, đảm bảo tích hợp hệ thống cơ sở dữ liệu theo chuyển đổi số

Tháng 10/2024

Tiêu chí 6 - Kinh tế

6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ hạng 2 hoặc trung tâm thương mại đạt chuẩn theo quy định.

Tháng 11/2024

Tiêu chí 7 - Môi trường

7.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn huyện được thu gom và xử lý theo quy định ≥ 95%

Tháng 10/2024

7.5. Tỷ lệ nước thải sinh hoạt trên địa bàn toàn huyện được thu gom, xử lý bằng các biện pháp, công trình phù hợp ≥ 50%.

Tháng 11/2024

Tiêu chí 9 - An ninh trật tự - hành chính công

9.1. An ninh, trật tự trên địa bàn huyện được giữ vững ổn định và nâng cao

Tháng 12/2024

 

PHỤ LỤC 09:

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THÔN (BẢN) NTM NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên huyện, xã

Số lượng

Tên thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng

39

 

 

I

Huyện Mù Cang Chải

14

 

 

1

Xã Nậm Có

1

Bản Tà Gênh

Khu vực III

2

Xã Cao Phạ

1

Bản Lìm Thái

Khu vực III

3

Xã Púng Luông

4

Bản Đề Chờ Chua B

Khu vực III

Bản Nả Háng Tâu

Khu vực III

Bản Háng Cơ Bua

Khu vực III

Bản Mý Háng Tủa Chử

Khu vực III

4

Xã Dế Xu Phình

2

Bản Ma Lừ Thàng

Khu vực III

Bản Phình Hồ

Khu vực III

5

Xã La Pán Tẩn

1

Bản Trống Tông

Khu vực III

6

Xã Chế Cu Nha

1

Bản Chế Cu Nha

Khu vực III

7

Xã Mồ Dề

1

Bán Cung 11

Khu vực III

8

Xã Kim Nọi

1

Bản La Phu khơ

Khu vực III

9

Xã Chế Tạo

1

Bản Chế Tạo

Khu vực III

10

Xã Lao Chải

1

Bản Lao Chải

Khu vực III

II

Huyện Trạm Tấu

4

 

 

1

Xã Trạm Tấu

1

Thôn Km 14+17

Khu vực III

2

Xã Bản Công

1

Thôn Tà Xùa

Khu vực III

3

Xã Pá Lau

1

Thôn Tàng Ghênh

Khu vực III

4

Xã Phình Hồ

1

Thôn Tà Chử

Khu vực III

III

Huyện Văn Chấn

8

 

 

1

Xã Cát Thịnh

5

Thôn Ngã Ba

Khu vực III

Thôn Khe Địa

Khu vực III

Thôn Vực Tuần

Khu vực III

Thôn Khe Nước

Khu vực III

Thôn Đá Gân

Khu vực III

2

Xã Suối Bu

1

Thôn Bu Thấp

Khu vực III

3

Xã Suối Quyền

1

Thôn Vàng Ngần

Khu vực III

4

Xã An Lương

1

Thôn Mảm 1

Khu vực III

IV

Huyện Lục Yên

13

 

 

1

Xã Trung Tâm

2

Thôn Ngòi Thìu

Khu vực III

Thôn Khe Lạnh

Khu vực III

2

Xã Phan Thanh

1

Thôn Hốc Xả

Khu vực III

 

3

Xã Động Quan

1

Thôn 8

Khu vực II

 

4

Xã Tân Lập

2

Thôn Úc

Khu vực III

 

Thôn Cát

Khu vực III

 

5

Xã Phúc Lợi

4

Thôn 1 Vàn

Khu vực III

 

Thôn 3 Túc

Khu vực III

 

Thôn 1 Thuồng

Khu vực III

 

Thôn 3 Vàn

Khu vực III

 

6

Xã Khánh Hòa

3

Thôn Kim Long

Khu vực III

 

Thôn Làng Chạp

Khu vực III

 

Thôn Làng Khương

Khu vực III

 

 

PHỤ LỤC 10:

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THÔN (BẢN) NTM KIỂU MẪU NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên huyện, xã

Số lượng

Tên thôn

Ghi chú

 

Tổng cộng

90

 

 

I

Thành phố Yên Bái

4

 

 

1

Xã Âu Lâu

1

Thôn Thanh Giang

 

2

Xã Văn Phú

1

Thôn Bình Sơn

 

3

Xã Tân Thịnh

1

Thôn Trấn Ninh

 

4

Xã Giới Phiên

1

Thôn Phúc Thịnh

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

6

 

 

1

Xã Phù Nham

1

Thôn Pá Xổm

 

2

Xã Thanh Lương

1

Bản Khinh

 

3

Xã Thạch Lương

1

Bản Bát

 

4

Xã Nghĩa An

1

Bản Vệ

 

5

Xã Nghĩa Phúc

1

Bản Lụ 2

 

6

Xã Nghĩa Lợi

1

Bản Sà Rèn

 

III

Huyện Văn Yên

16

 

 

1

Xã Xuân Tầm

2

Thôn Ngàn vắng

 

Thôn Trung Tâm

 

2

Xã Yên Thái

2

Thôn Quẽ Trong

 

Thôn Tân Thành

 

3

Xã Yên Phú

1

Thôn Phú Sơn

 

4

Xã Quang Minh

2

Thôn Khe Giềng

 

Thôn Khe Tăng

 

5

Xã Ngòi A

1

Thôn Làng Quạch

 

6

Xã Mỏ Vàng

1

Thôn Thác Tiên

 

7

Xã Mậu Đông

2

Thôn Cầu Khai

 

Thôn Đoàn Kết

 

8

Xầ An Thịnh

2

Thôn An Phú

 

Thôn Cổng Trào

 

9

Xã Tân Hợp

1

Thôn Hạnh Phúc

 

10

Xã Xuân Ái

1

Thôn Quyết Tiến

 

11

Xã Lâm Giang

1

Thôn Vĩnh Lâm

 

IV

Huyện Lục Yên

15

 

 

1

Xã Trung Tâm

1

Thôn Làng Thìu

 

2

Xã Vĩnh Lạc

1

Thôn Trung Tâm

 

3

Xã Minh Chuẩn

1

Thôn Khánh Ngoài

 

4

Xã Tân Linh

2

Thôn 1

 

Thôn 6

 

5

Xã An Lạc

1

Thôn Làng Chã

 

6

Xã Liễu Đô

2

Thôn Cây Thị

 

Thôn Ngòi Kèm

 

7

Xã Minh Xuân

3

Tông Rạng

 

Tông Cụm

 

Kéo Quạng

 

8

Xã Yến Thắng

1

Nà Khao

 

9

Xã Mường Lai

1

Thôn 4

 

10

Xã Mai Sơn

1

Sơn Bắc

 

11

Xã Lâm Thượng

1

Khéo Lẹng

 

V

Huyện Trấn Yên

14

 

 

1

Xã Tân Đồng

1

Thôn Sài Lương

 

2

Xã Hòa Cuông

1

Thôn 2

 

3

Xã Cường Thịnh

1

Thôn Đồng Chò

 

4

Xã Việt Cường

1

Thôn 5

 

5

Xã Vân Hội

1

Thôn 8 Minh Phú

 

6

Xã Việt Hồng

1

Thôn Bản Phạ

 

7

Xã Lương Thịnh

2

Thôn Trấn Hưng

 

Thôn Khe Bát

 

8

Xã Hưng Khánh

1

Thôn Ngọn Đồng

 

9

Xã Quy Mông

1

Thôn Thịnh Bình

 

10

Xã Minh Quân

1

Thôn Liên Hiệp

 

11

Xã Hồng Ca

1

Thôn Cà Nộc

 

12

Xã Y Can

1

Thôn Bình Minh

 

13

Xã Kiên Thành

1

Thôn Kiên Lao

 

VI

Huyện Yên Bình

28

 

 

1

Xã Xuân Long

1

Thôn Phú Cường

 

2

Ngọc Chấn

1

Thôn Thái Y

 

3

Xã Cảm Nhân

3

Thôn 10

 

Thôn Tích Chung

 

Thôn Phạ 1

 

4

Xã Mỹ Gia

1

Thôn Phú Mỹ

 

5

Xã Xuân Lai

1

Thôn Trung Tâm

 

6

Xã Yên Thành

1

Thôn Ngòi Di

 

7

Xã Phúc An

2

Thôn Đồng Tâm

 

Thôn Đồng Tha

 

8

Xã Vũ Linh

1

Thôn Làng Ngần

 

9

Xã Vĩnh Kiên

1

Thôn Phúc Khánh

 

10

Xã Yên Bình

1

Thôn Trung Tâm

 

11

Xã Bạch Hà

1

Thôn Phai Thao

 

12

Xã Hán Đà

3

Thôn Phúc Hoà

 

Thôn Hồng Quân

 

Thôn Hán Đà 2

 

13

Xã Thịnh Hưng

1

Thôn Miếu Hạ

 

14

Xã Phú Thịnh

1

Thôn Hợp Thịnh

 

15

Xã Đại Đồng

2

Thôn Làng Đát

 

Thôn Hương Giang

 

16

Xã Tân Hương

1

Thôn Loan Hương

 

17

Xã Cảm Ân

2

Thôn Ngòi Cát

 

Thôn Tân Lương

 

18

Xã Mông Sơn

2

Thôn Tân Minh

 

Thôn Trung Tâm

 

19

Xã Bảo Ái

1

Thôn Ngòi Khang

 

20

Xã Tân Nguyên

1

Thôn Tân Phong

 

VII

Huyện Văn Chấn

7

 

 

1

Xã Đồng Khê

3

Thôn Đồng Sặt

 

Thôn Bản Tạo

 

 

 

 

Thôn Trung Tâm

 

2

Xã Tân Thịnh

2

Thôn Đát Quang

 

 

Thôn Khe Sừng

 

3

Xã Đại Lịch

2

Thôn Đồng

 

 

Bằng Là 1

 

 

PHỤ LỤC 11:

PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CHO CÁC THÀNH VIÊN BCĐ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHỤ TRÁCH 10 XÃ ĐĂNG KÝ ĐẠT CHUẨN XÃ NTM NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

TÊN ĐƠN VỊ

PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO

I

Huyện Văn Yên

 

1

Xã Phong Dụ Thượng

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Xã Mỏ Vàng

Sở Xây dựng

3

Xã Nà Hẩu

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Xã Châu Quế Hạ

Sở Công Thương

II

Huyện Văn Chấn

 

5

Xã Nậm Lành

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6

Xã Suối Giàng

Sở Tài nguyên và Môi trường

III

Huyện Lục Yên

 

7

Xã An Phú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Xã Động Quan

Sở Nội vụ

9

Xã Phan Thanh

Sở Giao thông vận tải

10

Xã Phúc Lợi

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

11

Xã Khánh Hòa

Công an tỉnh

 



[1] xã Tuy Lộc, Minh Bảo, thành phố Yên Bái; xã Đào Thịnh, Việt Thành, Minh Quán, Bảo Hưng, Báo Đáp, Nga Quán, huyện Trấn Yên; xã Đông Cuông, Đại Phác huyện Văn Yên; Đại Minh, huyện Yên Bình

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác