602487

Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão, tỉnh Bình Định

602487
LawNet .vn

Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão, tỉnh Bình Định

Số hiệu: 777/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 08/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 777/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết đinh số 83/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện An Lão thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND huyện An Lão tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 26/02/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-TNMT ngày 05/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện An Lão; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện An Lão thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua làm cơ sở triển khai thực hiện.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

69.688,02

4.115,71

2.327,07

1.441,03

6.854,19

4.247,42

8.517,61

6.618,97

5.532,11

3.758,99

26.274,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.788,16

3.502,14

2.085,42

1.133,27

6.376,77

4.018,04

8.295,16

6.270,70

5.389,72

3.689,35

26.027,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.287,90

293,32

168,09

116,79

243,66

84,04

97,23

142,41

44,72

28,51

69,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.157,89

280,35

135,20

108,64

243,66

80,75

97,16

139,79

41,86

28,51

1,98

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

130,02

12,97

32,89

8,15

 

3,29

0,07

2,62

2,87

 

67,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.614,59

1.086,81

122,57

150,75

173,98

64,93

96,48

170,47

207,69

234,83

306,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.856,85

356,28

246,27

207,06

476,48

423,51

159,70

369,89

314,43

62,61

240,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.858,63

601,23

548,66

340,12

4.364,31

3.445,49

6.114,36

2.822,06

3.936,80

1.685,62

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

22.674,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.674,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.445,61

1.152,50

985,52

316,09

1.113,64

 

1.826,77

2.762,05

885,99

1.677,35

2.725,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,63

 

0,81

2,18

2,81

0,07

0,63

0,62

0,08

0,43

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,95

12,00

13,50

0,28

1,89

 

 

3,20

 

 

12,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.611,37

560,70

220,09

297,32

415,09

188,55

194,81

319,19

122,34

66,03

227,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

127,73

 

0,05

1,95

32,68

 

 

92,98

0,07

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

0,14

0,05

2,02

0,23

 

 

0,14

0,20

 

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,83

14,15

 

11,69

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

15,86

0,25

 

 

0,61

 

5,00

 

 

 

10,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,55

0,43

0,23

2,74

0,05

 

 

 

0,08

0,01

2,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,81

31,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,10

24,60

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.103,25

262,10

85,82

119,63

218,26

79,82

53,76

88,11

55,87

44,51

95,35

-

Đất giao thông

DGT

573,47

111,19

52,12

68,63

66,69

54,28

29,23

50,44

28,67

30,64

81,58

-

Đất thuỷ lợi

DTL

252,09

66,86

11,26

18,06

113,84

15,58

8,78

9,68

2,90

1,65

3,49

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,60

0,92

 

2,91

0,87

 

0,04

1,10

0,24

0,25

0,27

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,58

0,46

0,09

1,76

0,24

0,23

0,04

0,20

0,27

0,05

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,50

6,97

3,43

7,67

2,28

0,54

3,60

1,87

2,93

0,39

0,81

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,81

1,55

0,88

3,49

1,77

 

2,16

0,72

0,38

0,09

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,28

0,03

0,01

0,03

0,71

 

 

 

11,25

7,25

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,84

0,05

0,07

0,14

0,20

0,24

0,02

0,03

0,06

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,85

0,01

2,87

1,68

0,05

 

0,01

0,06

0,18

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,04

3,85

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

193,11

69,15

14,44

13,97

31,62

8,95

9,86

23,84

8,90

4,20

8,18

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,07

1,05

0,65

1,10

 

 

 

0,16

0,10

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,51

0,47

1,24

 

1,08

0,27

0,69

0,36

0,12

0,03

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,62

 

 

 

7,18

 

 

0,44

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

281,52

100,81

48,63

 

50,16

12,38

16,06

27,01

10,63

6,32

9,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,11

 

 

39,11

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,71

1,01

0,25

4,90

0,56

0,54

0,39

0,34

0,17

0,50

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,32

0,80

0,03

 

0,12

 

0,12

 

0,64

0,78

3,83

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

874,80

119,38

76,39

85,04

97,56

94,48

118,79

109,80

54,38

13,84

105,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,94

4,76

1,91

28,53

6,60

1,06

 

 

0,18

0,03

0,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

288,48

52,87

21,56

10,44

62,33

40,83

27,64

29,07

20,06

3,62

20,07

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích

 

179,01

37,19

10,35

17,32

9,11

 

3,91

75,67

9,34

6,29

9,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,15

32,86

7,33

14,54

9,11

 

3,91

73,70

8,98

6,29

4,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,62

7,77

0,30

2,41

0,27

 

 

0,44

0,17

0,20

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9,67

7,22

0,30

1,02

0,27

 

 

0,44

0,17

0,20

0,05

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,94

0,56

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,20

10,03

0,72

3,84

0,67

 

1,18

2,79

3,50

4,35

3,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,23

10,24

4,61

8,26

2,74

 

2,63

5,89

3,92

0,20

0,75

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

80,06

4,82

1,70

 

5,43

 

0,10

64,58

1,39

1,54

0,51

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,00

2,04

3,00

1,64

 

 

 

0,72

0,20

 

5,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,42

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,26

0,87

3,00

1,28

 

 

 

0,11

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,32

0,38

3,00

0,94

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,30

0,14

 

0,13

 

 

 

0,04

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

 

 

0,19

 

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

0,63

 

 

 

 

 

0,07

0,20

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,36

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,01

0,50

 

 

 

 

 

0,11

 

 

5,40

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,86

2,29

0,02

1,14

 

 

 

1,26

0,16

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

182,77

40,11

10,70

16,54

9,11

 

8,91

73,70

8,98

6,29

8,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,62

7,77

0,30

2,41

0,27

 

 

0,44

0,17

0,20

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,67

7,22

0,30

1,02

0,27

 

 

0,44

0,17

0,20

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,95

10,28

0,72

3,84

0,67

 

3,68

2,79

3,50

4,35

4,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,73

12,24

4,61

10,26

2,74

 

5,13

5,89

3,92

0,20

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

90,43

9,82

5,07

 

5,43

 

0,10

64,58

1,39

1,54

2,51

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,59

3,29

7,00

10,50

 

 

 

 

 

 

12,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

33,59

3,29

7,00

10,50

 

 

 

 

 

 

12,80

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

0,03

0,00

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

0,00

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 777/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,08

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,08

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,08

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,16

2,59

0,02

1,14

 

 

 

1,26

0,16

 

3,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,85

0,51

 

1,09

 

 

 

1,26

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,65

0,01

 

0,39

 

 

 

1,26

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1,20

0,50

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,96

1,78

0,02

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác