Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 290/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 11/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 290/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 11/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về Đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật lại quy trình giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục nêu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
1.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
01 giờ |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Phòng |
- Phân công xử lý hồ sơ. |
1 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
06 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
1,5 giờ |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Chi nhánh |
- Phân công, duyệt hồ sơ. |
3 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
3,5 giờ |
||
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
2.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
01 giờ |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Phòng |
- Phân công xử lý hồ sơ. |
1 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
06 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
1,5 giờ |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Chi nhánh |
- Phân công, duyệt hồ sơ. |
3 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
3,5 giờ |
||
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
3.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
01 giờ |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Phòng |
- Phân công xử lý hồ sơ. |
1 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
06 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
3.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
1,5 giờ |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Chi nhánh |
- Phân công, duyệt hồ sơ. |
3 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
3,5 giờ |
||
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
4.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
01 giờ |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Phòng |
- Phân công xử lý hồ sơ. |
1 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
06 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
1,5 giờ |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Chi nhánh |
- Phân công, duyệt hồ sơ. |
3 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
3,5 giờ |
||
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
5.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
01 giờ |
Bước 2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Phòng |
- Phân công xử lý hồ sơ. |
1 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
06 giờ |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức, viên chức |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
1,5 giờ |
Bước 2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Lãnh đạo Chi nhánh |
- Phân công, duyệt hồ sơ. |
3 giờ |
Viên chức |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
3,5 giờ |
||
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Công chức, viên chức |
- Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- |
Tổng số 05 TTHC.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây