Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 74/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hương Giang |
Ngày ban hành: | 11/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 74/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Hương Giang |
Ngày ban hành: | 11/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức biên chế, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 28/TTr-SNV ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Tại phần IV. Tổng hợp vị trí việc làm và cơ cấu theo chức danh nghề nghiệp
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 496/QĐ-UBND NGÀY 26/10/2023 CỦA UBND TỈNH BẮC NINH |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
||||||||
TT |
Tên vị trí việc làm |
Tổng số vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp |
Số lượng người làm việc năm 2023 |
Số lượng người làm việc tối thiểu giai đoạn 2024 - 2026 |
Số lượng người làm việc tối thiểu giai đoạn 2024 - 2025 |
Số lượng người làm việc tối thiểu năm 2026 |
||
Hưởng lương từ NSNN |
Hưởng lương từ NTSN |
|
Hưởng lương từ NSNN |
Hưởng lương từ NTSN |
|||||
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
4 |
|
16 |
16 |
|
17 |
17 |
|
1 |
Giám đốc |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
2 |
Phó Giám đốc |
1 |
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
|
3 |
Trưởng phòng |
1 |
|
6 |
6 |
|
6 |
6 |
|
4 |
Phó Trưởng phòng |
1 |
|
7 |
7 |
|
8 |
8 |
|
II |
Vị trí việc làm CDNN chuyên ngành |
6 |
|
24 |
19 |
5 |
26 |
18 |
8 |
1 |
Công nghệ thông tin hạng II |
1 |
Công nghệ thông tin hạng II (Lãnh đạo hoặc viên chức đủ điều kiện) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghệ thông tin hạng III |
1 |
Công nghệ thông tin hạng III |
16 |
13 |
3 |
17 |
12 |
5 |
3 |
An toàn thông tin hạng III |
1 |
An toàn thông tin hạng III |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
1 |
4 |
Phóng viên hạng III |
1 |
Phóng viên hạng III |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
5 |
Biên tập viên hạng III |
1 |
Biên tập viên hạng III |
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
6 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
1 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
2 |
|
2 |
2 |
|
2 |
III |
Vị trí việc làm CDNN chuyên môn dùng chung |
4 |
|
10 |
10 |
|
10 |
10 |
0 |
1 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
1 |
Chuyên viên chính (Lãnh đạo hoặc chuyên viên đủ điều kiện) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
1 |
Chuyên viên |
8 |
8 |
|
8 |
8 |
|
3 |
Kế toán viên |
1 |
Kế toán viên |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
4 |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
Văn thư viên trung cấp |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
Tổng: |
14 |
|
50 |
45 |
5 |
53 |
45 |
8 |
- Tại phần V. Xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp như sau:
Sửa đổi nội dung: “Số lượng người làm việc giữ chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương tối đa 47 người” thành “Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương tối đa 50 người”.
1. Các Sở: Nội vụ và Thông tin & Truyền thông có trách nhiệm:
- Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý người làm việc theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh Đề án vị trí việc làm đảm bảo đúng quy định của pháp luật và phù hợp với tình hình thực tiễn của đơn vị.
2. Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn tuyển dụng, sử dụng, quản lý người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây