Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 đính chính và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 đính chính và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 392/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 23/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 392/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 23/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1107/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng; 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng; 492/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất giao thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng; 633/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc đính chính tên dự án, tờ bản đồ, thửa đất trong danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng; 1463/QĐ-UBND ngày 26/07/2023 về việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng; 1932/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 về việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng; 2323/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về việc đính chính, bổ sung vị trí, loại đất đối với một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 06/02/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 659/TTr-STNMT ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc đính chính loại đất và thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
1. Đính chính về loại đất cần lấy vào tại 10 công trình, dự án (tổng diện tích 10,14 ha) đất công trình năng lượng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng.
(có Phụ lục I chi tiết kèm theo)
2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất công trình năng lượng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể:
2.1. Điều chỉnh hủy bỏ, giảm quy mô 10 công trình, dự án với tổng diện tích 3,47 ha, bao gồm:
- Hủy bỏ 08 công trình, dự án với tổng diện tích 2,77 ha.
- Giảm quy mô 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,70 ha.
2.2. Điều chỉnh tăng quy mô 02 công trình, dự án với tổng diện tích 3,47 ha.
(có Phụ lục II chi tiết kèm theo)
3. Đính chính thông tin địa điểm thực hiện dự án đối với 01 dự án đất giao thông do có nhầm lẫn, thiếu sót trong quá trình lập phương án của các xã, thị trấn và quá trình tổng hợp hồ sơ, số liệu từ cấp xã.
(có Phụ lục III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, hồ sơ đính chính, thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng các công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Nghĩa Hưng:
- Công bố, công khai việc thay đổi về việc đính chính loại đất, thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Loại đất sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí |
Ghi chú |
||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
NKH |
ONT |
SKC |
DGT |
DTL |
PNK |
Tờ |
Thửa |
|||||
1 |
Quy hoạch trạm điện trung gian |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,08 |
0,04 |
0,03 |
|
xã Nghĩa Hải |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
2 |
Quy hoạch trạm điện |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
xã Nghĩa Thái |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
3 |
Quy hoạch đất năng lượng |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Nghĩa Hưng - Đông Bình và TBA 110kV Đông Bình |
2,20 |
1,47 |
0,09 |
0,19 |
0,33 |
|
|
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Phúc Thắng, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Đông Bình - KCN Rạng Đông 1&2 và các TBA 110kV Rạng Đông 1&2 |
0,87 |
0,22 |
0,01 |
0,50 |
0,13 |
|
|
|
0,01 |
|
|
TT Liễu Đề, TT. Rạng Đông; các xã: Nam Điền, Nghĩa Bình, Nghĩa Đồng, Nghĩa Hải, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lợi, Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Thịnh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
6 |
Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng |
0,20 |
0,16 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
7 |
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Hậu Lộc |
0,63 |
|
|
0,10 |
0,24 |
0,05 |
0,24 |
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
8 |
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Ninh Bình 2 |
0,86 |
|
|
|
|
|
0,81 |
0,05 |
|
|
|
các xã: Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Hoàng Nam |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
9 |
Đường dây 500kv NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa |
1,41 |
1,30 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
10 |
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
3,06 |
2,56 |
0,13 |
0,14 |
0,10 |
|
0,11 |
|
0,01 |
0,01 |
|
các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Trung, Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
TỔNG |
10,14 |
5,71 |
0,25 |
1,45 |
0,80 |
0,05 |
1,41 |
0,33 |
0,08 |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
Loại đất sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí |
Ghi chú |
||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
NKH |
ONT |
DGD |
SKC |
DGT |
DTL |
Tờ |
Thửa |
||||||
I |
THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
3,47 |
0,34 |
0,02 |
1,31 |
0,24 |
0,05 |
1,30 |
|
0,14 |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
1 |
QH trạm điện trung gian |
DNL |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
0,08 |
0,04 |
0,03 |
xã Nghĩa Hải |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy bỏ |
2 |
QH Trạm điện |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
xã Nghĩa Thái |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy bỏ |
3 |
QH trạm điện |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Lâm |
4 |
266 |
Hủy bỏ |
4 |
QH đất năng lượng |
DNL |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy bỏ |
5 |
Đường dây và TBA 110kV Đông Bình |
DNL |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phúc Thắng |
1;2 |
1,4; 31,33,35 |
Hủy bỏ |
6 |
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Nghĩa Hưng - Đông Bình và TBA 110kV Đông Bình |
DNL |
0,20 |
0,01 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Phúc Thắng, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Giảm quy mô |
7 |
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Đông Bình-KCN Rạng Đông 1&2 và các TBA 110kV Rạng Đông 1&2 |
DNL |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề, TT. Rạng Đông; các xã: Nam Điền, Nghĩa Bình, Nghĩa Đồng, Nghĩa Hải, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lợi, Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Thịnh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Giảm quy mô |
8 |
Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh-Nghĩa Hưng |
DNL |
0,20 |
0,16 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy bỏ |
9 |
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Hậu Lộc |
DNL |
0,63 |
|
|
0,10 |
0,24 |
0,05 |
0,24 |
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy bỏ |
10 |
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Ninh Bình 2 |
DNL |
0,86 |
|
|
|
|
|
0,81 |
|
0,05 |
|
|
các xã: Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Hoàng Nam |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy bỏ |
II |
THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN |
|
3,47 |
0,34 |
0,02 |
1,31 |
0,24 |
0,05 |
1,30 |
|
0,14 |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa |
DNL |
2,47 |
|
0,02 |
1,31 |
0,24 |
0,05 |
0,64 |
|
0,14 |
0,04 |
0,03 |
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Tăng quy mô |
2 |
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
DNL |
1,00 |
0,34 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Trung, Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Tăng quy mô |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH ĐỊA ĐIỂM TRONG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã đất |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Loại đất sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí |
Ghi chú |
||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
NKH |
ONT |
DGT |
DTL |
DRA |
NTD |
Tờ |
Thửa |
||||||||
|
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng |
DGT |
|
37,51 |
37,51 |
29,47 |
0,07 |
1,43 |
1,13 |
|
2,00 |
1,48 |
1,86 |
0,01 |
0,06 |
Các xã: Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung; TT Liễu Đề |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Đính chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây