Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 318/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 08/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 318/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 08/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 305/QB-BVHTTDL ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 34/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 2 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục và quy trình liên thông, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||||||
I |
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng |
|||||||
|
1.001032 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày. |
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
0 đồng |
- Nghị định số 93/2023/NĐCP ngày 25/12/2023 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 305/QĐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
1.000971 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày. - Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày. |
- Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - DVC Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch một cửa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
0 đồng |
- Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 305/QĐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CƠ QUAN THAM GIA GIẢI QUYẾT TTHC TRONG CÙNG BỘ TTHC
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng.
1. Tên thủ tục: Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
Bước 1: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, rà soát, kiểm tra hồ sơ Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trình UBND tỉnh: 75 ngày làm việc. |
||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
||||
Thành phần hồ sơ: |
||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
|
Gửi trực tiếp hoặc DVBC |
qua HTTTGQ TTHC |
|||
1 |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và Hồ sơ của nghệ nhân |
Bản chính văn bản giấy |
Văn bản điện tử được ký số, hồ sơ đã được số hóa |
01 |
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
||||
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
||||
Bước 3: Sau khi có kết quả, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả cho cá nhân theo quy định: 01 ngày làm việc |
||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) - Trả trực tuyến qua tài khoản đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
||||
Kết quả giải quyết: |
||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
|
Trả trực tiếp hoặc qua DVBC |
Trả trực tuyến |
|||
1 |
Quyết định trao tặng danh hiệu vinh dự nhà nước của Chủ tịch nước. |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
2. Tên thủ tục: Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
Bước 1: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, rà soát, kiểm tra hồ sơ Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trình UBND tỉnh: 75 ngày làm việc. |
||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Địa điểm gửi hồ sơ trực tiếp: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
||||
Thành phần hồ sơ: |
||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
|
Gửi trực tiếp hoặc DVBC |
qua HTTTGQ TTHC |
|||
1 |
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và Hồ sơ của nghệ nhân |
Bản chính văn bản giấy |
Văn bản điện tử được ký số, hồ sơ đã được số hóa |
01 |
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
||||
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
||||
Bước 3: Sau khi có kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả cho cá nhân theo quy định: 01 ngày làm việc |
||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc dịch vụ công trực tuyến. |
||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) - Trả trực tuyến qua tài khoản đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
||||
Kết quả giải quyết: |
||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn hồ sơ |
Số lượng |
|
Trả trực tiếp hoặc qua DVBC |
Trả trực tuyến |
|||
1 |
Quyết định trao tặng danh hiệu vinh dự nhà nước của Chủ tịch nước. |
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. TTHC áp dụng quy trình 90 ngày làm việc
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
TTHC cấp tỉnh |
||
1 |
1.001032 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. |
2 |
1.000971 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. |
2. Nội dung quy trình TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức một cửa |
0.5 |
|
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 |
|
Bước 3 |
Ký trình UBND |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
Bước 4 |
Chuyển liên thông đến UBND |
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
Bước 5 |
Xử lý hồ sơ liên thông |
Văn phòng UBND tỉnh |
14 |
|
Bước 6 |
Chuyển kết quả đã xử lý ra một cửa |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả hồ sơ |
Công chức một cửa |
0.5 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây