Quyết định 132/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 132/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 132/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 25/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 132/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 25/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1350 /QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2329/QĐ-CT ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản bao gồm: 16 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 132/QĐ-CT ngày 25/01/2024 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 thủ tục)
1. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
Mã TTHC: 1.000778
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ đề nghị thăm dò cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Thẩm tra hồ sơ, họp HĐTĐ, trình UBND tỉnh: + Hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý kiến các cơ quan đơn vị theo quy định + Trình hồ sơ Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng phê duyệt; + Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến. + Tổng hợp kết quả gửi lấy ý kiến và gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Công chức phòng KSTNNKTTV tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, theo dõi, đôn đốc |
49,5 ngày |
Cơ quan tiếp nhận tổ chức họp hội đồng thẩm định, hoàn thành biên bản họp Hội đồng thẩm định. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản. |
|
Bước 4 |
Trình hồ sơ cấp phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh: Sau khi tổ chức cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm, xử lý kiểm tra rà soát hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
14 ngày |
Dự thảo tờ trình |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
4,5 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 10 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép thăm dò khoáng sản đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 13 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
74 ngày làm việc |
|
2. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Mã TT HC: 1.004481
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ đề nghị thăm dò cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
26,5 ngày |
+ Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn, không đủ điều kiện có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại. + Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép thăm dò khoáng sản(gia hạn) đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc |
|
3. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Mã TTHC 2.001814
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
26,5 ngày |
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò, hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại. + Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc, phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép thăm dò khoáng sản (chuyển nhượng) đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản để nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc |
|
4. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Mã TTHC: 1.005408
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
26,5 ngày |
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản, hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản trả lại hồ sơ nêu rõ lý do trả lại. Trong thời gian không quá 20 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản để nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc |
|
5. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Mã TTHC: 2.001787
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị Phê duyệt trữ lượng khoáng sản nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển sang Phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
97,5 ngày |
Trong thời gian không quá 24 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; Trong thời gian không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công tác kiểm tra hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Trong thời gian không quá 24 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc gửi tài liệu đến các chuyên gia để lấy ý kiến, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp báo cáo không đạt yêu cầu để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo, kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia. Thời gian tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. |
|
Bước 4 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò. |
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật |
34 ngày |
Trong thời gian không quá 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, tài liệu do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc thành lập hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật. Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên họp của Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến Hội đồng tư vấn kỹ thuật hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. |
|
Bước 5 |
Dự thảo Tờ trình Tờ trình phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản. |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
07 ngày |
Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng. Dự thảo Tờ trình phê duyệt báo cáo sau khi nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã được bổ sung hoàn chỉnh |
|
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Tờ trình phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình |
|
Bước 7 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở TNMT trình UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 12 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 13 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 14 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 16 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trữ lượng khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
148 ngày làm việc |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,25 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
04 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,25 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản, Văn bản đã được ký duyệt hoặc trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ-Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả (Thông báo) và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004446
I. Đối với hồ sơ Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
73,5 ngày |
Trong thời gian không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; * Trong thời gian không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định; * Trong thời gian không quá 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Sau thời hạn nêu trên mà không có văn bản trả lời thì được coi như cơ quan được lấy ý kiến đã đồng ý. Thời gian lấy ý kiến đến các cơ quan có liên quan không tính vào thời gian thẩm định. * Trong thời gian không quá 32 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép khai thác khoáng sản đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản cho Cục thuế địa phương nơi có khu vực khoáng sản được cấp phép khai thác để ra thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
85 ngày làm việc |
|
|||
II. Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
|||||
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
17,5 ngày |
Trong thời hạn không quá 16 ngày làm việc, Sở TNMT phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định điều chỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ quan có thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
29 ngày làm việc |
|
|||
III. Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|||||
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. Chuyển sang phòng KSTTNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
39,5 ngày |
* Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; * Trong thời gian không quá 28 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn sơ. |
01 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Quyết định cấp Giấy phép Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp không cấp phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 15 |
Thông báo và trả kết quả |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ quan có thẩm quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
51 ngày làm việc |
|
8. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Mã thủ tục hành chính: 1.004434
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). |
15 ngày |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá; - In giấy tiếp nhận hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận, xét chọn hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
+ Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày làm việc. + Sau khi hết thời hạn tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. |
01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức |
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn. + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. |
|
Bước 3 |
Nộp tiền đặt trước |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá. Tiền đặt trước có thể nộp bằng tiền mặt hoặc bằng bảo lãnh dự đấu giá theo phương thức như sau: + Trường hợp nộp bằng tiền mặt, tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá nộp vào tài khoản thanh toán riêng của Tổ chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (TH1) hoặc nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2); + Trường hợp nộp bằng bảo lãnh dự đấu giá, tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá phải nộp bảo lãnh dự đấu giá cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2). |
Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. |
Biên lai, chứng từ chứng minh nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá theo quy định. |
|
Bước 4 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc đấu giá viên tiến hành điều hành cuộc đấu giá theo quy định. |
02 ngày |
Cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá. |
|
Bước 5 |
Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá. |
4,5 ngày |
Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá; |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 9 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 11 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 12 |
Thông báo kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công khai tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá, trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có khu vực khoáng sản được đấu giá |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
28 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004433
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải lập hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và nộp cho Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tổ chức đấu giá tài sản (TH1: trường hợp cuộc đấu giá do Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2: trường hợp cuộc đấu giá do Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản thực hiện). |
15 ngày |
-Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá; - In giấy tiếp nhận hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận, xét chọn hồ sơ đề nghị tham gia cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
+ Tổ chức đấu giá tài sản hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày làm việc. + Sau khi hết thời hạn tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xét chọn hồ sơ để lựa chọn tổ chức, cá nhân đủ điều kiện tham gia cuộc đấu giá. |
01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức |
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) phải thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn. + Đối với hồ sơ được xét chọn, Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2) thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia cuộc đấu giá. |
|
Bước 3 |
Nộp tiền đặt trước |
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản phải nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá. Tiền đặt trước có thể nộp bằng tiền mặt hoặc bằng bảo lãnh dự đấu giá theo phương thức như sau: + Trường hợp nộp bằng tiền mặt, tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá nộp vào tài khoản thanh toán riêng của Tổ chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (TH1) hoặc nộp vào tài khoản của Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2); + Trường hợp nộp bằng bảo lãnh dự đấu giá, tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá phải nộp bảo lãnh dự đấu giá cho Tổ chức đấu giá tài sản (TH1) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (TH2). |
Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. |
Biên lai, chứng từ chứng minh nộp tiền đặt trước trước khi tham gia cuộc đấu giá theo quy định. |
|
Bước 4 |
Tổ chức cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc đấu giá viên tiến hành điều hành cuộc đấu giá theo quy định. |
02 ngày |
Cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản chỉ được tiến hành khi có ít nhất 02 tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá. |
|
Bước 5 |
Trình, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sau khi kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và phê duyệt kết quả trúng đấu giá. |
4,5 ngày |
Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá; |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 9 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 11 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 12 |
Thông báo kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo công khai tại trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ đấu giá, trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có khu vực khoáng sản được đấu giá |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
28 ngày làm việc |
|
10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
Mã TTHC: 2.001783
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trưởng phòng Khoáng sản TNN & KTTV) phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. |
27,5 ngày |
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong thời gian không quá 21 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc |
|
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Mã TTHC: 1.004345
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTTNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
27,5 ngày |
+ Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng. + Trong thời hạn không quá 21 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép khai thác khoáng sản (Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản) được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004135
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển sang phòng KSTTNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
27,5 ngày |
+ Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. + Trong thời hạn không quá 21 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản để nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
36 ngày Làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004367
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trưởng phòng Khoáng sản TNN & KTTV) phân công cán bộ thụ lý hồ sơ. |
39 ngày |
+ Kể từ ngày có Phiếu tiếp nhận hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ; lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; + Tổng hợp ý kiến góp ý, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng. + Chủ tịch Hội đồng quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng. + Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
5,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
02 ngày |
Kể từ khi nhận được quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan theo quy định. |
|
Bước 15 |
Thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
Tổ chức, cá nhân thực hiện |
Thời hạn tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
||
Bước 16 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (TTHCC). Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|
Bước 17 |
Trưởng phòng KSTNNKTTV phân cán bộ thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng KSTTNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 18 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
10,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
Bước 19 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
02 ngày |
|
|
Bước 10 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 21 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 22 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kể từ khi kết thúc kiểm tra thực địa về kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ theo quy định và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
Bước 23 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 24 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 25 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
5,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 26 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 27 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 28 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 24 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ khi nhận được Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan theo quy định |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
78 ngày làm việc |
|
14. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Mã TTHC: 2.001781
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
15 ngày |
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa. + Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản.Trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
2,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép khai thác khoáng sản (tận thu) được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
02 ngày |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
24 ngày làm việc |
|
15. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Mã TTHC: 1.004343
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển hồ sơ sang phòng KSTTNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
4,5 ngày |
Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn. Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (gia hạn) được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
16. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Mã TTHC: 2.001777
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; Tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Chuyển sang phòng KSTNNKTTV |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công Công chức thụ lý |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
8,5 ngày |
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại. + Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
02 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng KSTNNKTTV |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình của Sở TNMT |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Trình hồ sơ |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,75 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,25 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,25 ngày |
Quyết định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở TNMT và chuyển hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành. |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh VP |
0,5 ngày |
Kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
18 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây