Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 221/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 26/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 221/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 26/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ( chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
Quy trình số 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
32 ngày |
22 ngày |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
35 ngày |
25 ngày |
15 ngày |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||||
Cấp I, cấp đặc biệt |
Cấp II và cấp III |
Công trình còn lại |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
37 ngày |
23,5 ngày |
13,5 ngày |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
||
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
||||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
35 ngày |
26 ngày |
16 ngày |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
- Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
Quy trình số 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
12,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
Quy trình số 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
17,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
5. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
6. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
3,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
7. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982)
- Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983)
- Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (1.009928)
Quy trình số 07
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức họp đánh giá năng lực, kinh nghiệm hoạt động xây dựng cá nhân; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
- Công chức phòng Quản lý xây dựng - Hội đồng xét cấp chứng chỉ chỉ hành nghề HĐXD |
12,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984)
Quy trình số 08
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
In chứng chỉ ra phôi |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày |
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
Quy trình số 09
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài (1.009987)
Quy trình số 10
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
17,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
11. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
- Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (1.009936)
Quy trình số 11
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức họp đánh giá năng lực, kinh nghiệm hoạt động xây dựng tổ chức - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
- Công chức phòng Quản lý xây dựng - Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực HĐXD |
15,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
18 ngày |
12. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (1.009989)
- Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (1.009990)
Quy trình số 12
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lấy mã, in chứng chỉ ra phôi |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
Quy trình số 13
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Soạn thảo Kế hoạch kiểm tra - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế công trình, lập Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
11,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
14 ngày |
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 14
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Kiểm tra, đánh giá hiện trạng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng Quản lý xây dựng |
11,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. |
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
Quy trình số 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Nhóm C) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
15 ngày |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|||
Cấp I, cấp đặc biệt |
Cấp II và cấp III |
Công trình còn lại |
||||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Soạn thảo văn bản xin ý kiến các đơn vị liên quan; - Kiểm tra, xem xét, đánh giá hồ sơ; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
37 ngày |
23,5 ngày |
13,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
|||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
35 ngày |
26 ngày |
16 ngày |
||
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
Quy trình số 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
17,5 ngày |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
20 ngày |
15 ngày |
4. Quy trình giải quyết thủ tục nhóm hành chính:
Quy trình số 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
12,5 ngày |
9,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
15 ngày |
12 ngày |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
Quy trình số 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Tổ chức kiểm tra thực địa xây dựng công trình (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
15 ngày |
6. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
Quy trình số 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
05 ngày |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
Quy trình số 07
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến UBND cấp huyện xử lý hồ sơ. |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Soạn thảo Kế hoạch kiểm tra - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế công trình, lập Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Chuyên viên phòng Quản lý đô thị; Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng |
11,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đô thị; Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Công chức UBND cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
14 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây