Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, thị trấn, tỉnh Nghệ An
Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, thị trấn, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 475/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 04/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 475/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 04/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đối với thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTr-STNMT ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND phường, thị trấn.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 475/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Kết quả công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Bước 1 |
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) |
- Hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. - Hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường |
Giao việc |
Chi cục trưởng giao việc cho Phó chi cục trưởng phụ trách và Trưởng phòng chuyên môn |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyên môn |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng phân công Lãnh đạo phòng chuyên môn và cán bộ xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn và cán bộ xử lý |
Thẩm định hồ sơ |
Kết quả thẩm định: - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản thể hiện nội dung, lý do liên quan trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; thực hiện các bước 5, 6, 7, 8. - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: thực hiện kiểm tra, đối chiếu tình trạng phí đã nộp về tài khoản tạm thu. + Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí kê khai tại Tờ khai hoặc số phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu: thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo; thực hiện các bước 5, 6, 7, 8. + Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp đúng với số phí kê khai tại Tờ khai và số phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu: xác nhận đã thực hiện nộp phí; thực hiện bước 8. |
56 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục ký duyệt |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Chi cục được phân công |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc Văn bản trả lại hồ sơ/ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy sổ, đóng dấu chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Kết quả công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Bước 1 |
Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) |
- Hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. - Hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Tài nguyên Môi trường |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng phân công Lãnh đạo phòng Tài nguyên Môi trường và cán bộ xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Môi trường và công chức xử lý |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo phòng Tài nguyên Môi trường |
Kết quả thẩm định: - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản thể hiện nội dung, lý do liên quan trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; thực hiện các bước 4, 5, 6, 7. - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: thực hiện kiểm tra, đối chiếu tình trạng phí đã nộp về tài khoản tạm thu. + Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí kê khai tại Tờ khai hoặc số phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu: thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo; thực hiện các bước 4, 5, 6, 7. + Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp đúng với số phí kê khai tại Tờ khai và số phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu; thực hiện bước 7. |
48 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Môi trường |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc Văn bản trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện |
Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Kết quả công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Bước 1 |
Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường/thị trấn |
Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) |
- Hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. - Hồ sơ không đủ điều kiện tiếp nhận: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: lập phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND phường/thị trấn |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND phường/thị trấn phân công cán bộ xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức được giao thẩm định hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo UBND phường, thị trấn |
Kết quả thẩm định: - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản thể hiện nội dung, lý do liên quan trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; thực hiện các bước 4, 5, 6. - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: thực hiện kiểm tra, đối chiếu tình trạng phí đã nộp về tài khoản tạm thu. + Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp khác với số phí kê khai tại Tờ khai hoặc số phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu: thông báo nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo; thực hiện các bước 4, 5, 6. + Trường hợp số phí bảo vệ môi trường phải nộp đúng với số phí kê khai tại Tờ khai và số phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu; thực hiện bước 6. |
56 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND phường, thị trấn được phân công |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt hoặc Văn bản trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa UBND phường/thị trấn |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường/thị trấn |
Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây