Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 và hủy bỏ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 và hủy bỏ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 03/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 24/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2024/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 kèm theo Nghị quyết này).
1. Tiếp tục thực hiện thu hồi đất trong năm 2024 đối với công trình, dự án theo Biểu 02 kèm theo Nghị quyết này.
2. Hủy bỏ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của dự án Khu thương mại - dịch vụ Phi Bảo tại Biểu số 2.5 kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó:
a) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết; về sự phù hợp của dự án với các quy hoạch có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; về đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phân bổ.
b) Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất 05 công trình tại Biểu số 01 để đảm bảo hồ sơ, thủ tục trình cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư; Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách về việc xác định công trình, dự án thuộc trường hợp lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư, về phù hợp với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị; đồng thời tổ chức thực hiện giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật.
c) Báo cáo kết quả thực hiện thu hồi đất cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2024.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 21 thông qua ngày 24 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 02 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu đô thị mới Gành Yến Ocean view City |
101,13 |
Xã Bình Hải |
Tờ bản đồ địa chính số: 21, 22, 30, 31, 32, 38, 39 40, 41, 47, 48, 93. |
Công văn số 1406/UBND-KTN ngày 29/03/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Dự án có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngài năm 2024 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (Số thứ tự 3, Mục III, Phụ lục 5) |
202.260 |
|
|
|
|
202.260 |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư hoặc đấu giá quyền sử dụng đất. |
2 |
Khu đô thị dịch vụ Nam Châu Ổ Bình Long |
50,00 |
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ địa chính số: 6; 7; 11, 12. |
Công văn số 6005/UBND-KTN ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Dự án có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (Số thứ tự 6, Mục III, Phụ lục 5) |
200.000 |
|
|
|
|
200 000 |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư hoặc đấu giá quyền sử dụng đất. |
3 |
Khu đô thị - Dịch vụ Nam Sân bay Chu Lai |
295,00 |
Xã Bình Thạnh; xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ địa chính số: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 12-1, 13-1, 24-1, 24- 2, 24-3, 23, 24, 25-1, 25-2, 25-4, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 32, 33 34, 35, 36, 37 xã Bình Thạnh; Tờ bản đồ địa chính số: 1, 2, 3, 111, 112, 113 xã Bình Chánh |
Công văn số 6007/UBND-KTN ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Dự án có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (Số thứ tự 5, Mục III, Phụ lục 5) |
590.000 |
|
|
|
|
590.000 |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư hoặc đấu giá quyền sử dụng đất |
4 |
Khu đô thị mới Đông Nam Dung Quất - phía Bắc |
1.469,25 |
Xã Bình Hải; xã Bình Hòa và xã Bình Tân Phú |
Tờ bản đồ địa chính xã Bình Hải số: 86; 87; 89; 90; 96; 98; 16; 17; 22; 23; 24; 25; 27; 28; 32; 33; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70; 71. Tờ bản đồ địa chính xã Bình Hòa số 21; 29; 37; 38; 46; 47; 48; 53; 54; 55; 56; 60; 61; 62; 65; 66; 67; 70; 71; 72; 73. Tờ bản đồ địa chính xã Bình Tân Phú số 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 26; 27; 28; 29; 30; 37; 38; 39; 40; 41; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 69; 70; 71; 72; 74; 75; 76; 78; 79; 81; 92; 97; 100; 101; 107; 35; 36; 45; 46; 57; 58; 99 |
Dự án có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (Số thứ tự 1, Mục III, Phụ lục 5) |
2.522.000 |
|
|
|
|
2.522.000 |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư hoặc đấu giá quyền sử dụng đất. |
5 |
Khu đô thị mới Đông Nam Dung Quất - phía Nam |
1.751,70 |
xã Bình Tân Phú và xã Bình Châu |
Tờ bản đồ địa chính xã Bình Tân Phú số 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 26; 27; 28; 29; 30; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 69; 70; 71; 72; 74; 75; 76; 78; 79; 81; 92; 97; 100; 101; 106; 107. Tờ bản đồ địa chính xã Bình Châu số 9; 10; 12; 13; 15; 21; 22; 30; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 11; 14; 16; 17; 18; 19; 20; 23; 24; 26; 27; 28; 29; 31; 32; 41; 42. |
Dự án có trong Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 dược UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 (Số thứ tự 2, Mục III, Phụ lục 5) |
2.967.000 |
|
|
|
|
2.967.000 |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư hoặc đấu giá quyền sử dụng đất |
|
Tổng cộng |
3.667,08 |
|
|
|
6.481.260 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
6.481.260 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất (ha) |
Chưa thu hồi đất (ha) |
Đã giao đất (ha) |
Chưa giao đất (ha) |
Lý do xin tiếp tục thực hiện |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Trong ngân sách Nhà nước |
||||||||||
II |
Ngoài ngân sách Nhà nước |
||||||||||
1 |
Khu Dân cư Đồng Rừng |
22,14 |
huyện Lý Sơn |
|
|
|
22,14 |
|
22,14 |
Thông báo thu hồi đất từ số 80 đến 676/TB-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân; Đang triển khai thực hiện GPMB; Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (Cấp lần đầu ngày 24/3/2022); và Quyết định 1084/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận nhà đầu tư (Cấp lần đầu ngày 04/10/2022) |
Nghị quyết 22/2021/NQ- HĐND ngày 12/10/2021; quyết định phê duyệt KHSDĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
22,14 |
|
|
|
|
22,14 |
|
22,14 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây