Quyết định 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế kèm theo Quyết định 49/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế kèm theo Quyết định 49/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 11/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 21/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 21/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2017/QĐ-UBND NGÀY 18/12/2017 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH ĐỂ CHO VAY ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHÈO, ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 11/2017/TT-BTC ngày 08/02/2017 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác (Điều 4);
Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định chính sách vay vốn giải quyết việc làm cho người lao động và hỗ trợ một số chi phí đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 12/01/2024; Báo cáo số 07/BC-STP ngày 04/01/2024 của Sở Tư pháp báo cáo kết quả thẩm định dự thảo Quyết định sửa đổi bổ sung Quy chế kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ- UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc:
1. Sửa đổi điểm c, khoản 3, Điều 7 như sau:
“c. Đối với các đối tượng khác do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định: Thực hiện theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, Điều 7 như sau:
“4. Quy trình, thủ tục cho vay, đảm bảo tiền vay, điều kiện vay:
Đối với các đối tượng được quy định trong Nghị quyết của HĐND tỉnh: Quy trình, thủ tục cho vay, đảm bảo tiền vay, điều kiện vay thực hiện theo quy định của Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Đối với các đối tượng khác: Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Vĩnh Phúc, Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện thực hiện theo các quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay theo từng thời kỳ, từng chương trình cho vay của các Bộ, ngành liên quan, của Ngân hàng chính sách xã hội và được quy định cụ thể trong hợp đồng ủy thác của địa phương”
3. Sửa đổi, bổ sung đoạn cuối tại khoản 1, Điều 9 Quy chế như sau “Việc phân phối lãi tại điều này được NHCSXH thực hiện hàng quý, xong trước ngày 15 tháng đầu quý tiếp theo, riêng quý IV phân phối lãi vào ngày 31/12.” bằng cụm từ “Việc phân phối lãi tại điều này được Ngân hàng chính sách xã hội thực hiện hàng tháng, xong trước ngày 15 của tháng tiếp theo, riêng tháng 12 phân phối lãi vào ngày 31/12.”
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:
“Điều 15
1. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng tại Quy chế này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì sẽ áp dụng theo quy định tại các văn bản mới đó.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy chế này cho phù hợp.”
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07/3/2024.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây