Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực gia đình, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm, quảng cáo, thư viện, hợp tác quốc tế, du lịch và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực gia đình, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm, quảng cáo, thư viện, hợp tác quốc tế, du lịch và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 320/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 28/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 320/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 28/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 305/QĐ-BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp xã) và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (19 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện, 02 thủ tục cấp xã) trong lĩnh vực gia đình, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm, quảng cáo, thư viện, hợp tác quốc tế, du lịch và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế được công bố tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
a) Cấp tỉnh
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhiếp ảnh (thủ tục số 21, 22) tại điểm A3, mục A, Phần I.
- 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa cơ sở (thủ tục số 38, 40, 41 và 42) tại điểm A5, mục A, Phần I.
- 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (thủ tục số 45) tại điểm A6, mục A, Phần I.
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng (thủ tục số 49, 50) tại điểm A7, mục A, Phần I.
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thư viện (thủ tục số 53, 54) tại điểm A8, mục A, Phần I.
- 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực gia đình (thủ tục số 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66 và 67) tại điểm A9, mục A, Phần I.
- 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (thủ tục số 68) tại điểm A10, mục A, Phần I.
- 08 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch (thủ tục số 105, 106, 107) tại điểm C1, mục C, Phần I.
b) Cấp huyện
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa (thủ tục số 01, 02) tại mục A1, Phần II.
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thư viện (thủ tục số 05, 06) tại mục A2, Phần II.
- 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực gia đình (thủ tục số 08, 09, 10, 11, 12 và 13) tại mục A3, Phần II.
c) Cấp xã
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa (thủ tục số 01, 02) tại điểm A1, mục A, Phần III.
- 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thư viện (thủ tục 04, 05) tại điểm A2, mục A, Phần III.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ
TỊCH |
DANH
MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO,
THƯ VIỆN, HỢP TÁC QUỐC TẾ, DU LỊCH VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. CẤP TỈNH |
||||||||||||
I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||||||||||
1 |
1.012080.000.00.00.H58 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.012081.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.012082.000.00.00.H58 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM |
||||||||||||
1 |
2.001496.000.00.00.H58 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.001704.000.00.00.H58 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.001671.000.00.00.H58 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
III. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
||||||||||||
1 |
1.004650.000.00.00.H58 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.004639.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.004666.000.00.00.H58 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.004662.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
1 |
2.001628.000.00.00.H58 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
2.001616.000.00.00.H58 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
2.001622.000.00.00.H58 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.001440.000.00.00.H58 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
1.004628.000.00.00.H58 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
1.004623.000.00.00.H58 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
1.001432.000.00.00.H58 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
8 |
1.004614.000.00.00.H58 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
V. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||||||||||||
1 |
1.006412.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.001082.000.00.00.H58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.001091.000.00.00.H58 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
VI. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||||||||||||
1 |
1.008895.000.00.00.H58 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.008896.000.00.00.H58 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
||||||||||||
1 |
1.001032.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.000971.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
X |
|
B. CẤP HUYỆN |
||||||||||||
I. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||||||||||||
1 |
1.008898.000.00.00.H58 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.008899.000.00.00.H58 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
C. CẤP XÃ |
||||||||||||
I. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||||||||||||
1 |
1.008901.000.00.00.H58 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.008902.000.00.00.H58 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||||||||||
1 |
1.012084.000.00.00.H58 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.012085.000.00.00.H58 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây