Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 196/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 196/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 166/TTr-STP ngày 25 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 31, 32) trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
31 |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
32 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch. |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan (nếu có) - Chờ những người có liên quan thay đổi ý kiến. - Dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi chuyển lãnh đạo UBND xã. |
Công chức Tư pháp-Hộ tịch |
25 ngày |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu, chuyển công chức Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 5 |
Thông báo cho công dân đến nhận kết quả |
Công chức Tư pháp -Hộ tịch |
01 ngày |
Bước 6 |
- Ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi; Tổ chức giao nhận con nuôi. - Số hóa kết quả giải quyết hồ sơ - Trả kết quả, lưu hồ sơ |
- Công chức Tư pháp-Hộ tịch - Văn thư - Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Thông tin giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp-Hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm tra hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi chuyển lãnh đạo UBND xã |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
3,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Thông báo cho công dân đến nhận kết quả |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Ghi vào Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi - Số hóa kết quả giải quyết hồ sơ - Trả kết quả, lưu hồ sơ |
- Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Văn thư - Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây