Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 83/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 83/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Sâm |
Ngày ban hành: | 22/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2024 và của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 (kèm theo Thông báo kết quả thẩm định số 245/TB-HĐTĐ ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ngọc Hồi(1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 77.399,55 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.193,31 ha.
- Đất chưa sử dụng: 1.343,39 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 475,12 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 404,02 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 71,10 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 369 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 367,71 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,29 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 20,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 20,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở hạn mức được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khi đã đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch đô thị, Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, quy định về đấu nối vào quốc lộ(2), tỉnh lộ, phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ khoanh vùng đất đai theo khu vực chức năng và từng loại đất trên đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050(3), Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh. Tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; nhất là đối với các phần diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao, cho thuê để thực hiện các dự án nông nghiệp (trồng cao su, cà phê và các loại cây trồng khác, …), không được chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang mục đích khác (đất nông nghiệp khác…) để thực hiện các dự án khác nhằm hợp thức hóa các sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng các phần diện tích đất nông nghiệp được giao, cho thuê nêu trên. Khi thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; Đối với các dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Plei Kần |
Xã Pờ Y |
Xã Sa Loong |
Xã Đăk Xú |
Xã Đăk Nông |
Xã Đăk Kan |
Xã Đăk Dục |
Xã Đăk Ang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
83.936,25 |
2.510,63 |
9.481,11 |
18.197,30 |
12.218,97 |
9.575,48 |
9.329,47 |
8.648,66 |
13.974,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
77.399,55 |
1.846,63 |
8.427,11 |
17.058,61 |
11.502,82 |
8.847,41 |
8.428,03 |
8.173,96 |
13.114,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.692,48 |
61,22 |
179,33 |
221,63 |
163,13 |
201,32 |
450,01 |
356,53 |
59,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
80,94 |
|
|
|
|
|
80,94 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17.219,71 |
264,88 |
1.968,95 |
3.496,11 |
3.624,75 |
2.145,35 |
1.616,43 |
2.338,72 |
1.764,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.297,01 |
1.417,85 |
4.075,88 |
3.247,30 |
2.449,61 |
1.188,32 |
4.751,02 |
1.458,93 |
708,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.133,24 |
|
163,46 |
|
|
|
|
|
6.969,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.732,30 |
|
1.030,19 |
9.565,51 |
|
|
136,59 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.674,86 |
17,80 |
913,11 |
480,23 |
5.122,23 |
5.279,46 |
1.260,33 |
4.004,44 |
3.597,26 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17.507,98 |
|
916,41 |
480,23 |
5.046,70 |
5.289,03 |
|
3.900,65 |
1.874,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
606,76 |
84,87 |
96,17 |
45,73 |
133,47 |
23,06 |
195,31 |
13,50 |
14,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
43,18 |
|
|
2,10 |
9,63 |
9,90 |
18,35 |
1,85 |
1,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.193,31 |
660,08 |
638,68 |
877,61 |
706,97 |
497,57 |
621,63 |
439,85 |
750,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
335,27 |
24,35 |
31,47 |
139,81 |
59,12 |
7,95 |
68,04 |
4,53 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,45 |
3,79 |
0,29 |
|
|
|
|
2,27 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,61 |
7,33 |
16,82 |
0,11 |
|
|
|
5,35 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,46 |
11,96 |
25,27 |
0,36 |
1,42 |
52,18 |
5,18 |
0,08 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
22,30 |
|
2,70 |
|
|
|
19,60 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
124,60 |
2,44 |
13,92 |
1,40 |
|
55,56 |
|
3,10 |
48,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.237,70 |
314,58 |
275,84 |
317,05 |
382,44 |
183,94 |
262,09 |
254,27 |
247,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.541,84 |
168,68 |
248,82 |
259,24 |
288,81 |
117,04 |
174,83 |
154,17 |
130,24 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
99,54 |
|
10,50 |
39,60 |
9,45 |
2,27 |
2,86 |
|
34,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
10,52 |
4,85 |
0,55 |
0,79 |
2,41 |
|
|
1,43 |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,30 |
4,17 |
0,13 |
0,24 |
0,08 |
|
|
0,39 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo |
DGD |
45,51 |
13,26 |
5,68 |
4,35 |
3,54 |
2,95 |
5,06 |
6,46 |
4,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,67 |
|
|
0,12 |
3,03 |
3,37 |
1,97 |
1,81 |
0,37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
440,53 |
108,12 |
4,50 |
3,35 |
66,04 |
52,49 |
52,41 |
85,17 |
68,44 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,62 |
|
0,46 |
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,78 |
0,53 |
|
|
|
|
22,25 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,49 |
1,05 |
|
1,84 |
1,19 |
|
|
|
0,42 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
49,06 |
8,11 |
5,03 |
7,52 |
7,89 |
5,82 |
2,71 |
3,83 |
8,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,83 |
5,81 |
0,17 |
|
|
|
|
0,85 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,68 |
1,08 |
0,35 |
|
|
0,08 |
0,94 |
0,23 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,48 |
3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
630,17 |
|
166,93 |
132,39 |
120,75 |
46,77 |
79,43 |
44,81 |
39,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
230,54 |
230,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,53 |
16,81 |
5,29 |
0,60 |
1,57 |
0,69 |
1,73 |
2,12 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,86 |
2,46 |
2,77 |
0,33 |
|
1,82 |
|
0,25 |
0,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.239,32 |
37,09 |
29,16 |
234,15 |
130,79 |
126,68 |
144,02 |
122,85 |
414,58 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
195,19 |
4,16 |
67,42 |
51,40 |
10,87 |
20,19 |
40,58 |
|
0,56 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,65 |
|
0,45 |
|
|
0,20 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.343,39 |
3,91 |
415,33 |
261,08 |
9,18 |
230,50 |
279,81 |
34,85 |
108,73 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
152,77 |
|
152,77 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.510,63 |
2.510,63 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.127,95 |
417,85 |
1.075,88 |
347,30 |
449,61 |
188,32 |
831,96 |
458,93 |
358,10 |
5 |
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
38.540,40 |
17,80 |
2.106,76 |
10.045,74 |
5.122,23 |
5.279,46 |
1.396,92 |
4.004,44 |
10.567,04 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
11.492,87 |
|
1.030,19 |
10.326,08 |
|
|
136,59 |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
29,50 |
7,33 |
16,82 |
|
|
|
|
5,35 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
237,87 |
237,87 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.735,69 |
|
406,09 |
231,67 |
325,15 |
177,78 |
236,06 |
156,99 |
201,95 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
96,01 |
11,96 |
25,27 |
|
1,42 |
52,18 |
5,18 |
|
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Plei Kần |
Xã Pờ Y |
Xã Sa Loong |
Xã Đăk Xú |
Xã Đăk Nông |
Xã Đăk Kan |
Xã Đăk Dục |
Xã Đăk Ang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng |
|
475,12 |
110,70 |
57,88 |
15,57 |
28,84 |
48,39 |
68,56 |
50,60 |
94,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
404,02 |
100,74 |
57,67 |
14,07 |
28,84 |
48,34 |
58,01 |
25,00 |
71,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,91 |
1,03 |
3,11 |
0,80 |
|
|
3,00 |
0,97 |
3,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
132,26 |
27,94 |
17,42 |
4,72 |
8,65 |
19,67 |
10,38 |
14,04 |
29,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
205,85 |
71,29 |
36,64 |
8,55 |
20,19 |
19,10 |
34,60 |
9,99 |
5,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,55 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
15,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
38,27 |
0,30 |
|
|
|
9,57 |
10,03 |
|
18,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,10 |
9,96 |
0,21 |
1,50 |
|
0,05 |
10,55 |
25,60 |
23,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,77 |
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,71 |
0,73 |
|
0,50 |
|
|
0,30 |
0,18 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,53 |
0,73 |
|
0,50 |
|
|
0,30 |
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo |
DGD |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,18 |
4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,27 |
1,17 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
61,85 |
2,00 |
|
1,00 |
|
0,05 |
10,25 |
25,32 |
23,23 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Plei Kần |
Xã Pờ Y |
Xã Sa Loong |
Xã Đăk Xú |
Xã Đăk Nông |
Xã Đăk Kan |
Xã Đăk Dục |
Xã Đăk Ang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
367,71 |
100,74 |
54,67 |
11,97 |
24,54 |
38,44 |
41,00 |
25,00 |
71,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,91 |
1,03 |
0,11 |
0,80 |
|
|
3,00 |
0,97 |
3,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
125,06 |
27,94 |
17,42 |
4,72 |
6,65 |
19,67 |
5,18 |
14,04 |
29,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
179,74 |
71,29 |
36,64 |
6,45 |
17,89 |
9,20 |
22,79 |
9,99 |
5,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,55 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
15,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,27 |
0,30 |
|
|
|
9,57 |
10,03 |
|
18,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NHR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,29 |
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 83 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Plei Kần |
Xã Pờ Y |
Xã Sa Loong |
Xã Đăk Xú |
Xã Đăk Nông |
Xã Đăk Kan |
Xã Đăk Dục |
Xã Đăk Ang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,14 |
|
2,08 |
0,20 |
|
|
|
8,23 |
9,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,14 |
|
2,08 |
0,20 |
|
|
|
8,23 |
9,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,44 |
|
1,98 |
|
|
|
|
|
3,46 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,30 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,40 |
|
|
|
|
|
|
8,23 |
6,17 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGỌC HỒI
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng điểm 1 xã Sa Loong |
3,00 |
|
3,00 |
CQP |
xã Sa Loong |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025) |
2 |
Đất quốc phòng xã Đăk Nông |
7,95 |
|
7,95 |
CQP |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp |
3 |
Đất quốc phòng xã Đăk Kan (Công trình đang thực hiện giai đoạn giao đất và chuyển mục đích sử dụng đất) |
50,00 |
|
50,00 |
CQP |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi) |
4 |
Nhà làm việc công an xã Đăk Nông |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 vê việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
5 |
Nhà làm việc công an xã Đăk Ang |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc) |
1.1.2 |
Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất quốc phòng điểm 2 xã Sa Loong (Tổ công tác địa bàn Sa Loong (Cấp GCNQSD đất) |
0,04 |
|
|
CQP |
Xã Sa Loong |
|
1,2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi |
0,26 |
|
0,26 |
TSC |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 7029/QĐ-TLĐ ngày 06/04/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Trung tâm thể dục, thể thao kết hợp xây dựng trụ sở làm việc cho Liên đoàn Lao động huyện Ngọc Hồi) |
2 |
Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Trong Cụm CN Nông Nhầy II) |
1,50 |
|
1,5 |
SKN |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
9 |
Dự án khai thác đá Secpentic (Số hiệu quy hoạch BS23) |
2,70 |
|
2,70 |
SKS |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.) |
10 |
Dự án khai thác vàng gốc (2 mỏ) (Số hiệu quy hoạch BS38) |
19,60 |
|
19,60 |
SKS |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030) |
11 |
Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia |
15,00 |
|
15,00 |
DGT |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
12 |
Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Thị trấn Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
13 |
Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần |
12,00 |
|
12,00 |
DGT |
TT Plei Kần, xã Đăk Xú |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum) |
14 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi -Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia) |
2,90 |
|
2,90 |
DGT |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Đã hoàn thành giai đoạn thu hồi đất, đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất và giao đất) |
15 |
Công trình đường vào chợ xã Pờ Y |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi) |
16 |
Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường HCM) (giai đoạn 2) |
7,94 |
|
7,94 |
DGT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
17 |
Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây) |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
18 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông |
5,25 |
|
5,25 |
DGT |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
19 |
Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông, Đăk Rơ Nga |
13,00 |
2,07 |
10,93 |
DGT |
xã Đăk Nông, xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
20 |
Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực Pờ Y |
0,50 |
0,08 |
0,42 |
DGT |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
21 |
Khắc phục đoạn sạt lở mái taluy dương và nền mặt đường N5 - KKT CKQT Pờ Y. |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
TT Plei Kần, xã Đăk Xú |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chủ trương sử dụng nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y) |
22 |
Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện |
3,00 |
1,00 |
2,00 |
DGT |
TT Plei Kần, xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
23 |
Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi |
2,17 |
|
2,17 |
DTL |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
24 |
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" |
5,80 |
|
5,80 |
DTL |
xã Sa Loong |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
25 |
Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun) |
35,20 |
0,34 |
34,86 |
DTL |
Xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
26 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi |
1,24 |
|
1,24 |
DYT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và bổ sung trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum) |
27 |
Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại |
5,20 |
|
5,20 |
DCH |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
28 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi |
0,24 |
|
0,24 |
DGD |
Xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Chấp thuận bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi) (Công trình đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất và giao đất) |
29 |
Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền |
1,20 |
0,77 |
0,43 |
DGD |
Xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng) |
30 |
Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi |
3,03 |
1,40 |
1,63 |
DTT |
xã Đăk Xú |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
31 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1) |
0,08 |
|
0,08 |
DNL |
TT Plei Kần, Đăk Kan |
|
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Đăng ký để làm thủ tục hồ sơ giao đất) |
|||||||
32 |
Thủy điện Plei Kần Hạ |
35,57 |
|
35,57 |
DNL |
TT Plei Kần, Xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Plei Kần Hạ) |
33 |
Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật. |
2,84 |
|
2,84 |
DNL |
xã Đăk Dục, xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
34 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi (Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi) |
16,64 |
|
16,64 |
DNL |
xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HDND tỉnh Kon Tum) (Đăng ký để thực hiện thuê đất) |
35 |
Thủy điện Đăk Pô Cô 1 |
83,30 |
|
83,30 |
DNL |
Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
36 |
Đấu nối đường dây điện (Thủy điện Plei Kần) |
2,71 |
|
2,71 |
DNL |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công trình đang thực hiện giao đất) |
37 |
Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1 |
17,66 |
|
17,66 |
DNL |
xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong) |
38 |
Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H) |
14,80 |
4,00 |
10,80 |
DRA |
xã Đăk Kan, TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp |
39 |
Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần) |
8,00 |
|
8,00 |
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
40 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần) |
30,35 |
|
30,35 |
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
41 |
Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần) |
6,00 |
|
6,00 |
ODT |
Thị trấn Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
42 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã) |
1,03 |
0,75 |
0,28 |
TSC |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan) (Công trình đang trong giai đoạn chuyển mục đích đất và giao đất) |
43 |
Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
DTS |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum) |
2.1.2 |
Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2024 |
|
|
1,86 |
|
|
|
44 |
Dự án Trạm biến áp 110kV Đăk Glei và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối |
3,87 |
|
3,87 |
DNL |
Xã Đăk Nông, Xã Đăk Ang |
Quyết định số 522/QĐ-HĐTV ngày 12/9/2022 Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án - 1 Dự án TBA 110kV Đăk Glei và đấu nối |
45 |
Đề án Khai thác quỹ đất khu dân cư phía Bắc, thị trấn Plei Kần (đường N5, thôn 7) |
5,00 |
|
5,00 |
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2024 |
46 |
Dự án trạm 220kV Pờ Y và Đường dây 220kV Pờ Y - Kon Tum, địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
6,43 |
|
6,43 |
DNL |
xã Đăk Nông |
Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia thời kỳ 2021-2030 có xét đến năm 2050. |
Văn bản số 1487/UBND-KTHT ngày 13/6/2019 và số 840/UBND-KTHT ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thoả thuận địa điểm xây dựng dự án Trạm 220kV Pờ Y và Đường dây 220kV Pờ Y - Kon Tum |
|||||||
2,2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK) |
3,00 |
|
3,00 |
HNK |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
48 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Trưởng |
2,50 |
1,20 |
1,30 |
NKH |
xã Đăk Xú |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
49 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Vũ Thị Rộng) |
3,25 |
|
3,25 |
NKH |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
50 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Đồng Ngọc Vương) |
2,41 |
|
2,41 |
NKH |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
51 |
Dự án trang trại chăn nuôi (Nguyễn Văn Thanh) |
2,57 |
|
2,57 |
NKH |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
52 |
Trang trại chăn nuôi Nguyễn Thao |
3,00 |
|
3,00 |
NKH |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
53 |
Trang trại chăn nuôi heo Đồng Ngọc Nhượng |
3,60 |
|
3,60 |
NKH |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân) |
|
Mở rộng mỏ khai thác đá hợp tác xã Vạn Thành |
4,00 |
1,51 |
2,49 |
SKX |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
54 |
Mở rộng sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành |
1,00 |
0,90 |
0,10 |
PNK |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
55 |
Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc) (số hiệu quy hoạch BS08) |
1,12 |
1,12 |
|
PNK |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum) |
56 |
Mỏ cát Minh Khôi |
0,90 |
0,90 |
|
SKX |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản làm VLXDTT |
0,10 |
0,10 |
|
PNK |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
|
57 |
Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến) (Số hiệu quy hoạch 43) |
1,00 |
1,00 |
|
SKX |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
58 |
Thăm dò, khai thác và xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87) (Số hiệu quy hoạch 33) |
1,84 |
1,60 |
0,24 |
SKX |
Xã Đăk Dục |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
59 |
Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y) |
12,30 |
|
12,30 |
SKX |
Xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
60 |
Khai thác đá làm VLXD thông thường (Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân) (Số hiệu quy hoạch 41) |
1,80 |
1,05 |
0,75 |
SKX |
Xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
61 |
Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí) |
6,50 |
|
6,50 |
SKX |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
62 |
Cửa hàng xăng dầu Đăk Dục |
0,06 |
0,06 |
|
TMD |
Xã Đăk Dục |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
63 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại. |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Đăk Dục |
KHSDD 2023 chuyển tiếp |
64 |
Công trình thương mại, dịch vụ |
52,22 |
|
52,22 |
TMD |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh) |
64,1 |
Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ |
1,63 |
|
1,63 |
TMD |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp |
64,2 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y |
12,00 |
|
12,00 |
TMD |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp |
65 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mở rộng khuôn viên và chỉnh trang một số hạng mục…) |
5,00 |
|
5,00 |
TMD |
Xã Đăk Dục |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
66 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,44 |
|
0,44 |
ONT |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
67 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,90 |
|
0,90 |
ONT |
xã SaLoong |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
68 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
69 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,56 |
|
0,56 |
ONT |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
70 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
xã Đăk Dục |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
71 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
xã Đăk Ang |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
72 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
2,60 |
|
2,60 |
ONT |
xã Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
73 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,42 |
|
0,42 |
ONT |
xã SaLoong |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
74 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
1,24 |
|
1,24 |
ONT |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
75 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,95 |
|
0,95 |
ONT |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
76 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
6,59 |
|
6,59 |
ONT |
Xã Đăk Xú |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
77 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
4,47 |
|
4,47 |
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
2.2.2 |
Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Trang trại Hồ Xuân Lâm |
4,67 |
2,57 |
2,10 |
NKH |
xã SaLoong |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
79 |
Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết, Thung Nai) |
3,00 |
|
3,00 |
NKH |
Xã Đăk Xú |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
80 |
Chuyển mục đích từ đất CLN sang đất nông nghiệp khác (ông Đrng Văn Nam) |
1,08 |
|
1,08 |
NKH |
xã Đăk Nông |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
81 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung |
11,00 |
|
11,00 |
NKH |
xã Đăk Kan |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
82 |
Khu nhà phố thương mại trung tâm huyện Ngọc Hồi (Trụ sở Kho bạc cũ; Trụ sở Chi cục Thuế cũ; Trụ sở Trung tâm Chính trị cũ; Thư viện Trụ sở Huyện ủy cũ tại địa chỉ Tổ dân phố 1 - Thị trấn Plei Kần) |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
TT Plei Kần |
KHSDD 2024 (Công văn số 3441/UBND-HTKT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum) |
83 |
Dự án khai thác đất làm VLXDTT (Thuộc thôn Iệc, xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS28)) |
3,80 |
|
3,80 |
SKX |
Xã Pờ Y |
Quyết định số 419/QĐ-STNMT ngày 22/11/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản cho Cty Cổ phần Địa ốc - TM và XD Thành Ngọc của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum |
84 |
Sân công nghiệp phục vụ khai thác cát làm VLXDTT (Công ty TNHH MTV Lĩnh Vũ Ngọc Hồi) |
0,10 |
|
0,10 |
PNK |
Xã Đăk Nông |
KHSDD 2024 (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
85 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Đăk Dục |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
86 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Đăk Nông |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
87 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
3,00 |
|
3,00 |
ONT |
Xã Đăk Xú |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
88 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Pờ Y |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
89 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Sa Loong |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
90 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Đăk Kan |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
91 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 3, thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần) (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần) nằm trong đường TT thị trấn Plei Kần) |
0,76 |
|
0,76 |
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2024 (Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc thu hồi đất để thực hiện dự án) |
92 |
Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất tại đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần (Thuộc phần đất thu hồi của dự án đường trung tâm thị trấn Plei kần) |
0,06 |
|
0,06 |
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2024 (Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc thu hồi đất để thực hiện dự án) |
93 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
10,00 |
|
10,00 |
ODT |
Thị trấn Plei Kần |
KHSDD 2024 (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân) |
2,3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
* |
Chuyển tiếp từ năm 2023 sang thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
94 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ |
0,60 |
|
|
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021) |
95 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi |
12,70 |
|
|
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi để xây dựng công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
96 |
Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện |
0,02 |
|
|
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021) |
97 |
Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới) |
0,02 |
|
|
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021) |
98 |
Thuê đất trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi |
0,22 |
0,22 |
|
DTS |
Pờ Y |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi) |
0,8 |
0,80 |
|
DTS |
Đăk Nông |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi) |
||
99 |
Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam |
16,89 |
16,89 |
|
RSX |
Xã Đăk Xú |
KHSDD 2023 chuyển tiếp (Công văn số 4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện kết luận thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam) |
274,35 |
274,35 |
|
RSX |
Xã Đăk Kan |
|||
30,43 |
30,43 |
|
RSX |
Xã Đăk Dục |
|||
* |
Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm |
|
|
|
|
|
|
100 |
Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất Đường Tô Vĩnh Diện |
0,01 |
|
|
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDDD 2024 |
101 |
Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất Đường Hồ Xuân Hương |
0,01 |
|
|
ODT |
TT Plei Kần |
KHSDDD 2024 |
102 |
Giải quyết Đơn khiếu nại của bà Nguyễn Thị Liên (Đường giao thông nông thôn Măng Tô, xã Pờ Y) |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Pờ Y |
KHSDDD 2024 (Giải quyết Đơn khiếu nại của bà Nguyễn Thị Liên theo Văn bản số 1093/UBND-NC ngày 25/4/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi) |
103 |
Dự án thuê đất trồng rừng sản xuất nông lâm kết hợp (Công ty cổ phần cây |
395,00 |
395,00 |
|
RSX |
xã Đăk Ang |
KHSDDD 2024 (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
104 |
Dự án thuê đất đầu tư nông lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Công ty TNHH MTV |
428,00 |
428,00 |
|
RSX |
xã Đăk Ang |
KHSDDD 2024 (Nhu cầu của doanh nghiệp) |
105 |
Giao đất cho cộng đồng thôn trên địa bàn xã Đăk Ang |
511,84 |
|
|
RSX |
xã Đăk Ang |
KHSDDD 2024 (Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện phê duyệt PA giao đất, giao rừng cho cộng đồng thôn: Gia Tun, Đăk Sút, Đăk Giá 1, Đăk Giá 2, Long Dôn, Đăk Blái) |
(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 22 tháng 02 năm 2024.
(2) Khoản 4 Điều 29 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2021): Đường từ nhà ở chỉ được đấu nối vào quốc lộ thông qua đường nhánh, đường gom. Khi hình thành hoặc mở rộng địa giới hành chính của đô thị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải sử dụng hệ thống đường địa phương hiện có hoặc xây dựng đường gom dọc theo quốc lộ nhằm giảm thiểu tối đa việc đấu nối trực tiếp vào quốc lộ; và các quy định liên quan.
(3) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 4148/UBND-NNTN ngày 27 tháng 11 năm 2023 về việc chuẩn bị cho công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây